PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
| ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học 2019-2020 Môn: Sinh hoc 8 Thời gian: 45phút |
Mã đề: 134
I. Phần trắc nghiệm (7,5 điểm): Học Sinh điền đáp án đúng vào bảng cuối bài.
Câu 1. Cho tên các cơ quan hô hấp như sau:
1. Mũi 2. Họng 3. Khí quản 4. Thanh quản 5. Phổi 6. Phế quản.
Trình tự cơ quan hô hấp theo chiều từ trên xuống dưới là:
A. 1,2,4,3,6,5 B. 1,3,4,2,5,6 C. 1,3,5,6,2,4 D.1,4,2,3,5,6
Câu 2. Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là:
A. Canxi B. Sắt C. Magiê. D. Iot.
Câu 3. Bộ phận không có hoạt động biến đổi thức ăn trong ống tiêu hóa là:
A. Thực quản B. Dạ dày C. Ruột non D. Khoang miệng
Câu 4. Quá trình trao đổi khí được diễn ra ở cơ quan nào trong hệ hô hấp
A. Phế quản B. Khí quản C.Thanh quản D. Phế nang
Câu 5. Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá tiêu hóa hóa học:
A. Gluxit. B. Prôtêin. C. Lipit. D. Axit nuclêic.
Câu 6. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ?
A. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
B. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
D. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại
Câu 7. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào ?
A. Ruột non B. Ruột già C. Dạ dày D. Ruột thừa
Câu 8. Chất nào sau đây được tiêu hóa hóa học ở khoang miệng
A. Chất xơ B. Protein C. Tinh bột chín D. Lipit
Câu 9. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu ?
A. Nhóm máu AB B. Nhóm máu B C. Nhóm máu A D. Nhóm máu O
Câu 10. Cho những nội dung sau:
1. Khói thuôc lá có thể tê liệt lớp lông rung trong phế quản làm giảm hiệu quả lọc sạch không khí.
2. Luyện tập để thở sâu và giảm số nhịp thở trong mỗi phút có tác dụng làm tăng hiệu quả hô hấp.
3. Khi thức ăn được chuyển từ thực quản xuống dạ dày thì lúc đó dạ dày sẽ tiết dịch vị.
4. Nhịp tim có thể tăng không mong muốn khi sốt cao, mất máu..
Có bao nhiêu câu đúng trong những câu trên:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 11. Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu ?
A. Tiểu cầu
B. Bạch cầu
C. Hồng cầu
D. Cả 3 loại tế bào trong máu có vai trò như nhau
Câu 12. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ?
A. Heroin B. Nicotin C. Côcain D. Moocphin
Câu 13. Lông mũi và chất nhày do niêm mạc mũi tiết ra có tác dụng:
A. Diệt khuẩn B. Cản bụi. C. Giúp mũi trao đổi khí. D. Sưởi ấm không khí.
Câu 14. Đặc điểm xương của người già:
A. Xương giòn, khả năng đàn hồi kém
B. Xương bền chắc và khả năng đàn hồi kém
C. Xương kém bền vững nhưng khả năng đàn hồi rất tốt
D. Xương rắn chắc, khả năng đàn hồi tốt
Câu 15. Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể ?
A. Bạch cầu limphô T B. Bạch cầu mono C. Bạch cầu ưa axit D. Bạch cầu limphoB
Câu 16. Dịch tụy và dịch mật được đổ vào bộ phận nào của ống tiêu hóa
A. Tá Tràng B. Ruột già C. Dạ dày D. Thực quản
Câu 17. Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá ?
A. Tuyến ruột B. Tuyến vị C. Tuyến nước bọt D. Tuyến tuỵ
Câu 18. Trong hệ nhóm máu ABO, có bao nhiêu nhóm máu không mang kháng thể anpha ?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 19. Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có hại cho hệ tim mạch ?
A. Thức ăn chứa nhiều vitamin B. Thức ăn chứa nhiều cholesterol
C. Thức ăn chứa nhiều canxi D. Rau xanh
Câu 20. Với khẩu phần đầy đủ chất dinh dưỡng thì sau khi tiêu hoá ở dạ dày, thành phần nào dưới đây vẫn cần được tiêu hoá tiếp tại ruột non ?
A. Cả lipit, gluxit, protein B. Prôtêin C. Lipit D. Gluxit
Câu 21. Loại tế bào có nhiều nhất trong máu là
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu và bạch cầu D. Tiểu cầu
Câu 22. Nhóm máu chỉ truyền được cho chính nó mà không truyền được cho nhóm máu khác là:
A. Nhóm máu A B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu B D. Nhóm máu O
Câu 23. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Huyết thanh là nước mô.
B. Huyết thanh là bao gồm các tế bào máu.
C. Huyết thanh chính là tên gọi khác của huyết tương.
D. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.
Câu 24. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ?
A. 45% B. 75% C. 60% D. 55%
Câu 25. Hồng cầu có đặc điểm
A. Trong suốt, có nhân.
B. Màu hồng, hình đĩa lõm 2 mặt, không có nhân.
C. Là phần lỏng màu vàng nhạt.
D. Là các mảnh chất tế bào của tế bào sinh tiểu cầu.
Câu 26. Cho tên các cơ quan tiêu hóa như sau:
1. Khoang miệng 2. Dạ dày 3. Ruột non 4. Thực quản 5. Ruột già 6. Hậu môn .
Trình tự cơ quan tiêu hóa tiêu hóa theo chiều từ trên xuống dưới là:
A. 1,3,4,2,5,6 B. 1,3,5,6,2,4 C. 1,4,2,3,5,6 D. 1,2,4,3,6,5
Câu 27. Bộ phận của ống tiêu hóa có hoạt động biến đổi hóa học mạnh nhất là:
A. Ruột non B. Khoang miệng C. Dạ dày D.Thực quản
Câu 28. Loại khí nào dưới đây thường chiếm chỗ ôxi để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh chóng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử vong ?
A. CO2 B. NO2 C. N2 D. CO
Câu 29. Thông thường, thức ăn được lưu giữ ở dạ dày trong bao lâu ?
A. 6 - 8 giờ B. 10 - 12 giờ C. 1 - 2 giờ D. 3 - 6 giờ
Câu 30. Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại?
A. 4 loại B. 2 loại C. 5 loại D. 3 loại
Đáp án phần trắc nghiệm đề thi HK1 môn Sinh 8 năm 2019-2020 - Mã đề: 134
I . Phần trắc nghiệm (7,5 điểm):
1A | 2A | 3A | 4D | 5B | 6B | 7A | 8C | 9D | 10A | 11A | 12B | 13B | 14A | 15D |
16A | 17D | 18A | 19B | 20A | 21A | 22B | 23D | 24D | 25B | 26C | 27A | 28D | 29D | 30D |
Mã đề: 168
I. Phần trắc nghiệm (7,5 điểm): Học Sinh điền đáp án đúng vào bảng cuối bài.
Câu 1. Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá tiêu hóa hóa học:
A. Lipit. B. Prôtêin. C. Axit nuclêic. D. Gluxit.
Câu 2. Dịch tụy và dịch mật được đổ vào bộ phận nào của ống tiêu hóa
A. Dạ dày B. Tá Tràng C. Thực quản D. Ruột già
Câu 3. Cho tên các cơ quan tiêu hóa như sau:
1. Khoang miệng 2. Dạ dày 3. Ruột non 4. Thực quản 5. Ruột già 6. Hậu môn .
Trình tự cơ quan tiêu hóa tiêu hóa theo chiều từ trên xuống dưới là:
A. 1,3,5,6,2,4 B. 1,4,2,3,5,6 C. 1,3,4,2,5,6 D. 1,2,4,3,6,5
Câu 4. Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có hại cho hệ tim mạch ?
A. Rau xanh B. Thức ăn chứa nhiều cholesterol
C. Thức ăn chứa nhiều canxi D. Thức ăn chứa nhiều vitamin
Câu 5. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ?
A. Moocphin B. Nicotin C. Côcain D. Heroin
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Huyết thanh là bao gồm các tế bào máu.
B. Huyết thanh chính là tên gọi khác của huyết tương.
C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.
D. Huyết thanh là nước mô.
Câu 7. Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể ?
A. Bạch cầu limphô T B. Bạch cầu limphoB
C. Bạch cầu mono D. Bạch cầu ưa axit
Câu 8. Cho những nội dung sau:
1. Khói thuôc lá có thể tê liệt lớp lông rung trong phế quản làm giảm hiệu quả lọc sạch không khí.
2. Luyện tập để thở sâu và giảm số nhịp thở trong mỗi phút có tác dụng làm tăng hiệu quả hô hấp.
3. Khi thức ăn được chuyển từ thực quản xuống dạ dày thì lúc đó dạ dày sẽ tiết dịch vị.
4. Nhịp tim có thể tăng không mong muốn khi sốt cao, mất máu..
Có bao nhiêu câu đúng trong những câu trên:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 9. Bộ phận của ống tiêu hóa có hoạt động biến đổi hóa học mạnh nhất là:
A. Ruột non B. Khoang miệng C. Dạ dày D.Thực quản
Câu 10. Hồng cầu có đặc điểm
A. Trong suốt, có nhân.
C. Là các mảnh chất tế bào của tế bào sinh tiểu cầu.
B. Là phần lỏng màu vàng nhạt.
D. Màu hồng, hình đĩa lõm 2 mặt, không có nhân.
Câu 11. Quá trình trao đổi khí được diễn ra ở cơ quan nào trong hệ hô hấp
A. Khí quản B. Phế quản C.Thanh quản D. Phế nang
Câu 12. Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là:
A. Iot. B. Canxi C. Sắt D. Magiê.
Câu 13. Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại?
A. 5 loại B. 2 loại C. 4 loại D. 3 loại
Câu 14. Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá ?
A. Tuyến vị B. Tuyến tuỵ C. Tuyến nước bọt D. Tuyến ruột
Câu 15. Loại tế bào có nhiều nhất trong máu là
A. Tiểu cầu B. Tiểu cầu và bạch cầu
C. Hồng cầu D. Bạch cầu
Câu 16. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào?
A. Dạ dày B. Ruột non C. Ruột già D. Ruột thừa
Câu 17. Trong hệ nhóm máu ABO, có bao nhiêu nhóm máu không mang kháng thể anpha ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 18. Bộ phận không có hoạt động biến đổi thức ăn trong ống tiêu hóa là:
A. Khoang miệng B. Thực quản C. Dạ dày D. Ruột non
Câu 19. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ?
A. 60% B. 45% C. 75% D. 55%
Câu 20. Lông mũi và chất nhày do niêm mạc mũi tiết ra có tác dụng:
A. Diệt khuẩn B. Sưởi ấm không khí.
C. Giúp mũi trao đổi khí. D. Cản bụi.
Câu 21. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu?
A. Nhóm máu B B. Nhóm máu O C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu A
Câu 22. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì?
A. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
B. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại
C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
Câu 23. Loại khí nào dưới đây thường chiếm chỗ ôxi để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh chóng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử vong ?
A. NO2 B. CO2 C. CO D. N2
Câu 24. Chất nào sau đây được tiêu hóa hóa học ở khoang miệng
A. Lipit B. Protein C. Tinh bột chín D. Chất xơ
Câu 25. Cho tên các cơ quan hô hấp như sau:
1. Mũi 2. Họng 3. Khí quản 4. Thanh quản 5. Phổi 6. Phế quản.
Trình tự cơ quan hô hấp theo chiều từ trên xuống dưới là:
A.1,4,2,3,5,6 B. 1,3,4,2,5,6 C. 1,2,4,3,6,5 D. 1,3,5,6,2,4
Câu 26. Thông thường, thức ăn được lưu giữ ở dạ dày trong bao lâu ?
A. 3 - 6 giờ B. 6 - 8 giờ C. 1 - 2 giờ D. 10 - 12 giờ
Câu 27. Với khẩu phần đầy đủ chất dinh dưỡng thì sau khi tiêu hoá ở dạ dày, thành phần nào dưới đây vẫn cần được tiêu hoá tiếp tại ruột non ?
A. Prôtêin B. Gluxit
C. Cả lipit, gluxit, protein D. Lipit
Câu 28. Nhóm máu chỉ truyền được cho chính nó mà không truyền được cho nhóm máu khác là:
A. Nhóm máu B B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu O D. Nhóm máu A
Câu 29. Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu ?
A. Tiểu cầu
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu
D. Cả 3 loại tế bào trong máu có vai trò như nhau
Câu 30. Đặc điểm xương của người già:
A. Xương kém bền vững nhưng khả năng đàn hồi rất tốt
B. Xương giòn, khả năng đàn hồi kém
C. Xương bền chắc và khả năng đàn hồi kém
D. Xương rắn chắc, khả năng đàn hồi tốt
Đáp án phần trắc nghiệm đề thi HK1 môn Sinh 8 năm 2019-2020 - Mã đề: 168
I . Phần trắc nghiệm (7,5 điểm):
1B | 2B | 3B | 4B | 5B | 6B | 7B | 8B | 9A | 10D | 11D | 12B | 13D | 14B | 15C |
16B | 17B | 18B | 19D | 20D | 21B | 22D | 23C | 24C | 25C | 26A | 27C | 28B | 29A | 30B |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !