TRƯỜNG THCS ĐẠI TỰ______________________ | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1Môn thi: TOÁN 8
|
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính (x + 2y) (y + 2x) =?
\(\begin{array}{l}
A.\,\,2{{\rm{x}}^2} + 2{y^2}\\
B.\,{x^2} + 4{\rm{x}}y + 4{y^2}\\
C.\,\,2{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}}y + 2{y^2}\\
D.\,\,2{{\rm{x}}^2} + 5{\rm{x}}y + 2{y^2}
\end{array}\)
Câu 2: Kết quả của phép chia \(\left( {2{x^3} + {x^2} - 2{\rm{x}} + 1} \right):\left( {{x^2} - 1} \right) = ?\)
- 2x-1 C. 2x+1
- 1-2x D. -2x-1
Câu 3: Giá trị của biểu thức \({x^2} - 4{\rm{x}} + 4\) tại x=-1 là:
- -1 C. -9
- 1 D. 9
Câu 4: Biết \(\frac{2}{3}x\left( {{x^2} - 16} \right) = 0\), các số x tìm được là
- 0; 4; -4 C. 0; 4
- 0; 16; -16 D. 4; -4
- PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5 (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
\(\begin{array}{l}
a)\,\,5{\rm{x}}\left( {3 - 2{\rm{x}}} \right) - 7\left( {2{\rm{x}} - 3} \right)\\
b)\,\,{x^3} - 4{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}}\\
{\rm{c)}}\,\,{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} - 15
\end{array}\)
Câu 6 (3 điểm) Cho biểu thức \(M = {\left( {4{\rm{x}} + 3} \right)^2} - 2{\rm{x}}\left( {x + 6} \right) - 5\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\)
- Thu gọn biểu thức M
- Tính giá trị biểu thức tại x = -2
- Chứng minh biểu thức M luôn dương
Câu 7 (3 điểm) Cho tam giác ABC, trực tâm H. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D. Chứng minh rằng:
- BDCH là hình bình hành
- \(\widehat {BAC} + \widehat {BHC} = {180^o}\)
- H, M, D thẳng hàng (M là trung điểm của BC)
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích một phần nội dung Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 trường THCS Đại Tự. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.