SỞ GD & ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT Phan Ngọc Hiển
| ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn Toán – Khối 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề)
| |
|
| |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai ?
\(\begin{array}{l}
A.\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \\
B.\left| {\overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {CB} } \right|\\
C.\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CB} \\
D.\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {CD} } \right|
\end{array}\)
Câu 2: Tìm tọa độ đỉnh parabol \(y = - 2{x^2} + 4x - 2\).
\(\begin{array}{l}
A.I\left( {1;1} \right)\\
B.I\left( { - 2;2} \right)\\
C.I\left( {1;0} \right)\\
D.I\left( {2;2} \right)
\end{array}\)
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ \(\overrightarrow a = (1;2),\,\overrightarrow {\,\,\,b} = ( - 3;5).\,\)Tìm tọa độ của vectơ\(\overrightarrow u = \overrightarrow a - \overrightarrow b .\)
\(\begin{array}{l}
A.\overrightarrow u = ( - 4;3).\\
B.\overrightarrow u = ( - 2;7).\\
C.\overrightarrow u = ( - 3;5).\\
D.\overrightarrow u = (4; - 3).
\end{array}\)
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho \(A(2; - 3),{\rm{ }}B(0;1)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \) .
\(\begin{array}{l}
A.\overrightarrow {AB} = \left( {4;2} \right)\\
B.\overrightarrow {AB} = \left( {2; - 4} \right)\\
C.\overrightarrow {AB} = \left( { - 2;4} \right)\\
D.\overrightarrow {AB} = \left( { - 2; - 4} \right)
\end{array}\)
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho \(A(1; - 1),{\rm{ }}B(2; - 3)\) . Tìm tọa độ điểm D sao cho \(\overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {AB} .\)
\(\begin{array}{l}
A.D(4; - 7)\\
B.D( - 4; - 1)\\
C.D(4; - 1)\\
D.D( - 4;1).
\end{array}\)
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
\(\begin{array}{l}
A.\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \\
B.\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AD} \\
C.\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \\
D.\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC}
\end{array}\)
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho \(A(4; - 3),{\rm{ }}B(2; - 1)\). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
\(\begin{array}{l}
A.I\left( {2; - 2} \right)\\
B.I\left( {6; - 4} \right)\\
C.I\left( { - 2;2} \right)\\
D.I\left( {3; - 2} \right)
\end{array}\)
Câu 8: Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;4;5} \right\};\,\,B = \left\{ {2;4;6} \right\}\) . Xác định tập hợp \(A \cup B\) .
\(\begin{array}{l}
A.\left\{ {1;2;4;5;6} \right\}\\
B.\left\{ {1;5} \right\}\\
C.\left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}\\
D.\left\{ {2;4} \right\}
\end{array}\)
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {3x + 6} \) .
\(\begin{array}{l}
A.\left( { - \infty ; - 2} \right]\\
B.\left[ { - 2; + \infty } \right)\\
C.\left[ {2; + \infty } \right)\\
D.\left( { - 2; + \infty } \right)
\end{array}\)
Câu 10: Cho \(\left( P \right):y = - {x^2} + 2x + 3\) . Chọn khẳng định đúng ?.
A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) .
C. Hàm số đồng biến trên \(\left( {-1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;-1} \right)\) .
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;-1} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( {-1; + \infty } \right)\).
---Để xem tiếp nội dung đề thi vui lòng xem trực tiếp hoặc tải về---
Trên đây là phần trích dẫn đề thi hoc kỳ 1 môn Toán lớp 10. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. Ngoài ra, quý thầy cô và các em học sinh có thể tham khảo thêm một số đề thi khác tại website Chúng tôi.net