TRƯỜNG THPT VINH LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN LỚP 10
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. \(\overrightarrow {AA} = \vec 0\). B. \(\vec 0\) cùng hướng với mọi vectơ.
C. \(\vec 0\) cùng phương với mọi vectơ. D. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right|\) là một số dương.
Câu 2. Cho parabol (P) có phương trình \(y = a{x^2} + bx + c\;\left( {a \ne 0} \right).\) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tung độ đỉnh của (P) là \(\frac{\Delta }{{4a}}.\) B. Tung độ đỉnh của (P) là \( - \frac{b}{{2a}}.\)
C. Hoành độ đỉnh (P) là \( - \frac{b}{{2a}}.\) D. Hoành độ đỉnh của (P) là \(\frac{-\Delta }{{4a}}.\)
Câu 3. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. \(\overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MB} \). B. \(\overrightarrow {AB} = 2\overrightarrow {MB} .\) C. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \vec 0\). D. \(\overrightarrow {MA} = - \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \).
Câu 4. Giả sử phương trình \(2{x^2} - 4ax - 1 = 0\) có hai nghiệm . Tính giá trị của biểu thức \(T = \left| {{x_1} - {x_2}} \right|\).
A. \(T = \frac{{4{a^2} + 2}}{3}.\) B. \(T = \frac{{\sqrt {{a^2} + 8} }}{4}.\) C. \(T = \frac{{\sqrt {{a^2} + 8} }}{2}.\) D. \(T = \sqrt {4{a^2} + 2} .\)
Câu 5. Cho \(A = \left\{ {x \in R|\left| x \right| \ge 4} \right\}.\) Xác định \({C_R}A.\)
A. \(\left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\) B. \(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right).\) C. [-4;4] D. (-4;4)
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số \(y = \frac{1}{{x - 3m}}\) xác định trên (1;2].
A. \(m \le \frac{1}{3}\) hoặc \(m > \frac{2}{3}.\) B. \(\frac{1}{3} < m.\) C. \(m > \frac{2}{3}.\) D. \(\frac{1}{3} < m \le \frac{2}{3}.\)
Câu 7. Cho hai vectơ \(\vec u\) và \(\vec v\) không cùng phương. Khi đó, cặp vectơ nào dưới đây cùng phương?
A. \(\vec u = \frac{2}{3}\vec a + 3\vec b\) và \(\vec v = 2\vec a - 9\vec b\vec v = 2\vec a - 9\vec b\). B. \(\vec u = 2\vec a - 3\vec b\) và \(\vec v = - 2\vec a + 3\vec b\).
C. \(\vec u = 2\vec a + 3\vec b\) và \(\vec v = \frac{1}{2}\vec a - 3\vec b\). D. \(\vec u = \frac{3}{5}\vec a + 3\vec b\) và \(\vec v = 2\vec a - \frac{3}{5}\vec b\).
Câu 8. Cho \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \ne \overrightarrow 0 .\) Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \({0^\circ } \le \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) \le {90^\circ }.\) B. \(\,\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \widehat {AOB}\) với \(\,\overrightarrow a = \overrightarrow {OA} ,\overrightarrow b = \overrightarrow {OB} .\)
C. \(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \left( {\overrightarrow b ,\overrightarrow a } \right).\) D. \({0^\circ } \le \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) \le {180^\circ }.\)
Câu 9. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Mấy giờ rồi? B. 17 là số lẻ. C. Nóng quá! D. x + y > 8
Câu 10. Cho Parabol có đồ thị bên dưới. Tìm trục đối xứng của (P)
A. y = 3 B. x = 3 C. x = 1 D. y = 1
{-- xem tiếp nội dung Đề thi HK1 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020 có đáp án Trường THPT Vinh Lộc ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi HK1 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020 có đáp án Trường THPT Vinh Lộc. Để xem toàn bộ nội dung đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng bộ đề cương này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.