Trường THPT Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I– NĂM HỌC 2015 -2016
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Vật Lí – Khối 12 - ban A
Chương trình Chuẩn Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề.
Để ôn tập lại các kiến thức tốt hơn, mời các em cùng xem Video Hướng dẫn ôn tập Học kì I Lý 12 của thầy Thân Thanh Sang hoặc trực tiếp làm bài thi online tại Đề thi trắc nghiệm HK I Vật lý 12 để đạt được kết quả tốt nhất các em nhé!
Câu hỏi 1: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, đưa vật về vị trí lò xo bị nén 0,5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hoà. Biết tốc độ vật khi qua vị trí cân bằng là 60 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật bằng
A. 5 cm B. 4 cm C. 1,5 cm D. 3 cm
Câu hỏi 2: Đặt điện áp u = \(220\sqrt 2 \cos 100\pi t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/π (H) và tụ điện có điện dung 10-3/6π (F). Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A. 440 V. B. 330 V. C. \(440\sqrt 3 \) V. D. \(330\sqrt 3 \) V
Câu hỏi 3: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng, điện áp hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 12 V. Điện áp hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 120 V B. 1,2 V C. 6 V D. 220 V
Câu hỏi 4: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. hiện tượng tạo ra từ trường quay B. hiện tượng cảm ứng điện từ
C. hiện tượng tự cảm D. hiện tượng quang điện
Câu hỏi 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? Đối với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, ta luôn thấy
A. điện dung C của mạch tăng thì tổng trở của mạch giảm
B. điện trở R tăng thì tổng trở của mạch tăng
C. cảm kháng bằng dung kháng thì tổng trở của đoạn mạch bằng điện trở
D. độ tự cảm L tăng thì cảm kháng tăng
Câu hỏi 6: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là 30 dB. Nếu cường độ âm tại M tăng lên 50 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 47dB B. 80dB C. 50dB D. 13 dB
Câu hỏi 7: Đặt điện áp \(u = 100cos(\omega t - \pi /6)\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là \(i = cos(\omega t{\rm{ }} - \pi /6)\). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100\(\sqrt 3 \) W. B. 50 \(\sqrt 3 \) W. C. 50 W. D. 100 W.
Câu hỏi 8: Đặt điện áp xoay chiều u =U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở bằng 48 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là
A. 48 V. B. 80 V. C. 36 V. D. 60 V.
Câu hỏi 9: Chọn phát biểu sai khi nói về sự truyền âm.
A. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm kém hơn kim loại
C. Tốc độ truyền âm là tốc độ dao động của các phần tử vật chất trong môi trường.
D. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
Câu hỏi 10: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
D. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
Câu hỏi 11: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này?
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch lớn hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở R của mạch.
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở trễpha π/4 so với điện áp ở hai đầu mạch.
D. Hiệu số giữa dung kháng và cảm kháng bằng điện trở thuần của mạch.
Câu hỏi 13: Chọn phát biểu đúng.
A. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto hay stato.
C. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato.
D. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự tổng hợp của ba dòng điện xoay chiều một pha.
Câu hỏi 14: Trong mạch điện RLC, điện áp tức thời hai đầu mạch và hai đầu cuộn cảm có dạng \(u = {U_o}cos(\omega t{\rm{ }} + \pi /6){\rm{ }}\left( V \right);{\rm{ }}{u_L} = {\rm{ }}{U_{oL}}cos(\omega t{\rm{ }} + \pi /2)\left( V \right)\) . Chọn phát biểu sai:
A. u chậm pha π /3 so với uL. B. Mạch có tính cảm kháng.
C. u nhanh pha hơn i một góc π /3. D. u nhanh pha hơn i một góc π /6.
Câu hỏi 15: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một biến trở R, một cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω và cảm kháng ZL. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là U = 100 V. Điều chỉnh R để công suất trên R lớn nhất và có giá trị là PR = 100 W. Giá trị của R là
A. 80 Ω B. 70 Ω C. 30 Ω D. 20Ω
Câu hỏi 16: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6.cos(ωt) (cm). Tốc độ trung bình lớn nhất của vật khi đi từ vị trí có li độ x = - 3 cm đến vị trí có li độ x = 3 cm là 1,8m/s. Tần số dao động của vật là
A. 20Hz B. 10Hz C. 2,5Hz D. 5Hz
Câu hỏi 17: Vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là A1 = 4 cm và A2 = 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật không thể đạt giá trị nào sau đây:
A. A = 6 cm B. A = 10 cm C. A=2 cm D. A = 4 cm
Câu hỏi 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 80 g và lò xo có độ cứng 20 N/m. Cho vật dao động với biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn nhỏ nhất của lực đàn hồi là
A. 0,2 N. B. 0 N. C. 0,1 N. D. 0,4 N.
Câu hỏi 22: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Đại lượng vật lý vuông pha với gia tốc là
A. cơ năng. B. lực kéo về. C. vận tốc. D. li độ.
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Câu hỏi 30: Chọn câu phát biểu đúng.
A. Sóng dọc là sóng có phương truyền sóng theo phương dọc.
B. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc phương truyền sóng.
C. Sóng ngang là sóng có phương truyền sóng theo phương ngang.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu hỏi 39: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi
A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
B. dao động không có ma sát.
C. ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn.
D. hệ dao động với tần số lớn nhất.
Câu hỏi 40: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản tự do, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
D. Tần số của sóng phản xạ bằng tần số của sóng tới.
..........HẾT..........
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHỐI 12-HKI-2015-2016
12 KHÔNG CHUYÊN | 610 | 353 | 969 | 283 | 12A | 155 | 505 | 636 | 912 |
Câu | |||||||||
| |||||||||
1. | B | D | D | C | 1 | D | D | B | B |
2. | A | D | B | D | 2 | C | D | D | D |
3. | C | D | B | B | 3 | A | D | C | A |
4. | B | D | A | D | 4 | B | C | D | B |
5. | B | A | D | A | 5 | A | B | B | C |
6. | B | C | B | D | 6 | A | C | A | D |
7. | B | D | B | C | 7 | C | A | D | D |
8. | A | A | B | B | 8 | C | C | C | B |
9. | B | A | C | B | 9 | C | C | A | B |
10. | A | A | C | A | 10 | A | A | C | B |
11. | B | D | B | B | 11 | D | D | C | D |
12. | D | A | A | D | 12 | D | C | C | A |
13. | A | B | D | C | 13 | C | C | B | C |
14. | B | B | B | A | 14 | C | D | B | C |
15. | C | B | D | A | 15 | D | A | C | B |
16. | A | A | D | B | 16 | D | B | A | B |
17. | D | B | D | A | 17 | C | B | D | B |
18. | D | D | B | D | 18 | A | A | D | D |
19. | C | B | B | C | 19 | B | C | B | A |
20. | D | C | C | B | 20 | B | A | C | A |
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích đoạn một phần nội dung và hướng dẫn đáp án trong Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Vật lý của trường THPT Lê Quý Đôn năm học 2015-2016 .
Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng bộ đề này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi học kì sắp tới.
Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:
-
Bộ 4 đề thi và đáp án HK1 môn Vật Lý 12 trường tư thục Nguyễn Khuyến năm 2016
-
Bộ đề kiểm tra HK1 có đáp án môn Vật Lý 11 trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
-
5 Đề thi Học kì 2 môn Vật lý 12 có lời giải và đáp án chi tiết năm học 2016 - 2017
Chúc các em học tốt!