Đề thi và đáp án Vật lý 12 HKI trường THPT Võ Thị Sáu

 Sở GD-ĐT TP Hồ Chí Minh                    Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2016-2017

 Tr­ường THPT Võ Thị Sáu                               Môn: Vật Lý 12

                                                                       Thời gian: 60 phút

Mã đề: 139

 

 

Để ôn tập lại các kiến thức tốt hơn, mời các em cùng xem Video Hướng dẫn ôn tập Học kì I Lý 12 của thầy Thân Thanh Sang hoặc trực tiếp làm bài thi online tại Đề thi trắc nghiệm HK I Vật lý 12 để đạt được kết quả tốt nhất các em nhé! smiley

                        

Câu 1. Đặt một điện áp xoay  chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng

       A.3,6 A.                            B.4,5 A                          C.2,5 A.                         D.2,0 A

 Câu 2. ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để:

       A. xác định chu kì sóng.                                        B. xác định tốc độ truyền sóng.

       C. xác định tần số sóng.                                        D. xác định năng lượng sóng.

 Câu 3. Tần số của mạch dao động (L,C)

       A.Tỉ lệ thuận với tích LC .                                    B.  Tỉ lệ nghịch với .

       C.Tỉ lệ nghịch với tích LC.                                   D.  Tỉ lệ thuận với .

Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt n­ước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách S1 , S2 lần lư­ợt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của S1 S2 có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nư­ớc là bao nhiêu ?

       A. 26,7 cm/s.                   B. 40 cm/s.                    C. 20 cm/s.                    D.  53,4 cm/s.

 Câu 5. Biểu thức sóng của điểm M trên dây đàn hồi có dạng u = 5cos2π(  - ) cm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 1s sóng truyền được quãng đường ℓà

       A. 40cm                            B. 20cm                         C. 5cm                           D. 10cm

 Câu 6. Một vật dao động điều hòa có phương trình  \(x = {\rm{ }}Acos{\rm{ }}(\omega t + \frac{\pi }{3}).\)

Gốc thời gian t = 0 đã được chọn Khi vật qua vị trí li độ:

       A. x = \(\frac{{A\sqrt 3 }}{2}\) theo chiều dương quỹ đạo.            

       B. x =  \(\frac{A}{2}\) theo chiều âm quỹ đạo.

       C. x = \(\frac{A}{2}\) theo chiều dương quỹ đạo.                 

       D. x =\(\frac{{A\sqrt 3 }}{2}\)  theo chiều âm quỹ đạo.

 Câu 8. Đoạn mạh RLC mắc nối tiếp, mắc vào hiệu điện thế u = U0cos(ωt). Điều kiện để có cộng hưởng trong mạch là.

       A.LCω = 1 .                      B.LCω2 = 1.                  C.LC = Rω2.                  D.R = L/C.

 Câu 9. Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = {\rm{ }}Acos{\rm{ }}(\omega t + \varphi )\), thì biên độ A của vật sẽ phụ thuộc vào:

       A. Cách kích thích vật dao động.

       B. Việc chọn gốc thời gian cho bài toán.

       C. Việc chọn gốc thời gian và chiều dương của trục tọa độ.

       D. Đặc tính riêng của hệ dao động.

 Câu 10. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100\(\pi \)t (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha \(\pi \)/3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là.

       A.u = 12 cos(100\(\pi \)t+\(\pi \)/3) (V)                         B. u = 12 cos100\(\pi \)t (V)

       C. u = 12cos100\(\pi \)t (V)                                          D.u = 12 cos(100\(\pi \)t-\(\pi \)/3) (V)           

 Câu 12. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và tăng khối lượng m lên 8 lần thì chu kì dao động của vật sẽ

       A. giảm 2 lần.                  B. tăng 2 lần.                C. giảm 4 lần.                D. tăng 4 lần.

 Câu 13. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/\(\pi \)(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V-50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là.

       A.I = 1,6A                        B.I = 2,0A                     C.I = 2,2A                      D.I = 1,1A

 Câu 16. Một con ℓắc ℓò xo có độ cứng K = 50N/m dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Tại vị trí có li độ 2,5cm tỉ số giữa động năng và thế năng của hệ là

       A. 2                                   B. 0,5                             C. 0,33                           D. 3

 Câu 17. Mạch điện nào sau đây thì cường độ tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời 2 đầu mạch?

       A.Mạch chỉ có cuộn đây                                                                             

       B.Mạch chỉ có cuộn cảm thuần

       C.Mạch chỉ có điện trở                                        

       D.Mạch chỉ có tụ điện

 Câu 18. Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i ═ 0,01cos100\(\pi \)t (A).Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0,2H. Tính điện dung C của tụ điện.

       A. 0,001F.                        B. 5.10-5F.                     C. 5.10-4F.                     D. 4.10-4F.

Câu 21. Mạch dao động điều hòa LC, khi tăng điện dung của tụ lên 2 lần và giảm độ tự cảm đi 8 lần thì tần số dao động của mạch

       A.tăng 2 lần.                    B.giảm 8 lần.                C.tăng 16 lần.               D.giảm 2 lần.

 

 

Sở GD-ĐT TP Hồ Chí Minh                    Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2016-2017

 Tr­ường THPT Võ Thị Sáu                                      Môn: Vật Lý 12

                                                                            Thời gian: 60 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

 

Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).

 

 Đáp án mã đề: 139

      01. C; 02. B; 03. B; 04. C; 05. D; 06. B; 07. C; 08. B; 09. A; 10. A;

      11. B; 12. B; 13. C; 14. D; 15. B; 16. D; 17. C; 18. B; 19. D; 20. C;

      21. A; 22. C; 23. C; 24. A; 25. B; 26. D; 27. A; 28. C; 29. A; 30. D;

      31. C; 32. D; 33. D; 34. D; 35. C; 36. C; 37. A; 38. B; 39. D; 40. A;

 

 Đáp án mã đề: 173

      01. D; 02. A; 03. D; 04. B; 05. B; 06. D; 07. A; 08. B; 09. B; 10. B;

      11. B; 12. C; 13. B; 14. B; 15. C; 16. C; 17. D; 18. B; 19. B; 20. B;

      21. A; 22. B; 23. B; 24. A; 25. C; 26. A; 27. C; 28. B; 29. A; 30. B;

      31. D; 32. B; 33. A; 34. B; 35. D; 36. B; 37. A; 38. A; 39. D; 40. B;

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong Đề kiểm tra học kì I môn Vật Lý 12 - Trường THPT Võ Thị Sáu năm học 2016-2017

Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?