SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I |
Câu 1: Tinh bột và saccarozơ đều không thuộc lọai:
A. cacbohydrat B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. monosaccarit.
Câu 2: X có công thức phân tử là C4H8O2, khi cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu đựơc 4,1 gam muối Y. X có công công thức cấu tạo:
A. CH3CH2COOCH3. B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH2CH3 D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 3: Cho dãy các chất sau: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 4: Este A có CTPT là C4H8O2. Số CTCT (đồng phân) của este là:
A. 1 B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl (các điều kiện phản ứng đầy đủ)
A. C2H5OH, NH3, CH3COOH, NH2CH2COOH, glucozơ
B. C2H5OH, NH3, NaOH, NH2CH2COOH, glucozơ
C. C2H5OH, NH3, C6H5NH2, NH2CH2COOH, glucozơ
D. C2H5OH, NH3, C6H5NH2, NH2CH2COOH
Câu 6: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, to B. tham gia phản ứng thủy phân
C. tác dụng với H2 (xt: Ni, to) D. tính chất của poliol
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một chất hữu cơ X thu được 5,28 gam CO2 và 1,98 gam H2O. Biết rằng, tỉ lệ khối lượng H và O trong X là 0,125: 1,000. X là cacbohiđrat và không có phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
A. glucozơ B. mantozơ C. tinh bột D. saccarozơ
Câu 8: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:
A. 32,0g. B. 8,0g. C. 8,2 g. D. 16,0g.
Câu 9: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là:
A. dung dịch NaCl B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Câu 10: Dãy nào gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 ([Ag(NH3)2]OH)
A. glucozơ, tinh bột, andehit axetic, saccarozơ B. axetlilen, andehit axetic, glucozơ, fuctozơ
C. andehit axetic, glucozơ, etyl axetat, fuctozơ D. glucozơ, xenlulozơ, etyl axetat, andehit axetic
Câu 11: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì thể tích không khí (lít) (đktc) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp gần với giá trị nào nhất?
A. 1382716 B. 1402666 C. 1682600 D. 1682716
Câu 12: Số đồng phân bậc hai ứng với công thức phân tử C3H9N
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 13: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. xenlulozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. protein
Câu 14: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 22 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 49,50 B. 24,75 C. 27,45 D. 25,74
Câu 15: Lực bazơ của các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần là:
A. NaOH > CH3NH2 > C6H5NH2 > NH3 B. NaOH > C6H5NH2 > NH3 > CH3NH2.
C. NaOH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2. D. NaOH > NH3 > CH3NH2 > C6H5NH2
Câu 16: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 3,75 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200 B. 150 C. 50 D. 100
Câu 17: Số đồng phân α-aminoaxit một ứng với công thức phân tử C4H9O2N là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 6
Câu 18: Tơ nilon- 6,6 được tạo ra từ polime :
A. Poli(hexametylen ađipamit)
B. Hexacloxiclohexan
C. Policaproamit
D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng (X) của glyxin trong O2 (dư) thu được nCO2 : nH2O là 6:7 (phản ứng cháy sinh ra khí N2). X tạo được với glyxin một đipeptit. Công thức cấu tạo của X là
A. C6H5-NH2
B. NH2-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)COOH hoặc NH2-CH2-CH2-COOH
D. CH3-CH(NH2)COOH
Câu 20: Trong công nghiệp để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành mở rắn thuận tiện cho việc vận chuyển hoặc thành bơ nhân tạo và để sản xuất xà phòng ta dùng phản ứng:
A. Phản ứng oxi – hóa khử
B. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng
C. Phản ứng xà phòng hóa
D. Phản ứng thủy phân
Câu 21: Sản phẩm thủy phân este no đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm là hỗn hợp
A. ancol và muối B. muối và nước. C. ancol và axit. D. axit và nước.
Câu 22: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC cần một thể tích metan (đktc) là
A. 3584 m3 B. 3560 m3 C. 3500 m3 D. 5500 m3
Câu 23: Thủy phân 486 gam tinh bột với hiệu suất 80%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 540 gam B. 432 gam C. 360 gam D. 540 gam
Câu 24: Dãy gồm các chất và vật liệu dễ bị thủy phân trong dung dịch axit hoặc dung dịch kiềm là
A. len, tơ tằm, tơ nilon-6,6 B. polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat)
C. tefol, len, polietilen D. cao su bana, cao su isopren, cao su thiên nhiên
Câu 25: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu đỏ B. màu da cam C. màu vàng D. màu tím
Câu 26: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi B. oxi hóa – khử C. trùng hợp D. trùng ngưng
Câu 27: Dãy chất thuôc ̣ loai polime thiên nhiên ̣ là
A. tinh bôt, xenlulozơ, tơ tằm. B. nilon 6,6, tơ tằm, polistiren .
C. nilon 6, poli etylen, xenlulozơ. D. Tơ nitron, poli axetat, tinh bôṭ
Câu 28: Khối lượng trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000u. Số gốc glucozơ có trong loại xenlulozơ nêu trên là
A. 25.000 B. 30.000 C. 28.000 D. 35.000
Câu 29: Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là
A. phản ứng cho nhận electron B. phản ứng thuận nghịch
C. phản ứng xà phòng hóa D. phản ứng không thuận nghịch
Câu 30: Tơ thuộc loại tơ poliamit là
A. tơ polieste B. tơ axetat C. tơ visco D. tơ nilon -6
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1.A | 2.C | 3.B | 4.D | 5.D | 6.B | 7.D | 8.C | 9.D | 10.B |
11.A | 12.D | 13.D | 14.B | 15.C | 16.C | 17.C | 18.A | 19.D | 20.B |
21.A | 22.A | 23.B | 24.A | 25.D | 26.C | 27.A | 28.B | 29.C | 30.D |
Trên đây chỉ trích một phần nội dung của Đề thi Học kì 1 môn Hóa học lớp 12 Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Cà Mau có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung đề kiểm tra các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi.net để tải về máy tính.
Các em quan tâm có thể tham khảo Tuyển tập 10 Đề thi học kì 1 Hóa học 12 có đáp án
Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt!
-- MOD HÓA Chúng tôi (tổng hợp)--