SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT QUANG HÀ | KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 10 Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian giao đề |
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết số liệu nào sau đây thể hiện năng suất lúa năm 2000 và 2007 ở nước ta?
A. 24,4 tạ/ha và 49,9 tạ/ha. | B. 44,2 tạ/ha và 49,9 tạ/ha. |
C. 42,4 tạ/ha và 49,9 tạ/ha. | D. 42,4 tấn/ha và 49,9 tấn/ha. |
Câu 42: Cho bảng số liệu sau?
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam thời kì 1979 – 2015 (Đơn vị: %)
Nhóm tuổi | 1979 | 1989 | 1999 | 2009 | 2015 |
0 – 14 | 42,5 | 38,7 | 33,6 | 25,0 | 23,5 |
15 – 60 | 50,4 | 54,1 | 58,3 | 66,0 | 66,0 |
Từ 60 trở lên | 7,1 | 7,2 | 8,1 | 9,0 | 10,5 |
Tổng cộng | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam trong thời kì 1979 – 2015 là
A. biểu đồ cột. | B. biểu đồ tròn. | C. biểu đồ miền. | D. biểu đồ cột chồng. |
Câu 43: Cho biểu đồ sau:
QUY MÔ, CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ 2014 (Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2005 và 2014?
A. Tỉ trọng của khu vực kinh tế Nhà nước cao nhất. |
B. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh. |
C. Quy mô GDP của nước ta tăng. |
D. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm. |
Câu 44: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về nguồn lực tự nhiên?
A. Gồm các yếu tố về đất, khí hậu, nước, biển, sinh vật, khoáng sản. |
B. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất. |
C. là những nguồn vật chất vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ cho phát triển kinh tế. |
D. Có vai trò quyết định đến trình độ phát triển kinh tế - xã hội mỗi quốc gia. |
Câu 45: Cho bảng số liệu sau:
10 quốc gia sản xuất lúa gạo lớn nhất thế giới năm 2015
Thứ hạng | Quốc gia | Sản lượng (triệu tấn) | Thứ hạng | Quốc gia | Sản lượng (triệu tấn) |
1 | Trung Quốc | 158,6 | 6 | Thái Lan | 20,8 |
2 | Ấn Độ | 115,8 | 7 | Mi-an-ma | 18,6 |
3 | In-đô-nê-xi-a | 43,6 | 8 | Phi-lip-pin | 14,9 |
4 | Băng-la-đét | 39,5 | 9 | Bra-xin | 10,5 |
5 | Việt Nam | 32,0 | 10 | Nhật Bản | 8,8 |
Toàn thế giới | 479,0 |
So với toàn thế giới, tỉ trọng sản lượng lúa gạo của hai quốc gia đứng đầu năm 2015 (Trung Quốc và Ấn Độ) lần lượt là
A. 30,5% và 24,8%. | B. 33,1% và 24,2%. | C. 33,1% và 20,6%. | D. 37,4% và 27,8%. |
Câu 46: Ở vùng đồi núi, khi thảm thực vật rừng bị phá hủy, vào mùa mưa lượng nước chảy tràn trên mặt đất tăng lên và với cường độ mạnh hơn khiến đất bị xói mòn nhanh chóng. Trong tình huống trên, có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí?
A. Khí quyển, sinh quyển, thổ nhưỡng quyển. | B. Sinh quyển, khí quyển, thạch quyển. |
C. Sinh quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển. | D. Sinh quyển, khí quyển, thạch quyển. |
Câu 47: Đặc điểm chung của kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là có
A. trị số nhiệt độ trung bình năm vào khoảng 150C. B. hai mùa khô, mưa trong năm tương phản nhau. |
|
C. lượng mưa trung bình năm vào khoảng 1400mm. D. hướng gió giữa hai mùa trong năm tương tự nhau. |
|
Câu 48: Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là do tác động của nhân tố nào sau đây?
A. Ngoại lực. | B. Nội lực. | C. Đại dương. | D. Địa hình. |
Câu 49: Yếu tố có tính quyết định đến việc phân bố dân cư trên thế giới không đều là sự khác nhau về
A. các điều kiện thiên nhiên. | B. tâm lí, phong tục tập quán. |
C. lịch sử quần cư, chuyển cư. | D. phát triển kinh tế - xã hội. |
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng với ảnh hưởng của đất tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?
A. Cây xanh nhờ ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp. |
B. Thực vật sinh trưởng nhờ đặc tính lí, hóa, độ phì của đất. |
C. Sinh vật phát triển tốt trong môi trường tốt về nhiệt ẩm. |
D. Mỗi loài cây thích nghi với một giới hạn nhiệt nhất định. |
Câu 51: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh?
A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội. | B. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt….) |
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. | D. Chính sách phát triển dân số. |
Câu 52: Nhận định nào chính xác nhất về ứng dụng của thủy triều trong đời sống và sản xuất
A. làm muối, đánh giặc, sản xuất điện năng. |
B. làm muối, đánh giặc, hình thành địa hình ven bờ. |
C. đánh giặc, hình thành địa hình ven bờ, sản xuất điện năng. |
D. làm muối, hình thành các cồn cát, sản xuất điện năng. |
Câu 53: Ở một quốc gia có diện tích 294.152 km2, dân số giữa năm 1991 là 10.508.186, đã tăng lên 11.550.462 người vào giữa năm 1996. Từ ngày 1/1/1996 đến hết ngày 31/12/1996, số trẻ em sinh ra đã chết là 102.703 em, còn sống là 222.626 em, trong đó 50,98% là nam. Mật độ dân số của nước ta năm 1996 là
A. 39 người/km2 | B. 380 người/km2 | C. 38 người/km2 | D. 390 người/km2 |
Câu 54: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí diễn ra trong
A. phạm vi của tất cả các địa quyển. |
B. toàn bộ vỏ Trái Đất và vỏ địa lí. |
C. toàn bộ vỏ Trái Đất. |
D. toàn bộ cũng như mỗi bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí. |
Câu 55: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có mưa lớn vì
A. thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp. |
B. cả hai loại gió đều đi qua biển bổ sung hơi nước. |
C. gió mùa mùa đông đi qua biển đem theo hơi nước. |
D. gió mùa mùa hạ thổi từ đại dương vào lục địa. |
Câu 56: Cho bảng số liệu sau:
Diện tích, dân số thế giới và các châu lục thời kì 1995 – 2015
Châu lục | Diện tích (triệu km2) | Dân số (triệu người) | |
1995 | 2015 | ||
Châu Đại Dương | 8,5 | 28 | 40 |
Châu Á (trừ LB Nga) | 31,8 | 3458 | 4397 |
Châu Âu (kể cả LB Nga) | 23,0 | 727 | 742 |
Châu Mĩ | 42,0 | 775 | 978 |
Châu Phi | 30,3 | 728 | 1171 |
Toàn thế giới | 135,6 | 5716 | 7337 |
Dựa vào bảng trên, cho biết tỉ trọng số dân châu Phi so với toàn thế giới năm 2015 là khoảng
A. 12%. | B. 16%. | C. 10%. | D. 14%. |
Câu 57: Hiện tượng mưa ngâu ở nước ta có liên quan đến sự xuất hiện của
A. frông cực. | B. frông nóng. | C. dải hội tụ nhiệt đới. | D. frông lạnh. |
Câu 58: Nguồn lực có vai trò quyết định trong việc sử dụng có hiệu quả các nguồn lực khác để phát triển kinh tế là
A. dân cư và nguồn lao động. | B. tài nguyên thiên nhiên. |
C. khoa học và công nghệ. | D. vị trí địa lí. |
Câu 59: Cho biết dân số Ấn Độ năm 2015 là 1376 triệu người, với tốc độ gia tăng dân số trung bình của nước này là 0,48%/năm thì đến năm 2016, dân số Trung Quốc sẽ tăng thêm
A. 7,6 triệu người. | B. 8,6 triệu người. | C. 6,6 triệu người. | D. 9,6 triệu người. |
Câu 60: Ảnh hưởng tới độ cao xuất hiện và kết thúc của các vành đai thực vật là yếu tố địa hình nào sau đây?
A. Hình thái. | B. Độ dốc. | C. Hướng sườn. | D. Cấu trúc. |
Đáp án từ câu 41-60 của đề KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020
41 | C |
42 | C |
43 | A |
44 | D |
45 | B |
46 | C |
47 | B |
48 | B |
49 | D |
50 | B |
51 | B |
52 | A |
53 | A |
54 | D |
55 | D |
56 | B |
57 | C |
58 | A |
59 | C |
60 | C |
{-- Nội dung đề và đáp án câu 61-80 của Đề KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Đề KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Quang Hà lần 2 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !