Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 có đáp án năm 2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG

TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN: TIN HỌC 12

Thời gian làm bài: 45 Phút

(Gồm: 40 câu trắc nghiệm)

 

 

Họ tên :...................................................... Số báo danh : ...............

Câu 1: Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ liệu mới, ta thực hiện:

A.  Insert → New…            B. View → New…               C.  File → New…                 D.  Tools → New…

Câu 2: Người có vai trò quan trọng nhất trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng CSDL là ai?

A.  Người lập trình ứng dụng.

B.  Người dùng.

C.  Người quản trị CSDL.

D.  Người quản trị CSDL và người lập trình ứng dụng.

Câu 3:  MDB viết tắt bởi

A. Không có câu nào đúng                                      B.  Manegement DataBase

C.  Microsoft DataBase                                           D.  Microsoft Access DataBase

Câu 4:  Muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:

A.  View → Exit                  B.  Windows → Exit           C. Tools → Exit                  D.  File → Exit

Câu 5:  Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ?

A.  Curency                        B. Number                         C.  Memo                            D.  Text

Câu 6:  Để lọc dữ liệu theo mẫu ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A.  Biểu tượng ;           B.  Biểu tượng ;           C.  Biểu tượng ;            D.  Biểu tượng .

Câu 7:  Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Văn,....

A.  Number                   B.  Yes/No                   C.  AutoNumber             D.  Currency

Câu 8:  Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì?

A.  Date/Time.               B.  True/False.             C.  Boolean.                   D.  Yes/No.

Câu 9:  Trong Access, dữ liệu kiểu đếm tăng tự động cho bản ghi mới là:

A.  Number                    B.  Currency                 C.  AutoNumber             D. Text

Câu 10:  Các bước xây dựng CSDL:

A.  Kiểm thử → Khảo sát → Thiết kế.                      B.  Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế.

C.  Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử.                      D.  Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử.

Câu 11:  Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ?

A.  Day/Time.                    B.  Day/Type.                    C.  Date/Time.                   D.  Dete/Time.

Câu 12:  Hệ quản trị CSDL là:

A.  Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

B.  Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C.  Phần mềm dùng tạo lập CSDL

D.  Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

Câu 13:  Để tạo một tệp  cơ sở dữ liệu (CSDL)  mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;

A.  Kích vào biểu  tượng New

B.  Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New, nháy tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create.

C.  Vào File chọn New

D.  Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New

Câu 14:  Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn:

A.  Forms.                           B.  Tables.                          C.  Queries.                         D.  Reports.

Câu 15:  Hàm Max là

A.  Tính trung bình                                                  B.  Tìm giá trị lớn nhất

C. Tìm giá trị nhỏ nhất                                             D.  Tính tổng

Câu 16:  Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

A.  Người lập trình                                                   B.  Nguời quản trị CSDL

C.  Cả ba người trên                                                D.  Người dùng cuối

Câu 17:  Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A.  Biểu tượng ;            B.  Biểu tượng ;           C. Biểu tượng ;             D. Biểu tượng .

Câu 18:  Hàm sum là

A.  Tính trung bình                                                  B. Tìm giá trị nhỏ nhất

C.  Tìm giá trị lớn nhất                                             D.  Tính tổng

Câu 19:  Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

A.  Người QTCSDL                                                  B.  Người dùng cuối        

C.  Cả ba người trên                                                 D.  Người  lập trình ứng dụng

Câu 20:  Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A.  Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

B.  Đảm bảo tính độc lập dữ liệu

C.  Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của  CSDL

D.  Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL

Câu 21:  Trong Access, nút lệnh này  có ý nghĩa gì?

    A.  Chỉ định khoá chính

    B.  Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu     

    C.  Khởi động Access        

    D.  Mở tệp cơ sở dữ liệu        

Câu 22: Để lọc dữ liệu theo ô ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A.  Biểu tượng ;            B.  Biểu tượng ;            C.  Biểu tượng ;            D.  Biểu tượng .

Câu 23:  Trong Access có mấy đối tượng chính?

A.  1                                    B.  2                                    C. 3                                     D.  4

Câu 24:  Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao tác nào sau đây?

A.  Chọn Insert → New Record rồi nhập dữ liệu;

B.  Nháy vào biểu tượng  trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu   

C.  Tất cả đều đúng.

D.  Nháy biểu tượng  trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu;

Câu 25:  Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A.  Biểu tượng ;           B.  Biểu tượng ;           C.  Biểu tượng ;            D.  Biểu tượng .

Câu 26:  Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:

A.  String                      B.  Character               C.  Text                         D. Currency

Câu 27:  Phần đuôi của tên tập tin trong Access là

A.  DOC

B.  TEXT

C.  XLS

D.  MDB                                        

Câu 28:  Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện :

A. Tất cả đều đúng                                                   B. Nháy nút 

C. File → Save                                                         D.  Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S

Câu 29:  Trong Access, nút lệnh  có chức năng gì?

A.  Mở một CSDL đã có                                         B.  Tạo một CSDL mới

C.  Chuyển sang chế độ thiết kế                              D.  Chuyển sang chế độ trang dữ liệu

Câu 30:  Thoát khỏi Access bằng cách:

A.  Trong cửa sổ CSDL, nháy vào nút clos nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access

B.  Chon file → Chọn Close     

C.  Vào File → Exid

D.  Trong cửa sổ CSDL, vào File → Exit

------HẾT------

ĐÁP ÁN

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây chỉ trích dẫn một số câu hỏi trong Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2017 của trường THPT Vĩnh Bình Bắc. Để xem được trọn vẹn đề thi, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang Chúng tôi.net để tải đề thi về máy tham khảo nhé.

Ngoài ra, các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 có đáp án

Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả cao nhất trong kì thi sắp tới!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?