SỞ GD&DT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN (Đề thi gồm 04 trang) | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II Năm học 2019 - 2020 Môn: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 81: Loại đường nào sau đây là đường đôi?
1. Lactôzơ 2. Xenlulôzơ 3. Saccarôzơ 4. Galactôzơ
5. Glicôgen 6. Fructôzơ
A. 1, 2. B. 4, 5. C. 1, 3. D. 2. 6.
Câu 82: Xenlulozơ được cấu tạo bởi đơn phân là
A. glucozơ. B. glucozơ và tructozơ.
C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 83: Cấu trúc bậc hai của prôtêin có đặc điểm
A. là dạng prôtêin mạch thẳng.
B. dạng xoắn anpha hoặc gấp nếp bêta, được giữ vững nhờ cầu nối – S – S - .
C. là dạng prôtêin có hình cầu.
D. dạng xoắn anpha hoặc gấp nếp bêta, được giữ vững nhờ các liên kết hiđrô.
Câu 84: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:
A. phát triển và tiến hoá không ngừng.
B. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.
C. có khả năng thích nghi với môi trường.
D. thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
Câu 85: Bộ phận của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ là
A. màng sinh chất. B. thành tế bào.
C. màng nhân. D. lục lạp.
Câu 86: Các ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc tổng hợp
A. prôtêin. B. glucô.
C. pôlisaccarit. D. lipit.
Câu 87: Trong thí nghiệm tách chiết ADN, enzim có trong nước cốt dứa có vai trò
A. phá vỡ màng sinh chất.
B. làm nát mẫu vật.
C. kết tủa ADN
D. phân huỷ prôtêin và giải phóng ADN khỏi prôtêin.
Câu 88: Tơ nhện, tơ tằm, tóc, thịt gà, thịt lợn đều được cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính là do
A. chúng thực hiện những chức năng khác nhau.
B. prôtêin của chúng khác nhau về số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin.
C. prôtêin của chúng được cấu tạo từ các axit amin khác nhau.
D. các sinh vật sử dụng nguồn thức ăn khác nhau.
Câu 89: Điền vào chỗ còn trống cho hợp lí. “ Vi khuẩn không có màng nhân, nhưng đã có (I). Đó là một phân tử (II), thương không kết hợp với (III). (I), (II), (III) lần lượt là
A. Bộ máy di truyền, ADN mạch thẳng, prôtêin histon.
B. Thi thể, ADN dạng vòng, prôtêin histon.
C. Bộ máy di truyền, ADN dạng vòng, prôtêin histon.
D. Màng tế bào, ADN dạng vòng, prôtêin histon.
Câu 90: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì?
A. Nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hóa vật chất và duy trì sự sống.
B. Nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
C. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.
D. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho mọi hoạt động sống của tế bào.
Đáp án trắc nghiệm từ câu 81-90 Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020
81 | C |
82 | A |
83 | D |
84 | D |
85 | B |
86 | A |
87 | D |
88 | B |
89 | C |
90 | C |
Câu 101: Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào
A. hồng cầu. B. biểu bì. C. bạch cầu. D. cơ.
Câu 102: Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là
A. lạp thể.
B. ribôxôm.
C. trung thể.
D. ti thể.
Câu 103: Điều nào sau đây đúng khi nói về bào quan ti thể?
1. Có chứa ADN.
2. Có màng kép, màng ngoài trơn nhẵn, màng trong có nhiều nếp gấp.
3. Trên nếp gấp chứa nhiều loại enzim hô hấp.
4. Tuỳ loại tế bào số lượng ti thể có thể lên đến hàng nghìn.
Phương án đúng là
A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3.
Câu 104: Nếu một mạch AND có trình tự các nuclêotit là …ATTTGX…, thì trình tự của mạch bổ sung sẽ là
A. …GXAAAT… B. …ATTTGX…
C. …TAAAXG… D. …TUUUXG…
Câu 105: Tế bào tụy tiết enzym tiêu hóa. Đường đi của enzym này trong tế bào từ điểm tổng hợp đầu tiên đến chỗ được tiết ra khỏi tế bào là
A. Mạng lưới nội chất hạt →bọc chất tiết → bộ máy Gôngi → Xuất bào.
B. Mạng lưới nội chất trơn → bộ máy Gôngi → bọc chất tiết → Xuất bào.
C. Mạng lưới nội chất hạt → lizôxôm→ bọc chất tiết → Xuất bào.
D. Mạng lưới nội chất hạt → bộ máy Gôngi → bọc chất tiết → Xuất bào.
Câu 106: Đặc tính của enzim là
1. Tính chuyên hoá. 2. Tính liên tục.
3. Tính thoái hoá. 4. Hoạt tính mạnh. 5. Tính cố định.
Phương án đúng là
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 3, 4. C. 1, 3, 5. D. 1, 4.
Câu 107: Nước đá có đặc điểm
A. không tồn tại các liên kết hyđrô.
B. các liên kết hyđrô luôn bị bẻ gãy nhưng không được tái tạo.
C. các liên kết hyđrô luôn bị bẻ gãy và tái taọ liên tục.
D. các liên kết hyđrô luôn bền vững và tạo nên cấu trúc mạng.
Câu 108: Chức năng nào sau đây không thuộc màng sinh chất?
1. Nhận dạng tế bào. 2. Bảo vệ tế bào.
3. Bán thấm chọn lọc. 4. Thu nhận thông tin từ môi trường ngoài.
5. Lưu giữ thông tin di truyền.
Phương án đúng là
A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 2, 5. C. 2, 5. D. 1, 2, 4, 5.
Câu 109: Đơn phân của ADN là
A. axít amin. B. axít béo. C. bazơ nitơ. D. nuclêôtit.
Câu 110: Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của
A. vùng tế bào. B. vùng nhân.
C. màng. D. thành tế bào.
Đáp án trắc nghiệm từ câu 101-110 Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020
101 | C |
102 | B |
103 | A |
104 | C |
105 | D |
106 | D |
107 | A |
108 | C |
109 | D |
110 | D |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !