Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Ôn tập chương 2 Hàm số bậc nhất và Bậc hai.
Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Cho đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ:
Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng:
- A.Đồng biến trên \(\mathbb{R}\)
- B.Hàm số chẵn.
- C.Hàm số lẻ
- D.Cả ba đáp án đếu sai
-
Câu 2:
Với những giá trị nào của m thì hàm số \(y = - {x^3} + 3\left( {{m^2} - 1} \right){x^2} + 3x\) là hàm số lẻ:
- A.\(m = 1\)
- B.\(m = - 1\)
- C.\(m = \pm 1\)
- D.một kết quả khác.
-
Câu 3:
Cho đồ thị hàm số \(y = ax + b\) như hình vẽ:
Khi đó giá trị a, b của hàm số trên là:
- A.\(a = 3;b = - 3\)
- B.\(a = - 1;b = 3\)
- C.\(a = 3;b = 3\)
- D.\(a = 1;b = - 3\)
-
Câu 4:
Khẳng định nào về hàm số \(y = 3x + 5\) là sai:
- A.Đồ thị cắt Oy tại \(\left( {0;5} \right)\)
- B.Nghịch biến R
- C.Đồ thị cắt Ox tại \(\left( { - \frac{5}{3};0} \right)\)
- D.Đồng biến trên R
-
Câu 5:
Trong các đồ thị hàm số có hình vẽ dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số \(y = - {x^2} + 4x - 3\)
- A.Hình 2
- B.Hình 3
- C.Hình 1
- D.Hình 4
-
Câu 6:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đi qua điểm \(M\left( {1;3} \right)\) và trục đối xứng \(x = 3\):
- A.\(y = - {x^2} + 6x\)
- B.\(y = {x^2} + 3x - 1\)
- C.\(y = {x^2} + 2x - 2\)
- D.\(y = - {x^2} + 6x - 2\)
-
Câu 7:
Đồ thị hàm số \(y = {m^2}x + m + 1\) tạo với các trục tam giác cân khi m bằng:
- A.1
- B.\( - 1\)
- C.\( \pm 1\)
- D.0
-
Câu 8:
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\) là:
- A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
- B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\)
- C.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
- D.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}\)
-
Câu 9:
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{{x^2} + 1}}\) là:
- A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}\)
- B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)
- C.\(\mathbb{R}\)
- D.\(\left[ {1; + \infty } \right)\)
-
Câu 10:
Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {3 - 2x} \) là:
- A.\(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right]\)
- B.\(\left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
- C.\(\mathbb{R}\)
- D.\(\left[ {0; + \infty } \right)\)
-
Câu 11:
Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {4 + x} + \sqrt {2 - x} \) là:
- A.\(\left[ { - 4; - 2} \right]\)
- B.\(\left[ { - 2;4} \right]\)
- C.\(\left[ { - 4;2} \right]\)
- D.\(\mathbb{R}\)
-
Câu 12:
Tìm m để hàm số \(y = \frac{{x\sqrt 2 + 1}}{{{x^2} + 2{\rm{x}} - m + 1}}\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\).
- A.\(m \ge 1\)
- B.\(m < 0\)
- C.\(m > 2\)
- D.\(m \le 3\)
-
Câu 13:
Cho hàm số \(y = f(x)\) có tập xác định là \(\left[ { - 3;3} \right]\) và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- A.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 3; - 1} \right)\) và \(\left( {1;3} \right)\)
- B.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 3;1} \right)\) và \(\left( {1;4} \right)\)
- C.Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
- D.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;1} \right)\)
-
Câu 14:
Hàm số nào sau đây có tập xác định là \(\mathbb{R}\) ?
- A.\(y = \frac{{2{x^2} - x}}{{{x^2} - 1}}\)
- B.\(y = \frac{{2{x^2} - x}}{{{x^2} + x + 1}}\)
- C.\(y = \frac{{2{x^2} - x}}{{x + 1}}\)
- D.\(y = \frac{{2{x^2} - x}}{{{x^3} + 1}}\)
-
Câu 15:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
- A.\(y = |x + 1| + |x - 1|\)
- B.\(y = |x + 3| + |x - 2|\)
- C.\(y = 2{x^3} - 3x\)
- D.\(y = 2{x^4} - 3{x^2} + x\)
-
Câu 16:
Xác định \(\left( P \right):y = - 2{x^2} + bx + c\), biết \(\left( P \right)\) có đỉnh là \(I\left( {1;3} \right)\)
- A.\(\left( P \right):y = - 2{x^2} + 4x + 1\)
- B.\(\left( P \right):y = - 2{x^2} + 3x + 1\)
- C.\(\left( P \right):y = - 2{x^2} - 4x + 1\)
- D.\(\left( P \right):y = - 2{x^2} + 4x - 1\)
-
Câu 17:
Gọi \(A\left( {a;b} \right)\) và \(B\left( {c;d} \right)\) là tọa độ giao điểm của \(\left( P \right):y = 2x - {x^2}\) và \(\Delta :y = 3x - 6\). Giá trị của \(b + d\) bằng:
- A.7
- B.-7
- C.15
- D.-15
-
Câu 18:
Cho parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là:
- A.\(y = 2{x^3} - 4x - 1\)
- B.\(y = 2{x^2} + 3x - 1\)
- C.\(y = 2{x^2} + 8x - 1\)
- D.\(y = 2{x^2} - x - 1\)
-
Câu 19:
Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{2x - 3}}{{x - 1}} & \,\,\,\,khi\,\,\,\,x \ge 2\\{x^3} - 3x & \,\,\,\,khi\,\,\,\,x < 2\end{array} \right.\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
- A.Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}\)
- B.Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
- C.Giá trị của hàm số tại \(x = 2\) bằng 1
- D.Giá trị của hàm số tại \(x = 1\) bằng \( - 2\)
-
Câu 20:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{2\sqrt {x + 2} - 3}}{{x - 1}}\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ge 2\\{x^2} + 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x < 2\end{array} \right.\). Khi đó, \(f\left( 2 \right) + f\left( { - 2} \right)\) bằng:
- A.\(\frac{8}{3}\)
- B.4
- C.6
- D.\(\frac{5}{3}\)