ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2018 LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU- NGHỆ AN
MÔN : VẬT LÝ
Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng tần số, ngược pha nhau. Độ lệch pha giữa hai dao động bằng
A. 2π. B. π. C. 0,5π. D. 0,25π.
Câu 2:
Điện áp xoay chiều \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,V\) có giá trị hiệu dụng bằng
A. \(110\sqrt 2 V\) B. 220 V.
C. 440 V. D. \(220\sqrt 2 V\)
Câu 3: Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là IM và tại N là IN. Mối liên hệ giữa mức cường độ âm tại M và N là
A. \({L_M} - {L_N} = 10\log \frac{{{I_N}}}{{{I_M}}}\left( {dB} \right)\)
B. \(\frac{{{L_M}}}{{{L_N}}} = 10\log \frac{{{I_N}}}{{{I_M}}}\left( {dB} \right)\)
C. \(\frac{{{L_M}}}{{{L_N}}} = 10\log \frac{{{I_M}}}{{{I_N}}}\left( {dB} \right)\)
D. \({L_M} - {L_N} = 10\log \frac{{{I_M}}}{{{I_N}}}\left( {dB} \right)\)
Câu 4: Dòng điện xoay chiều i = I0cos(ωt + φ) chạy qua điện trở thuần R. Trong thời gian t, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức
A. \(Q = 0,5I_0^2Rt\) B. \(Q = \sqrt 2 I_0^2Rt\)
C. \(Q = I_0^2Rt\) D. \(Q = 2I_0^2Rt\)
Câu 6: Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là
A. sóng mang đã được biến điệu. B. sóng âm tần đã được biến điệu.
C. sóng điện từ có tần số của âm thanh. D. sóng cao tần chưa được biến điệu.
Câu 7: Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Chu kỳ dao động của vật là
A. \(\frac{{2\pi {v_0}}}{A}\) B. \(\frac{A}{{2\pi {v_0}}}\)
C. \(\frac{{{v_0}}}{{2\pi A}}\) D. \(\frac{{2\pi A}}{{{v_0}}}\)
Câu 9: Nếu giảm điện dung của tụ điện 4 lần, tăng độ tự cảm của cuộn cảm 9 lần thì tần số riêng của mạch dao động điện từ lí tưởng LC sẽ
A. tăng 1,5 lần. B. giảm 1,5 lần. C. tăng 2,25 lần. D. giảm 2,25 lần.
Câu 10: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện do máy phát ra có tần số
A. f = 60np. B. f = np. C. f = 0,5np. D. f = 2np.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số góc của vật là
A. ω. B. A. C. ωt + f. D. f.
Câu 12: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. pha của ngoại lực. B. biên độ của ngoại lực.
C. tần số của ngoại lực. D. tần số riêng của hệ.
Câu 14: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tại mỗi điểm có sóng truyền qua, cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn cùng pha.
B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó không truyền được trong chất lỏng.
C. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không.
D. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin liên lạc được gọi là sóng vô tuyến.
Câu 15: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e = E0cos(ωt + φ). Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là
A. \(\frac{{N\omega }}{{{E_0}}}\) B. \(N\omega {E_0}\)
C. \(\frac{{N{E_0}}}{\omega }\) D. \(\frac{{{E_0}}}{{N\omega }}\)
Câu 16: Tần số riêng của mạch dao động LC được tính theo công thức
A. \(f = 2\pi \sqrt {LC} \) B. \(f = \sqrt {LC} \)
C. \(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\) D. \(f = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
Câu 18: Sóng dừng trên một sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. 0,25λ. B. 2λ. C. 0,5λ. D. λ.
Câu 19: Một ion bay theo quỹ đạo tròn bán kính R trong mặt phẳng vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều. Nếu vận tốc của ion tăng gấp ba thì bán kính quỹ đạo là
A. R/3 B. 9R C. 3R D.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động x = 6cos(2πt + 0,5π) trong đó t tính bằng s. Tại thời điểm t = 1 s, pha dao động của vật là
A. 2π. B. 0,5π. C. 2,5π. D. 1,5π.
Câu 22: Sóng âm được truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số giảm. B. tần số tăng. C. bước sóng giảm. D. bước sóng tăng.
Câu 23: Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện áp xoay chiều hai đầu tụ điện là
A. 0 B. π/3 C. 0,5π D. 0,25π
Câu 24: Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà
A. phần tử tại điểm đó dao động lệch pha 0,25π.
B. phần tử dao động lệch pha 0,5π.
C. phân tử tại điểm đó dao động ngược pha.
D. phần tử tại đó dao động cùng pha.
Câu 25: Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng ?
A. 10. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 26: Một sóng ngang truyền theo phương Ox từ O với chu kỳ sóng 0,1 s. Tốc độ truyền sóng là 2,4 m/s. Điểm M trên Ox cách O một đoạn 65 cm. Trên đoạn OM có số điểm dao động ngược pha với M là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn MN = 12 cm. Tại vị trí cách M một đoạn 2 cm, vật có tốc độ 70,25 cm/s. Tần số dao động của vật bằng
A. 2 Hz. B. 5 Hz. C. 4 Hz. D. 2,5 Hz.
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Đáp án
1-B | 2-B | 3-D | 4-A | 5-D | 6-A | 7-D | 8-A | 9-B | 10-B |
11-A | 12-A | 13-C | 14-B | 15-D | 16-C | 17-B | 18-C | 19-C | 20-C |
21-D | 22-D | 23-C | 24-D | 25-C | 26-B | 27-D | 28-C | 29-A | 30-C |
31-D | 32-A | 33-B | 34-D | 35-A | 36-C | 37-B | 38-A | 39-C | 40-D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Câu 1: Đáp án B
+ Độ lệch pha giữa hai dao động ngược pha \( \to \Delta \varphi = \pi .\)
Câu 2: Đáp án B
+ Giá trị hiệu dụng của điện áp \(U = 220\,\,V\)
Câu 3: Đáp án D
+ Mối liên hệ giữa mức cường độ âm tại M và tại N là \({L_M} - {L_N} = 10\log \frac{{{I_M}}}{{{I_N}}}.\)
Câu 4: Đáp án A
+ Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức \(Q = 0,5I_0^2Rt\).
Câu 5: Đáp án D
+ Công của lực điện được xác định bởi biểu thức \(A = qE{\rm{d}}\).
Câu 6: Đáp án A
+ Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là sóng mang đã được biến điệu.
Câu 7: Đáp án D
+ Chu kì dao động của vật \(T = \frac{{2\pi }}{\omega } = \frac{{2\pi A}}{{{v_0}}}\) .
Câu 8: Đáp án A
+ Cảm kháng của cuộn dây \({Z_L} = L\omega \).
Câu 9: Đáp án B
+ Tần số của mạch LC lí tưởng \(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }} \to \) giảm C lên 4 lần và tăng L 9 lần thì f giảm 1,5 lần.
Câu 10: Đáp án B
+ Dòng điện dao máy phát ra có tần số f=pn
Câu 12: Đáp án A
+ Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 13: Đáp án C
+ Hệ số công suất của đoạn mạch \(\cos \varphi = \frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {C\omega } \right)}^{ - 2}}} }}\).
Câu 14: Đáp án B
+ Sóng điện từ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và cả chân không B sai.
Câu 15: Đáp án D
+ Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây \({\Phi _0} = \frac{{{E_0}}}{{N\omega }}\) .
Câu 16: Đáp án C
+ Tần số riêng của mạch LC được tính theo công thức \(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\) .
Câu 17: Đáp án B
+ Chu kì dao động của con lắc đơn \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \).
Câu 18: Đáp án C
+ Khi xảy ra sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là nửa bước sóng \(0,5\lambda \) .
Câu 19: Đáp án C
+ Trong quá trình chuyển động của ion, lực Lorenxo đóng vai trò là lực hướng tâm:
\({f_L} = m{a_{ht}} \leftrightarrow qvB = m\frac{{{v^2}}}{R} \to R = \frac{{mv}}{{qB}}\).
⇒ Vận tốc tăng gấp 3 thì bán kính quỹ đạo cũng tăng gấp 3.
Câu 21: Đáp án D
+ Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha \(A = \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\) .
Câu 22: Đáp án D
+ Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì vận tốc truyền sóng tăng, tần số lại không đổi bước sóng tăng.
Câu 23: Đáp án C
+ Với mạch chỉ chứa tụ điện thì dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .
Câu 24: Đáp án D
+ Bước sóng là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương truyền sống mà phần tử môi trường tại đó dao động cùng pha.
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Thi trắc nghiệm trực tuyến THPT QG môn Vật lý.
- Mời các em cùng thực hành làm bài thi trực tuyến tại: Thi thử THPT QG 2018 môn Vật lý chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Vật lý của trường Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi THPT QG sắp tới.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Xem video: 40 câu trắc nghiệm Dao động cơ Vật lý 12 có video lời giải
-
Thi Online: Thi thử THPT QG môn Vật Lý lần 6 năm 2018
Chúc các em học tập tốt !