BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG TRUNG
ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau.
Câu 1: Phiên âm đúng của từ 风光là: ______ēnɡɡuānɡ.
A. ɡ B. m C. p D. f
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 告别là: ɡàob______.
A. ú B. ái C. ié D. ó
Câu 3: 保护环______是我们全社会的责任。
A. 璄 B. 境 C. 镜 D. 傹
Câu 4: 本来以为我们队会赢,______知道却输了。
A. 那样 B. 这样 C. 多少 D. 哪儿
Câu 5: 每年妈妈都给我织一______漂亮的毛衣。
A. 支 B. 张 C. 把 D. 件
Câu 6: 这两天阮老师病了,在医院住______呢。
A. 的 B. 了 C. 过 D. 着
Câu 7: 那本小说我没看过,你给我讲讲______。
A.吗 B. 的 C.吧 D. 呢
Câu 8: 我几年前曾和小明见过面,______就一直没联系过。
A. 后来 B. 以来 C. 以前 D. 后天
Câu 9: 他终于成功了,当登上台领冠军奖的时候,他______得流下了热泪。
A. 激动 B. 感恩 C. 刺激 D. 感激
Câu 10: 一轮火球般的太阳刚从大海上升起,把天空照得______的。
A. 火红火红 B. 红火红火 C. 红火火红 D. 火红红火
Câu 11: 那里______修路呢,你开车的时候要小心一点儿。
A. 曾经 B. 正 C. 又 D. 已经
Câu 12: 专家们认为,______的孩子是一门学问。
A. 身体健康和心理如何培养 B. 如何身体和心理健康培养
C. 身体和心理如何培养健康 D. 如何培养身体和心理健康
Câu 13: 她觉得很幸运,在陌生的地方______的关照。
A. 还能如此充满温情得到他人 B. 还能得到如此充满温情他人
C. 还能得到他人如此充满温情 D. 还能得到他人充满温情如此
Câu 14: 厂长只是对工作认真负责罢了,______故意跟你过不去。
A. 反正 B. 完全 C. 无非 D. 并非
Câu 15: ______六个月锻炼的时间,他的身体比去年好多了。
A. 通过 B. 经过 C. 按照 D. 根据
Câu 16: 旅途上______让呼吸正常和恢复知觉,有好几次我不得不停住脚步。
A. 以便 B. 为了 C. 由于 D. 因此
Câu 17: 我______听到她唱的这首歌,______想起我的初中老师。
A. 既……又…… B. 一面……一面……
C. 一……就…… D. 虽说……不过……
Câu 18: 一般来说,______态度谦虚,我们______能获取更多的知识。
A. 只有……才…… B. 不管……也……
C. 即使……也…… D. 尽管……还……
Câu 19: 按规定,______ 员工不遵守劳动纪律,公司______有权解除他们的合同。
A. 如果……就…… B. 尽管……但是……
C.宁可……也要…… D. 不管……也……
Câu 20: 今天去商店,我看上了一条红色的______。
A. 裙子 B. 鞋子 C. 椅子 D. 桌子
Câu 21: 这儿的风景多美啊!我们______一张相吧。
A. 照 B. 送 C. 记 D. 拿
Câu 22: 今天进的玫瑰已经卖______了,明天给你预定好不好?
A. 够 B. 光 C. 白 D. 满
Câu 23: 毒品严重影响健康,同时给家庭和社会造成无法挽回的______。
A. 后悔 B. 损失 C. 悔恨 D. 损耗
Câu 24: 天上突如其来的一层层很厚的乌云,也______太阳的光辉。
A. 挡不住 B. 拦不住 C. 包不住 D. 保不住
Chọn vị trí đúng (ứng với A hoặc B, C, D) của từ/cụm từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Câu 25: 我在A 新华书店找B 了你要C 买的那本D 词典。(到)
Câu 26: 你去她家A 的时候,B 请C 顺便D 把这封信交给她。(替我)
Câu 27: 我A 把越南生产B 的C 钢笔D 送给了班主任老师。(红河牌)
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích cho từ/cụm từ được gạch chân trong các câu sau.
Câu 28: 首都河内有很多美丽的湖泊。
A. 高兴 B. 热 C. 冷 D. 漂亮
Câu 29: 这道菜她是最拿手的,你尝尝看好不好吃。
A. 做得快 B. 不能做 C. 不能拿 D. 做得好
Câu 30: 一整天面对这电脑创作使我挺累的,脑子有些发木了。
A. 效率高 B. 忧愁 C. 反应慢 D. 清醒
Câu 31: 这份镇定和自如,让人一看就知道他是个外交老手。
A. 年龄大的人 B. 有经验的人 C. 当助手的人 D. 很诚实的人
Câu 32: 我们这么做,也是为了防止有更多问题发生,而不是故意为难你们。
A. 停止 B. 防护 C. 停放 D. 阻止
Câu 33: 大学毕业后我就独立了,不再向父母伸手了。
A. 照顾父母 B. 要父母的钱 C. 支援父母 D. 帮父母赚钱
Câu 34 : 说白了,这事我无论如何也不同意,你们自己看着办吧。
A. 简单地说 B. 说句空话 C. 坦率地说 D. 说也没用
Câu 35: 这年头啊,唱高调的受到赞扬,说实话的总是吃亏,真让人心寒!
A. 说不实际的话 B. 说不积极的话 C. 说骗人的话 D. 说相反的话
{-- Xem đầy đủ nội dung tại Xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn một phần Đề thi minh họa THPT Quốc gia năm 2019 môn tiếng Trung, để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!