TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU | BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ 10 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Người tối cổ xuất hiện cách đây 4 triệu năm sống theo
A. thị tộc. B. bộ lạc. C. bầy đàn. D. chiềng, chạ
Câu 2. Việc xuất hiện công cụ bằng kim loại đã có tác động ra sao đối với xã hội nguyên thủy?
A. Làm xuất hiện tư hữu.
B. Gia đình phụ hệ thay thế cho thị tộc mẫu hệ.
C. Xã hội phân chia thành giai cấp.
D. Làm cho xã hội có sự phân hóa giàu – nghèo.
Câu 3. Ở khu vực nào trên thế giới, con người biết chế tạo đồ sắt sớm nhất?
a. Đông Phi và Bắc Á B. trung Quốc, Việt Nam.
c. Tây Á và Nam Âu. D. Đông Nam Á.
Câu 4. Con người tự cải biến, hoàn thiện mình từng bước nhờ
a. sử dụng lửa B. bộ não phát triển
c. nướng chín thức ăn D. lao động
Câu 5. Các chữ số 0,1,2... là phát minh quan trọng của nước nào?
A. Ai Cập. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Lưỡng Hà.
Câu 6. Lực lượng đông đảo nhất trong xã hội cổ đại phương Tây cổ đại là
A. nô lệ. B. nông dân công xã.
C. quý tộc. D. tăng lữ.
Câu 7. Kiến trúc nào sau đây là thành tựu của văn hóa Hi Lạp - Rô ma cổ đại?
A.Vườn treo Babilon. B. Kim tự tháp.
C. Vạn lí trường thành. D. Đền Pác-tê-nông.
Câu 8. Ý nào không phải là đặc điểm của nô lệ ở phương Đông cổ đại?
A. Là tù binh chiến tranh hay những nông dân công xã không trả được nợ hoặc bị phạm tội.
B. Chuyên làm việc nặng nhọc và hầu hạ tầng lớp quý tộc.
C. Được coi là “công cụ biết nói”.
D. Không phải là lực lượng sản xuất chính trong xã hội.
Câu 9. Nhà nước cổ đại phương Đông mang tính chất:
A. Dân chủ chủ nô. B. Độc tài quân sự
C. Chuyên chế cổ đại D. Dân chủ cổ đại
Câu 10. Thể chế dân chủ cổ đại ở phương Tây được biểu hiện ở chỗ
A. các cơ quan nhà nước đều do Đại hội công dân bầu và cử ra.
B. mọi người dân được đối xử bình đẳng.
C. mọi người trong xã hội đều có quyền tham gia bầu cử các cơ quan nhà nước.
D. mọi người được tự do góp ý kiến và biểu quyết các việc lớn của cả nước.
Câu 11. Dưới thời nhà Minh, kinh tế Trung Quốc có gì nổi bật?
A. hình thành 2 con đường tơ lụa trên bộ và trên biển.
B. Xuất hiện nhiều xưởng thủ công.
C. Thực hiện chính sách quân điền trong nông nghiệp
D. Xuất hiện mầm móng quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 12. Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các triều đại phong kiến Trung Quốc là
A. quan hệ hoà hiếu với các nước láng giềng.
B. mở rộng quan hệ sang phương Tây.
C. thần phục phương Tây
D. gây chiến tranh xâm lược bên ngoài
Câu 13. Dưới thời nhà Đường, tôn giáo phát triển thịnh hành nhất là
A. Đạo Hin đu. B. Nho giáo. C. Phật giáo. D. Đạo Bà la môn.
Câu 14. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc là
A. quý tộc và địa chủ. B. địa chủ và nông dân lĩnh canh.
C. địa chủ và nô lệ. D. địa chủ và nông nô.
Câu 15. Quê hương của Phật giáo là
A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Thái Lan. D. Mianma
---(Để xem nội dung đề thi đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ.ÁN | C | A | C | D | C | A | D | C | C | A | D | D | C | B | A | B | A | B | C | B |
...
ĐỀ SỐ 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phương thức kiếm sống của Người tối cổ là
A. săn bắn, hái lượm. B. trồng trọt, làm gốm.
C. trồng trọt, chăn nuôi. D. săn bắt, hái lượm.
Câu 2. “Nguyên tắc vàng” của xã hội nguyên thủy là
A. hưởng thụ công bằng. B. yêu thương lẫn nhau.
C. sự tự do và bình đẳng. D. Kiếm thức ăn nuôi sống thị tộc.
Câu 3. Phát minh quan trọng nhất, giúp cải thiện cuộc sống của Người tối cổ là
A. biết chế tác công cụ lao động. B. biết cách tạo ra lửa.
C. biết sử dụng lửa để nướng thức ăn. D. biết trồng trọt và chăn nuôi.
Câu 4. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của hợp quần xã hội đầu tiên của con người?
A. Có người đứng đầu.
B. Có phân công lao động giữa nam và nữ.
C. Sống quây quần trong các hang động, mái đá.
D. Có sự phân hóa giàu nghèo.
Câu 5. Trong buổi đầu thời đại kim khí, kim loại nào được sử dụng sớm nhất?
A. Đồng đỏ. B. Đồng thau. C. Sắt. D. Thiếc.
Câu 6. Các quốc gia cổ đại phương Đông chủ yếu hình thành đầu tiên ở khu vực nào?
A. Lưu vực các con sông lớn. B. Ven bờ biển.
C. Vùng trung du. D. Vùng núi.
Câu 7. Chữ viết đầu tiên của cư dân phương Đông là
A. chữ tượng thanh B. chữ tượng hình
C. Chữ tượng ý. D. Chữ giáp cốt.
Câu 8. Công trình kiến trúc nào là thành tựu văn hóa Lưỡng Hà cổ đại?
A. Đền Pác-tê-nông. B.Vườn treo Babilon.
C. Vạn lí trường thành. D. Kim tự tháp.
Câu 9. Tại sao các công trình kiến trúc ở những quốc gia cổ đại Phương Đông thường đồ sộ?
A. Thể hiện tài năng và sự sáng tạo của cư dân phương Đông.
B. Thể hiện sức mạnh của thần thánh
C. Thể hiện sức mạnh và uy quyền của nhà vua
D. Thể hiện tình đoàn kết dân tộc.
Câu 10. Ý nào không đúng khi nói về nền dân chủ cổ đại ở phương Tây?
A. Người ta không chấp nhận có vua chuyên chế.
B. Mọi người có quyền tham gia Đại hội công dân.
C. Đại hội công dân bầu ra các cơ quan nhà nước quyết định mọi công việc.
D. Hội đồng 500 có vai trò như quốc hội, bầu ra 10 viên chức điều hành như chính phủ.
Câu 11. Giai cấp địa chủ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành từ
A. quan lại và tăng lữ B. Chủ nô và nông dân giàu có.
C. tăng lữ. D. quý tộc và một số nông dân giàu có.
Câu 12. Người đầu tiên khởi xướng tư tưởng Nho học ở Trung Quốc là
A. Tuân Tử. B. Mạnh Tử. C. Lão Tử. D. Khổng Tử.
Câu 13. Thể loại văn học phát triển nhất dưới thời Minh, Thanh là
A. thơ. B. kịch. C. tiểu thuyết D. phú
Câu 14. Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập khi
A. quan hệ vua – tôi được xác lập, xây dựng chế độ quân chủ chuyên chế.
B. quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã được xác lập.
C. quan hệ bóc lột của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh được xác lập.
D. vua Tần xưng là Hoàng đế.
Câu 15. Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các triều đại phong kiến Trung Quốc là
A. quan hệ hoà hiếu với các nước láng giềng.
B. gây chiến tranh xâm lược bên ngoài
C. mở rộng quan hệ sang phương Tây.
D. thần phục phương Tây
---(Để xem nội dung đề thi đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ.ÁN | D | A | B | D | A | A | B | B | C | B | D | D | C | C | B | C | B | A | C | D |
ĐỀ SỐ 3:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hợp quần xã hội đầu tiên của loài người là
A. công xã nông thôn. B. công xã thị tộc.
C. bộ lạc. D. bầy người nguyên thủy.
Câu 2. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến xã hội có giai cấp xuất hiện là do
A. gia đình phụ hệ xuất hiện.
B. tư hữu xuất hiện.
C. sản phẩm thừa thường xuyên.
D. công cụ kim loại xuất hiện.
Câu 3. Có sự khác nhau về màu da giữa các chủng tộc là do đâu?
A. Sự khác nhau về trình độ hiểu biết.
B. Sự thích ứng lâu dài của con người với điều kiện tự nhiên.
C. Do di truyền.
D. Điều kiện sống và hiểu biết của con người khác nhau.
Câu 4. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của hợp quần xã hội đầu tiên của con người?
A. Có người đứng đầu.
B. Có phân công lao động giữa nam và nữ.
C. Có sự phân hóa giàu nghèo.
D. Sống quây quần trong các hang động, mái đá, túp lều.
Câu 5. Ở khu vực nào trên thế giới, con người biết chế tạo đồ sắt sớm nhất?
A. Tây Á và Nam Âu. B. trung Quốc, Việt Nam.
C. Đông Phi và Bắc Á D. Đông Nam Á.
Câu 6. Lực lượng đông đảo nhất trong xã hội cổ đại phương Đông cổ đại là
A. quý tộc. B. nô lệ.
C. nông dân công xã. D. tăng lữ.
Câu 7. Các chữ số 0,1,2... là phát minh quan trọng của nước nào?
A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Ai Cập. D. Lưỡng Hà.
Câu 8. Kiến trúc nào sau đây là thành tựu của văn hóa Hi Lạp - Rô ma cổ đại?
A.Vườn treo Babilon. B. Đền Pác-tê-nông.
C. Vạn lí trường thành. D. Kim tự tháp.
Câu 9. Ý nào không phải là đặc điểm của nô lệ ở phương Đông cổ đại?
A. Là tù binh chiến tranh hay những nông dân công xã không trả được nợ hoặc bị phạm tội.
B. Chuyên làm việc nặng nhọc và hầu hạ tầng lớp quý tộc.
C. Được coi là “công cụ biết nói”.
D. Không phải là lực lượng sản xuất chính trong xã hội.
Câu 10. Thể chế dân chủ cổ đại ở phương Tây được biểu hiện ở chỗ
A. mọi người dân được đối xử bình đẳng.
B. các cơ quan nhà nước đều do Đại hội công dân bầu và cử ra.
C. mọi người trong xã hội đều có quyền tham gia bầu cử các cơ quan nhà nước.
D. mọi người được tự do góp ý kiến và biểu quyết các việc lớn của cả nước.
Câu 11. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc là
A. địa chủ và nông dân lĩnh canh. B. quý tộc và địa chủ.
C. địa chủ và nô lệ. D. địa chủ và nông nô.
Câu 12. Quê hương của Phật giáo là
A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Thái Lan. D. Mianma
Câu 13. Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các triều đại phong kiến Trung Quốc là
A. quan hệ hoà hiếu với các nước láng giềng.
B. mở rộng quan hệ sang phương Tây.
C. gây chiến tranh xâm lược bên ngoài
D. thần phục phương Tây
Câu 14. Dưới thời nhà Đường, tôn giáo phát triển thịnh hành nhất là
A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Đạo Hin đu. D. Đạo Bà la môn.
Câu 15. Dưới thời nhà Minh, kinh tế Trung Quốc có gì nổi bật?
A. hình thành 2 con đường tơ lụa.
B. Xuất hiện mầm móng quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Thực hiện chính sách quân điền
D. Kinh tế kém phát triển
---(Để xem nội dung đề thi đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ.ÁN | D | D | B | C | A | C | A | B | C | B | A | B | C | A | B | C | A | D | D | A |
ĐỀ SỐ 4:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nguồn gốc xưa nhất của loài người là
A. Người tối cổ. B. Chúa tạo nên
C. loài Vượn cổ D. Người vượn
Câu 2. Cuộc cách mạng thời đá mới của loài người thể hiện ở việc
A. con người đã biết sử dụng công cụ đá.
B. con người đã biết săn bắn, hái lượm.
C. con người đã biết trồng trọt và chăn nuôi.
D. con người đã biết sử dụng kim loại.
Câu 3. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của hợp quần xã hội đầu tiên của con người?
A. Có người đứng đầu.
B. Có sự phân hóa giàu nghèo.
C. Sống quây quần trong các hang động, mái đá, túp lều.
D. Có phân công lao động giữa nam và nữ.
Câu 4. “Nguyên tắc vàng” của xã hội nguyên thủy là
A. hưởng thụ công bằng.
B. yêu thương lẫn nhau.
C. sự tự do và bình đẳng.
D. Kiếm thức ăn nuôi sống thị tộc.
Câu 5. Các quốc gia cổ đại phương Đông chủ yếu hình thành đầu tiên ở khu vực nào?
A. Ven bờ biển. B. Vùng núi.
C. Vùng trung du. D. Lưu vực các con sông lớn.
Câu 6. Chữ viết đầu tiên của cư dân phương Đông là
A. Chữ giáp cốt. B. chữ tượng thanh.
C. Chữ tượng ý. D. chữ tượng hình
Câu 7. Công trình kiến trúc nào là thành tựu văn hóa Lưỡng Hà cổ đại?
A. Đền Pác-tê-nông. B. Kim tự tháp.
C. Vạn lí trường thành. D. Vườn treo Babilon.
Câu 8. Trong buổi đầu thời đại kim khí, kim loại nào được sử dụng sớm nhất?
A. Đồng thau. B. Đồng đỏ. C. Sắt. D. Thiếc.
Câu 9. Ý nào không đúng khi nói về nền dân chủ cổ đại ở phương Tây?
A. Người ta không chấp nhận có vua chuyên chế.
B. Đại hội công dân bầu ra các cơ quan nhà nước quyết định mọi công việc.
C. Mọi người có quyền tham gia Đại hội công dân.
D. Hội đồng 500 có vai trò như quốc hội, bầu ra 10 viên chức điều hành như chính phủ.
Câu 10. Tại sao các công trình kiến trúc ở những quốc gia cổ đại Phương Đông thường đồ sộ?
A. Thể hiện sức mạnh và uy quyền của nhà vua
B. Thể hiện tài năng và sự sáng tạo của cư dân phương Đông.
C. Thể hiện sức mạnh của thần thánh
D. Thể hiện tình đoàn kết dân tộc.
Câu 11. Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các triều đại phong kiến Trung Quốc là
A. quan hệ hoà hiếu với các nước láng giềng.
B. gây chiến tranh xâm lược bên ngoài
C. mở rộng quan hệ sang phương Tây.
D. thần phục phương Tây
Câu 12. Người đầu tiên khởi xướng tư tưởng Nho học ở Trung Quốc là
A. Khổng Tử. B. Mạnh Tử. C. Lão Tử. D. Tuân Tử.
Câu 13. Giai cấp địa chủ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành từ
A. quan lại và tăng lữ B. Chủ nô và nông dân giàu có.
C. quý tộc và một số nông dân giàu có. D. quan lại, tăng lữ và chủ nô.
Câu 14. Thể loại văn học phát triển nhất dưới thời Minh, Thanh là:
A. tiểu thuyết B. kịch. C. Thơ. D. phú
Câu 15. Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập khi
A. quan hệ vua – tôi được xác lập, xây dựng chế độ quân chủ chuyên chế.
B. quan hệ bóc lột của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh được xác lập.
C. quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã được xác lập.
D. vua Tần xưng là Hoàng đế.
---(Để xem nội dung đề thi đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ.ÁN | C | C | B | A | D | D | D | B | C | A | B | A | C | A | B | B | C | A | B | D |
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử 10 năm học 2019-2020 Trường THPT Bình Chiểu. Để xem toàn bộ nội dung đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng bộ đề cương này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.