Hướng dẫn giải chi tiết đề thi THPT Quốc Gia 2018 môn Hóa mã đề 209

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THPTQG 2018

MÔN HÓA HỌC- MÃ ĐỀ 209

 

41D

42C

43C

44A

45D

46D

47B

48D

49A

50C

51A

52D

53A

54B

55B

56D

57B

58C

59C

60B

61D

62B

63B

64C

65D

66C

67C

68D

69D

70C

71D

72D

73C

74D

75B

76B

77C

78D

79B

80B

 

 

Câu 41. Công thức phân tử của etanol là:

A. C2H4O2                   B. C2H4O                    C. C2H6                       D. C2H6O

Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?

A. NaCl                       B. KCl                         C. HCl                        D. KNO3

HD:  

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

Câu 43. Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là

A. Polietilen                B. Polistiren               

C. Polipropilen            D. Poli(vinyl clorua)

Câu 44. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là

A. C6H12O6                 B. C2H4O2                  

C. C12H22O11               D. (C6H10O5)n

Câu 45. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Ag                          B. Fe                           C. Cu                          D. Al

HD:  

\(Al{\rm{ }} + {\rm{ }}NaOH{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}O\,\, \to \,\,NaAl{O_2}\, + \,\frac{3}{2}{H_2}\)

Câu 46. Chất nào sau đây là muối axit?

A. NaNO3                   B. CuSO4                    C. Na2CO3                  D. NaH2PO4

Câu 47. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Na                          B. Hg                          C. Li                            D. K

Câu 48. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

A. Màu hồng               B. Màu vàng               C. Màu đỏ                   D. Màu xanh

HD:  

dung dịch NH3 có tính bazơ ⇒ làm xanh quỳ tím

Câu 49. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch

A. NaNO3                   B. HCl                         C. AgNO3                   D. CuSO4

Câu 50. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. NaOH                    B. CrCl3                   C. Cr(OH)3                 D. KOH

Câu 51. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là

A. CO                         B. N2                           C. H2                           D. He

Câu 52. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?

A. Etilen                      B. Metan                     C. Benzen                   D. Propin

Câu 53. Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 1,08                        B. 1,62                        C. 0,54                        D. 2,16

HD:  

\({n_{Ag}} = 2{n_{glu}} = 0,01\,mol\, \Rightarrow \,{m_{Ag}}\, = \,1,08\,gam\)

Câu 54. Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 329                         B. 320                         C. 480                         D. 720

HD:  

Bảo toàn khối lượng có:

mHCl = mmuối – mamin = 8,76 gam ⇒ nHCl = 0,24 mol ⇒ V = 320ml

Câu 55. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2

A. Có kết tủa đen                                            B. Dung dịch Br2 bị nhạt màu

C. Có kết tủa trắng                                         D. Có kết tủa vàng

HD:  

\(\begin{array}{l}
Ca{C_2} + 2{H_2}O \to \,Ca{(OH)_2} + {C_2}{H_2}\\
{C_2}{H_2} + 2B{r_2} \to {C_2}{H_2}B{r_4}
\end{array}\)

Câu 56. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng đều hoàn toàn, giá trị của m là

A. 5,0.                         B. 15,0.                       C. 7,2.                         D. 10,0.

HD:  

\({n_{CaC{O_3}}} = {n_{C{O_2}}} = {n_{FeO}} = 0,1\,mol\, \Rightarrow \,{m_{CaC{O_3}}}\, = \,10\,gam\)

Câu 57. Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH2-(CH2)4-CH(NH2)-COOH và NH2-CH2-COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphatlein là

A. 3.                            B. 2.                            C. 1.                            D. 4

HD:  

CH3NH2, NH2-(CH2)4-CH(NH2)-COOH

Câu 58. Thủy phân este X trong dung dịch axit thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOC2H5.      B. HCOOC2H5.         

C. CH3COOCH3.       D. C2H5COOCH3.

HD:  

\(C{H_3}COOC{H_3} + \,{H_2}O\, \leftrightarrow C{H_3}COOH\, + \,C{H_3}OH\)

Câu 59. Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2. Khối lượng Al2O3 trong X là

A. 5,4 gam.                 B. 5,1 gam.                  C. 10,2 gam.               D. 2,7 gam.

HD:  

\({n_{Al}} = \frac{{{n_{{H_2}}}}}{{1,5}} = 0,2\,mol\, \Rightarrow {m_{Al}} = 5,4\,gam\, \Rightarrow {m_{A{l_2}{O_3}}} = 10,2\,gam\)

Câu 60. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. K2CO3 và HNO3.   B. NaCl và Al(NO3)3.

C. NaOH và MgSO4. D. NH4Cl và KOH

HD:  

\(\begin{array}{l}
{K_2}C{O_3}{\rm{  + }}\,\,2HN{O_3}\,\, \to \,2KN{O_3}\, + \,{H_2}O\, + \,C{O_2} \uparrow \\
2NaOH{\rm{  +  }}MgS{O_4}\, \to \,Mg{(OH)_2} \downarrow \, + \,N{a_2}S{O_4}\\
N{H_4}Cl{\rm{  +  }}KOH\, \to \,KCl\, + \,N{H_3} \uparrow \, + \,{H_2}O
\end{array}\)

Câu 61. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là

A. 2.                            B. 5.                            C. 3.                            D. 4.

HD:  

AGGV, GVAG, GAGV, AGVG

Câu 62. Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân triolein thu được etilen glicol.

(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.

(c) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Trùng ngưng ε-aminocaproic, thu được policaproamit.

(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch alanin, lysin, axit glutamic.

(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                            B. 5.                            C. 2.                            D. 3.

HD:  

(a) Sai, Thủy phân triolein thu được glixerol 

(b) Đúng.

(c) Đúng.   \(HCOOCH = C{H_2}\, + \,{H_2}O \to HCOOH\, + \,C{H_3}CHO\)

(d) Đúng.

(e) Đúng. Lysin làm xanh quỳ; axit glutamic làm đỏ quỳ, alanin không đổi màu

(g) Đúng.

Câu 63. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(b) Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.

(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.

(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.

(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối Fe(II) là

A. 5.                            B. 2.                            C. 4.                            D. 3.

HD:  

\((a)\,3Mg\, + \,2FeC{l_3}\, \to \,3MgC{l_2}\, + \,2Fe\)

\((b)\,2Fe\, + \,3C{l_2}\, \to 2FeC{l_3}\)

\((c)\,2F{e_3}{O_4}\, + \,10{H_2}S{O_{4\,\,(dac)}}\, \to 3F{e_2}{(S{O_4})_3}\, + \,S{O_2}\, \uparrow  + \,10{H_2}O\)

\((d)\,Fe\, + \,3AgN{O_3}\, \to \,Fe{(N{O_3})_3}\, + \,3Ag \downarrow \)

\(\begin{array}{l}
(e)\,Fe\, + \,4HN{O_3}\, \to \,Fe{(N{O_3})_3}\, + \,NO\, + \,2{H_2}O\\
Fe\, + \,2Fe{(N{O_3})_3}\, \to \,3Fe{(N{O_3})_2}
\end{array}\)

\((g)\,FeO\, + \,2KHS{O_4}\, \to \,FeS{O_4}\, + \,{K_2}S{O_4}\, + \,{H_2}O\)

Câu 64. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) và số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Giá trị của m là

A. 10,68.                     B. 9,18.             C. 12,18.                     D. 6,84.

HD:  

Tại x = 0,16 mol Al(OH)3 tan hết ⇒  \({n_{A{l^{3 + }}}} = \frac{1}{4}{n_{O{H^ - }}} = \frac{1}{2}{n_{Ba{{(OH)}_2}}} = 0,08\,mol\)

Tại y = 17,1 gam BaSO4 kết tủa hết, Al2(SO4)3 phản ứng vừa hết, AlCl3 chưa phản ứng.

Tổng khối lượng kết tủa khi đó là

\({m_{BaS{O_4}}}\, + \,{m_{Al{{(OH)}_3}}}\, = \,233.3.{n_{A{l_2}{{(S{O_4})}_3}}} + \,78.2.{n_{A{l_2}{{(S{O_4})}_3}}} = \,17,1\, \Rightarrow {n_{A{l_2}{{(S{O_4})}_3}}} = 0,02\)

Bảo toàn Al  \( \Rightarrow {n_{AlC{l_3}}}\, = \,0,04\,mol\)  ⇒ m = 12,18 gam

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Thi trắc nghiệm trực tuyến THPT QG môn Hóa học 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung hướng dẫn làm bài môn môn Hóa THPT QG năm 2018- Mã đề 210. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi THPT QG .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?