Mời các em cùng xem Video Ôn tập học kì 2 môn Vật lý 10 của thầy Thân Thanh Sang hoặc Hướng dẫn giải đề thi Học kì 2 Lý 10 để đạt được kết quả tốt nhất các em nhé!
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA VẬT LÝ 10 NĂM 2018
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: (1,0 điểm) Nêu định nghĩa, viết công thức và cho biết ý nghĩa của động lượng.
Câu 2: (1,5 điểm) Định nghĩa công trong trường hợp tổng quát, viết công thức, đơn vị. Nêu ý nghĩa của công âm?
Câu 3: (2,0 điểm) Đẳng quá trình là gì? Thế nào là quá trình đẳng nhiệt? Phát biểu và viết biểu thức của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt.
Câu 4: (1,0 điểm) Một vật có khối lượng 100 kg đang chuyển động với vận tốc 6 m/s thì vướng phải một vật khối lượng 20 kg đang đứng yên làm cả hai cùng chuyển động với vận tốc v. Tìm v và cho biết chiều chuyển động của hai vật sau va chạm. Biết các chuyển động cùng phương.
Câu 5: (1,5 điểm) Một người đẩy một cái thùng đặt trên sàn nhà với lực không đổi có độ lớn Fđ = 300 N theo phương ngang (α = 0o) làm thùng dịch chuyển được quãng đường 15 m trong 30 giây. Lực ma sát giữa thùng và sàn nhà Fms = 100 N. Tính công và công suất của hợp lực tác dụng lên thùng trong khoảng thời gian trên.
Câu 6: (1,5 điểm) Một vật được thả rơi tự do từ một đỉnh tháp, khi rơi đến vị trí có độ cao bằng 1/5 lần độ cao ban đầu thì vận tốc của vật bằng 8 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Tính độ cao nơi thả vật.
Câu 7: (1,5 điểm) Một lượng khí xác định được nén đẳng nhiệt từ thể tích 2 lít xuống còn 0,5 lít, áp suất khối khí tăng từ 1,5.105 Pa lên p2. Tìm p2. Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của khối khí trong hệ tọa độ (p,V).
--------------------------HẾT---------------
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2
ĐỀ SỐ 5
CÂU (Điểm) | ĐÁP ÁN | ĐIỂM | GHI CHÚ |
1 (1.00) | Định nghĩa: Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc \(\vec v\) là đại lượng được xác định bằng công thức: | 0.50 |
|
\(\vec p = m.\vec v\) hoặc p = m.v | 0.25 |
| |
Ý nghĩa: Động lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng truyền chuyển động của vật. | 0.25 |
| |
2 (1.50) | Định nghĩa: Khi một lực \(\vec F\) không đổi tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực chuyển dời một đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực góc α thì công thực hiện bởi lực đó được tính theo công thức: | 1.00 |
|
\(A = Fs\cos \alpha \) ; đơn vị: J (jun). | 0.25 |
| |
Ý nghĩa: Công âm là công của lực cản trở chuyển động. | 0.25 |
| |
3 (2.00) | Đẳng quá trình: là quá trình biến đổi trạng thái trong đó có một thông số trạng thái không đổi. | 0.50 |
|
Quá trình đẳng nhiệt: là quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi. | 0.50 |
| |
Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích. | 0.75 |
| |
pV = hằng số hay \({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}\) | 0.25 |
| |
4 (1.00) | \({m_1}{v_1} = ({m_1} + {m_2})v\) ⇒ v = 5 m/s. | 0.75 |
|
Hai vật chuyển động theo chiều của vật thứ nhất lúc đầu. | 0.25 |
| |
5 (1.50) | Hợp lực: \(F = {F_d} - {F_{ms}} = 200N\) | 0.50 |
|
Công của lực F: \(A = Fs\cos \alpha \) = 200.15.cos0o = 3000 J | 0.50 |
| |
Công suất: \(P = \frac{A}{t} = \frac{{3000}}{{30}} = 100W\) | 0.50 |
|
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích đoạn một phần nội dung Đề ôn thi học kì II môn Vật Lý 10 ( Đề số 5) có đáp án và barem hướng dẫn chấm thi chi tiết
Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !