Ôn tập chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác

Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác.

Câu hỏi trắc nghiệm (15 câu):

  • Câu 1:

    Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{1 - \cos x}}{{2\sin x + \sqrt 2 }}.\)

    • A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
    • B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
    • C.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi ,\frac{{3\pi }}{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
    • D.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k2\pi ,\frac{{5\pi }}{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • Câu 2:

    Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\tan x}}{{1 + \tan x}}.\)

    • A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
    • B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi , - \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
    • C.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi , - \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
    • D.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,\frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • Câu 3:

    Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2\cos \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) + 1.\)

    • A.0
    • B.1
    • C.3
    • D.\(\frac{\pi }{3}\)
  • Câu 4:

    Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \sqrt {1 + \sin 2x} .\)

    • A.-2
    • B.4
    • C.\(\sqrt 2 \)
    • D.Không xác định
  • Câu 5:

    Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

    • A.\(y = \sin 2x\)
    • B.\(y = x.\cos x\)
    • C.\(y = \cos x.\cot x\)
    • D.\(y = \frac{{\tan x}}{{\sin x}}.\)
  • Câu 6:

    Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

    • A.\(y = \frac{1}{2}\sin x.\cos 2x\)
    • B.\(y = 2\cos 2x\)
    • C.\(y = \frac{x}{{\sin x}}\)
    • D.\(y = 1 + \tan x\)
  • Câu 7:

    Tìm các nghiệm của phương trình \(2\sin 2x - \sqrt 3  = 0\) trong đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right].\)

    • A.\(S = \left\{ {\frac{\pi }{6};\frac{\pi }{3};\frac{{2\pi }}{3};\frac{{5\pi }}{6}} \right\}\)
    • B.\(S = \left\{ {\frac{\pi }{6};\frac{\pi }{3};\frac{{7\pi }}{6};\frac{{4\pi }}{3}} \right\}\)
    • C.\(S = \left\{ {\frac{\pi }{6};\frac{{5\pi }}{6};\frac{{7\pi }}{6}} \right\}\)
    • D.\(S = \left\{ {\frac{\pi }{3};\frac{{4\pi }}{3};\frac{{5\pi }}{3}} \right\}\)
  • Câu 8:

    Cho phương trình \(\frac{{\cos x + \sqrt 2 }}{{\tan x}} = 0\,(*).\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.Điều kiện xác định của phương trình (*) là \(x \ne k\frac{\pi }{2}.\)
    • B.Điều kiện xác định của phương trình (*) là \(\sin x \ne 0.\)
    • C.Nghiệm của phương trình (*) là \(x =  \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi .\)
    • D.Phương trình (*) vô nghiệm.
  • Câu 9:

    Tìm tập hợp tất cả giá trị của m để phương trình \(3 - 2\sin 2x =  - m\) có nghiệm.

    • A.\(m \in \left[ { - 5; - 1} \right]\)
    • B.\(m \in \left[ { - 5; - 2} \right]\)
    • C.\(m \in \left[ { - 5;0} \right]\)
    • D.\(m \in \left[ { - 5; - 3} \right]\)
  • Câu 10:

    Giải phương trình \(\cos x + \sqrt 3 \sin x = \sqrt 3 .\)

    • A.\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
    • B.\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,x = \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
    • C.\(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \)
    • D.Một kết quả khác.
  • Câu 11:

    Giải phương trình \(\sin 2x + {\sin ^2}x = 1.\)

    • A.\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
    • B.\(x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
    • C.\(x = \arctan \frac{1}{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
    • D.Một kết quả khác.
  • Câu 12:

    Giải phương trình \({\cos ^2}x - \cos 2x =  - 2{\sin ^2}x.\)

    • A.\(x = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
    • B.\(x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)                        
    • C.\(x = \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}.\)
    • D.\(x = \pi  + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
  • Câu 13:

    Giải phương trình \(2\cos (x - {75^0}) - \sqrt 2  = 0.\)

    • A.\(x = {120^0} + k{720^0}\) hay \(x = {30^0} + k{720^0},k \in \mathbb{Z}.\)
    • B.\(x = {120^0} + k{360^0}\) hay \(x = {30^0} + k{360^0},k \in \mathbb{Z}.\)
    • C.\(x = {60^0} + k{360^0}\) hay \(x = {30^0} + k{360^0},k \in \mathbb{Z}.\)
    • D.Một kết quả khác.
  • Câu 14:

    Giải phương trình \(\cos 3x.\sin 2x + \cos 3x - \sin 2x - 1 = 0.\)

    • A.\(x = k2\pi \) hay \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
    • B.\(x = \frac{{k\pi }}{3}\) hay \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
    • C.. \(x = \frac{{k2\pi }}{3}\) hay \(x =  - \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
    • D.Một kết quả khác.
  • Câu 15:

    Giải phương trình \(2{\cos ^2}x - 3\sqrt 3 \sin 2x - 4{\sin ^2}x =  - 4.\)

    • A.\(x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
    • B.\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \) hay \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
    • C.\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
    • D.Một kết quả khác.
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?