TRƯỜNG THPT NGHĨA MINH | ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC-Khối lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút |
ĐỀ 1:
I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của:
A. nấm cúc đen. B. vi khuẩn mì chính.
C. nấm men rượu. D. vi khuẩn lactic.
Câu 2: Vi sinh vật ký sinh động vật thuộc nhóm vi sinh vật :
A. ưa ấm. B. ưa axit. C. ưa nhiệt. D. ưa lạnh.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất: Ưu việt của thuốc trừ sâu từ virut?
A) Có tính đặc hiệu cao, không độc cho ngời, động vật và côn trùng có ích
B) Virut ở trong thể bọc nên có thể tồn tại được rất lâu ngoài cơ thể côn trùng
C) Dễ sản xuất, hiệu quả diệt sâu cao, giá thành hạ.
D) Cả a, b, c đều đúng
Câu 4: Đặc điểm chỉ có ở vi rút mà không có ở vi khuẩn là :
A. chứa cả ADN và ARN. B. có cấu tạo tế bào.
C. chỉ chứa ADN hoặc ARN. D. Chứa ribôxôm, sinh sản độc lập.
Câu 5: Sắp xếp các thành phần cấu tạo của virut trần và vi rút có vỏ ngoài vào từng loại virut sao cho phù hợp:
STT | Tên virut | Trả lời | Thành phần cấu tạo |
1 | Virut trần | 1… | a) Nuclêôcapsit |
2 | Virut có vỏ ngoài | 2… | b) Capsôme |
|
|
| c) Axit nuclêic |
|
|
| d) Vỏ ngoài |
|
|
| e) Capsit |
|
|
| g) Gai |
Câu 6: Vi sinh vật nguyên dưỡng là vi sinh vật tự tổng hợp được tất cả các chất :
A. chuyển hoá sơ cấp. B. cần thiết cho sự sinh trưởng.
C. chuyển hoá thứ cấp. D. chuyển hoá sơ cấp và thứ cấp.
Câu 7: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là :
A. 104.23. B. 104.26 C. 104.25 D. 104.24.
Câu 8: Trong nuôi cấy không liên tục để thu được nhiều VSV nhất người ta tiến hành thu ở pha nào?
A. pha tiềm phát B. pha luỹ thừa C. pha cân bằng D. pha suy vong
Câu 9: Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ :
A. chất hữu cơ. B. chất vô cơ và CO2.
C. ánh sáng và chất hữu cơ. D. ánh sáng và CO2.
Câu 10: Sắp xếp tính chất và cách lây nhiễm của các bệnh vào từng bệnh sao cho phù hợp:
STT | Các bệnh | Trả lời | Tính chất và các lây nhiễm |
1 | Bệnh sốt xuất huyết | 1… | a) Bệnh do virut Dengi gây nên |
2 | Bệnh viêm não Nhật Bản | 2… | b) Muỗi Aedes bị nhiễm virut khi đốt người bệnh, rồi truyền sang người lành |
|
|
| c) Bệnh lây nhiễm trầm trọng của hệ thần kinh trung ơng |
|
|
| d) Bệnh rất phổ biến ở Việt Nam |
|
|
| e) Muỗi Cules hút máu lợn hoặc chim (là ổ chứa virut) rồi đốt và truyền bệnh sang người |
|
|
| g) Gây tỉ lệ tử vong cao |
Câu 11: Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì:
A. không có hình dạng đặc thù. B. nó chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc.
C. hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic. D. kích thước của nó vô cùng nhỏ bé.
Câu 12: Việc làm tương, nước chấm là ứng dụng quá trình
A. lên men rượu. C. phân giải polisacarit. | B. lên men lactic. D. phân giải protein. |
Câu 13: Ngoài thực vật, sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?
A. vi khuẩn chứa lưu huỳnh. C. động vật và nấm lim. | B. nấm và tảo đỏ. D. vi khuẩn lam và tảo |
Câu 14: Sử dụng chất hoá học ức chế sinh trưởng của vi sinh vật nhằm mục đích :
A. kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật B. kích thích sinh trưởng của vi sinh vật.
C. sản xuất chất chuyển hoá thứ cấp D. sản xuất chất chuyển hoá sơ cấp.
Câu 15: Sự hình thành mối liên kết hoá học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn :
A. tổng hợp. B. lắp ráp. C. hấp phụ. D. xâm nhập
Câu 16: Tìm nội dung thích hợp điền vào ô trống hoàn thành bảng sau:
STT | Các loại cấu trúc | Đặc điểm cấu trúc |
1 |
| - Capsôme sắp xếp theo chiều xoắn của axit nuclêic - Cấu trúc xoắn thờng làm cho virut có hình que hay hình sợi |
2 |
| Capsôme sắp xếp theo hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều |
3 |
| - Cấu tạo giống con nòng nọc - Đầu có cấu trúc khối chứa axit nuclêic gắn với đuôi có cấu trúc xoắn |
Câu 17: Nhiệt độ ảnh hưởng đến :
A. tính dễ thấm qua màng tế bào vi khuẩn.
B. sự hình thành ATP trong tế bào vi khuẩn.
C. tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.
D. hoạt tính enzim trong tế bào vi khuẩn.
Câu 18: Trong số những câu sau có báo nhiêu câu trả lời đúng:
1. Sự giảm số lượng tế bào của hệ thống miễn dịch sẽ làm mất khả năng miễn dịch của cơ thể
2. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn công, gọi là vi sinh vật cơ hội
3. Các bệnh do virut gây ra gọi là bệnh cơ hội
4. HIV dễ lây lan qua đường hô hấp hoặc khi dùng chung bát đĩa với người bệrth
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 19: Sắp xếp đặc điểm của phương thức lây truyền vào từng phương thức sao cho phù hợp:
STT | Các phơng thức | Đặc điềm của các phơng thức |
1 | Truyền ngang | a) Qua động vật cắn hoặc côn trùng đốt |
2 | Truyền dọc | b) Qua sol khí bắn ra khi ho hoặc hắt hơi |
|
| c) Truyền từ mẹ sang thai nhi qua nhau thai |
|
| d) Qua tiếp xúc trực tiếp (qua vết thơng, quan hệ tình dục, hôn nhau...) |
|
| e) Qua đờng phân, miệng |
|
| g) Sau khi ủ bệnh, triệu chứng xuất hiện (viêm đau tại chỗ hoặc tác động tới cơ quan xa) |
|
| h) Vi sinh vật từ phân vào cơ thể qua thức ăn, nớc uống bị nhiễm |
|
| i) Nhiễm khisinh nở hoặc qua sữa mẹ |
Truyền ngang gồm:……………………………………………………………………….
Truyền dọc gồm:………………………………………………………………………
Câu 20: Trong số các câu sau đây có bao nhiêu câu trả lời đúng:
1) Việc lạm dụng thuốc trừ sâu hoá học đã ảnh hởng xấu tới sức khoẻ con người và môi trường sống
2) Biện pháp phòng trừ sinh học (đấu tranh sinh học) đang ngày càng được xã hội quan tâm
3) Những thiệt hại cho ngành công nghiệp vi sinh vật do virut gây là không đáng kể
4) Thế mạnh của virut là nó có thể thâm nhập trực tiếp và chanh chóng vào tế bào thực vật
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1: Phân biệt nuôi cấy liên tục và nuôi cấy không liên tục (2 điểm)
Câu 2: Thế nào là vi rút; trình bày cấu tạo của virut. (1.75 điểm)
Câu 3: Hãy so sánh sự khác biệt giữa virut và vi khuẩn bằng cách điền chữ có hoặc không vào bảng dưới đây:
Tính chất | Virut | Vi khuẩn |
Có cấu tạo tế bào |
|
|
Chỉ chứa AND hoặc ARN |
|
|
Chứa cả AND hoặc ARN |
|
|
Chứa riboxom |
|
|
Sinh sản độc lập |
|
|
----------- HẾT ----------
ĐÊ 2:
Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của:
A. vi khuẩn lactic. B. vi khuẩn mì chính.
C. nấm men rượu. D. nấm cúc đen.
Câu 2: Vi sinh vật ký sinh động vật thuộc nhóm vi sinh vật :
A. ưa lạnh. B. ưa axit. C. ưa nhiệt. D. ưa ấm.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất: Ưu việt của thuốc trừ sâu từ virut?
A) Có tính đặc hiệu cao, không độc cho ngời, động vật và côn trùng có ích
B) Virut ở trong thể bọc nên có thể tồn tại được rất lâu ngoài cơ thể côn trùng
C) Dễ sản xuất, hiệu quả diệt sâu cao, giá thành hạ.
D) Cả a, b, c đều đúng
Câu 4: Đặc điểm chỉ có ở vi rút mà không có ở vi khuẩn là :
A. chứa cả ADN và ARN. B. Chứa ribôxôm, sinh sản độc lập.
C. chỉ chứa ADN hoặc ARN. D. có cấu tạo tế bào.
Câu 5: Sắp xếp các thành phần cấu tạo của virut trần và vi rút có vỏ ngoài vào từng loại virut sao cho phù hợp:
STT | Tên virut | Trả lời | Thành phần cấu tạo |
1 | Virut trần | 1… | a) Nuclêôcapsit |
2 | Virut có vỏ ngoài | 2… | b) Capsôme |
|
|
| c) Axit nuclêic |
|
|
| d) Vỏ ngoài |
|
|
| e) Capsit |
|
|
| g) Gai |
Câu 6: Vi sinh vật nguyên dưỡng là vi sinh vật tự tổng hợp được tất cả các chất :
A. chuyển hoá sơ cấp. B. cần thiết cho sự sinh trưởng.
C. chuyển hoá thứ cấp. D. chuyển hoá sơ cấp và thứ cấp.
Câu 7: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là :
A. 104.23. B. 104.26 C. 104.25 D. 104.24.
Câu 8: Trong nuôi cấy không liên tục để thu được nhiều VSV nhất người ta tiến hành thu ở pha nào?
A. pha tiềm phát B. pha luỹ thừa C. pha cân bằng D. pha suy vong
Câu 9: Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ :
A. ánh sáng và CO2. B. chất vô cơ và CO2.
C. ánh sáng và chất hữu cơ. D. chất hữu cơ.
Câu 10: Sắp xếp tính chất và cách lây nhiễm của các bệnh vào từng bệnh sao cho phù hợp:
STT | Các bệnh | Trả lời | Tính chất và các lây nhiễm |
1 | Bệnh sốt xuất huyết | 1… | a) Bệnh do virut Dengi gây nên |
2 | Bệnh viêm não Nhật Bản | 2… | b) Muỗi Aedes bị nhiễm virut khi đốt người bệnh, rồi truyền sang người lành |
|
|
| c) Bệnh lây nhiễm trầm trọng của hệ thần kinh trung ơng |
|
|
| d) Bệnh rất phổ biến ở Việt Nam |
|
|
| e) Muỗi Cules hút máu lợn hoặc chim (là ổ chứa virut) rồi đốt và truyền bệnh sang người |
|
|
| g) Gây tỉ lệ tử vong cao |
Câu 11: Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì:
A. không có hình dạng đặc thù. C. nó chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc.
B. hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic. D. kích thước của nó vô cùng nhỏ bé.
Câu 12: Việc làm tương, nước chấm là ứng dụng quá trình
A. lên men rượu. B. phân giải polisacarit. | C. lên men lactic. D. phân giải protein. |
Câu 13: Ngoài thực vật, sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?
A. vi khuẩn chứa lưu huỳnh. C. động vật và nấm lim. | B. nấm và tảo đỏ. D. vi khuẩn lam và tảo |
Câu 14: Sử dụng chất hoá học ức chế sinh trưởng của vi sinh vật nhằm mục đích :
A. sản xuất chất chuyển hoá sơ cấp. B. kích thích sinh trưởng của vi sinh vật.
C. sản xuất chất chuyển hoá thứ cấp D. kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật
Câu 15: Sự hình thành mối liên kết hoá học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn :
A. tổng hợp. B. lắp ráp. C. hấp phụ. D. xâm nhập
Câu 16: Tìm nội dung thích hợp điền vào ô trống hoàn thành bảng sau:
STT | Các loại cấu trúc | Đặc điểm cấu trúc |
1 |
| - Capsôme sắp xếp theo chiều xoắn của axit nuclêic - Cấu trúc xoắn thờng làm cho virut có hình que hay hình sợi |
2 |
| Capsôme sắp xếp theo hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều |
3 |
| - Cấu tạo giống con nòng nọc - Đầu có cấu trúc khối chứa axit nuclêic gắn với đuôi có cấu trúc xoắn |
Câu 17: Nhiệt độ ảnh hưởng đến :
A. tính dễ thấm qua màng tế bào vi khuẩn.
B. tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.
C. sự hình thành ATP trong tế bào vi khuẩn.
D. hoạt tính enzim trong tế bào vi khuẩn.
Câu 18: Trong số những câu sau có báo nhiêu câu trả lời đúng:
1. Sự giảm số lượng tế bào của hệ thống miễn dịch sẽ làm mất khả năng miễn dịch của cơ thể
2. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn công, gọi là vi sinh vật cơ hội
3. Các bệnh do virut gây ra gọi là bệnh cơ hội
4. HIV dễ lây lan qua đường hô hấp hoặc khi dùng chung bát đĩa với người bệrth
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 19: Sắp xếp đặc điểm của phương thức lây truyền vào từng phương thức sao cho phù hợp:
STT | Các phơng thức | Đặc điềm của các phơng thức |
1 | Truyền ngang | a) Qua động vật cắn hoặc côn trùng đốt |
2 | Truyền dọc | b) Qua sol khí bắn ra khi ho hoặc hắt hơi |
|
| c) Truyền từ mẹ sang thai nhi qua nhau thai |
|
| d) Qua tiếp xúc trực tiếp (qua vết thơng, quan hệ tình dục, hôn nhau...) |
|
| e) Qua đờng phân, miệng |
|
| g) Sau khi ủ bệnh, triệu chứng xuất hiện (viêm đau tại chỗ hoặc tác động tới cơ quan xa) |
|
| h) Vi sinh vật từ phân vào cơ thể qua thức ăn, nớc uống bị nhiễm |
|
| i) Nhiễm khisinh nở hoặc qua sữa mẹ |
Truyền ngang gồm:……………………………………………………………………….
Truyền dọc gồm:………………………………………………………………………
Câu 20: Trong số các câu sau đây có bao nhiêu câu trả lời đúng:
1) Việc lạm dụng thuốc trừ sâu hoá học đã ảnh hởng xấu tới sức khoẻ con người và môi trường sống
2) Biện pháp phòng trừ sinh học (đấu tranh sinh học) đang ngày càng được xã hội quan tâm
3) Những thiệt hại cho ngành công nghiệp vi sinh vật do virut gây là không đáng kể
4) Thế mạnh của virut là nó có thể thâm nhập trực tiếp và chanh chóng vào tế bào thực vật
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1: Phân biệt nuôi cấy liên tục và nuôi cấy không liên tục (2 điểm)
Câu 2: Thế nào là vi rút; trình bày cấu tạo của virut. (1.75 điểm)
Câu 3: Hãy so sánh sự khác biệt giữa virut và vi khuẩn bằng cách điền chữ có hoặc không vào bảng dưới đây:
Tính chất | Virut | Vi khuẩn |
Có cấu tạo tế bào |
|
|
Chỉ chứa AND hoặc ARN |
|
|
Chứa cả AND hoặc ARN |
|
|
Chứa riboxom |
|
|
Sinh sản độc lập |
|
|
---------- HẾT ----------
{-- Xem đầy đủ nội dung tại Xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn một phần Đề thi HK2 môn Sinh lớp 10 năm 2018-2019 để xem đầy đủ nội dung đề thi các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!