TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ……***…… | KIỂM TRA GIỮA HKII ( 2018 - 2019) MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút |
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1. Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng vật của đất.
A. Đá mẹ B. Khí hậu
C. Sinh vật D. Địa hình
Câu 2. Quy luật địa ô là sự thay đổi có quy luật các thành phần tự nhiên và các cảnh quan địa lý theo
A. kinh độ. B. vĩ độ.
C. độ cao địa hình. D. địa hình.
Câu 3. Đới gió tiêu biểu của vùng ôn đới là
A. gió mùa. B. gió Tín phong.
C. gió Tây. D. gió Đông.
Câu 4. Tỉ suất tử thô cao không phải là do
A. chiến tranh B. đói nghèo, bệnh tật.
C. thiên tai. D. gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.
Câu 5. Cây nào sau đây không phải là cây lương thực
A. Đậu tương. B. Lúa mì. C. Lúa gạo. D. Ngô.
Câu 6. Khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà là
A. hành tinh. B. vũ trụ. C. hệ mặt trời. D. thiên thể.
Câu 7. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
A. năng lượng từ Vũ trụ. B. năng lượng của động đất, núi lửa.
C. năng lượng ở trong lòng Trái Đất. D. năng lượng của bức xạ Mặt Trời.
Câu 8. Thời điểm nào sau đây là ngày lập xuân ở Bán cầu Bắc?
A. ngày 21/3. B. ngày 22/6. C. ngày 23/9. C. ngày 22/12.
Câu 9.Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là
A. tư liệu sản xuất chủ yếu. B. đối tượng lao động.
C. công cụ lao động. D. cơ sở vật chất.
Câu 10. Để trình bày và giải thích chế độ nước của một con sông cần sử dụng các bản đồ
A. hành chính, kinh tế. B. động vật, thực vật.
C. thổ nhưỡng, địa hình. D. khí hậu, địa hình.
Câu 11. Cho biểu đồ sau
TỈ SUẤT TỬ THÔ THỜI KÌ 1950- 2005
Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất tử thô của thế giới thời kì 1950 – 2005
A. Giai đoạn 2004 – 2005 tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển cao hơn mức trung bình của các nước phát triển.
B.Tỉ suất tử thô của các nước phát triển có xu hướng giảm dần.
C. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển giảm chậm hơn so với các nước phát triển.
D. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển thấp hơn so với các nước đang phát triển.
Câu 12. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DÂN CƯ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN TG, THỜI KỲ 1990 – 2005 (%)
Năm Khu vực | 1990 | 1950 | 1970 | 1980 | 1990 | 2005 |
Thành thị | 13,6 | 29,2 | 37,7 | 39,6 | 43,0 | 48,0 |
Nông thôn | 86,4 | 70,8 | 62,3 | 60,4 | 57,0 | 52,0 |
Toàn thế giới | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006.
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của TG, giai đoạn 1990 – 2005
A. Tròn B. Cột C. Miền D. kết hợp
{-- Xem nội dung đầy đủ tại Xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn một phần Đề thi HK2 môn Địa lớp 10 năm 2018-2019 để xem đầy đủ nội dung đề thi các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!