Đề kiểm tra trắc nghiệm học kì 1 môn Hóa học 10 có đáp án

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ 1

MÔN: HÓA HỌC 10 KHTN

Số câu trắc nghiệm : 32. Thời gian: 45 phút

 

Câu 1:Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử .

            A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.                B. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 +2H2O.

      C.CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O                     D.  MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Câu 2:10,8g kim loại A hóa trị không đổi tác dụng hoàn toàn với 3,696 lít O2 đktc được rắn B. Cho B tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 2,688 lít khí đktc. Phát biểu nào sau đây đúng?

            A. Trong hợp chất với clo, kim loại A chiếm 20,225% khối lượng

            B. Hợp chất của A với oxi là hợp chất cộng hoá trị

            C. Hiđroxit của A có công thức A(OH)2 là một bazơ không tan.

            D. Nguyên tố A thuộc chu kì 2 của bảng tuần hoàn. 

Câu 3:Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3  +  dNO  + eH2O

Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng?

A. 5                  B. 8                       C. 11                                       D. 12

Câu 4:Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 24. A và B là các nguyên tố:

            A. Si và Fe                  B. Al và Cl                 

C. Si và Cl                   D. Si và  Ca

Câu 6:Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố kim loại kiềm thuộc nhóm IA

            A. Fe                           B. Al                          C. Mg                   D. K

Câu 7:Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố thuộc nhóm IVA?

            A. 1s22s22p3                      B. 1s22s22p4.               

C. 1s22s22p63s1                        D. 1s22s22p63s23p2

Câu 8:Số oxi hóa của Clo bằng +3 trong chất nào sau đây?

            A. KClO                   B. KCl              C. NaClO2                     D. CaOCl2

Câu 9:Cho phản ứng: aFeO + bH2SO4 →  cFe2(SO4)3 + dSO2 +e H2O. Trong đó, a,b,c,d,e là các số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng

      A. 6                             B. 12.                       C. 10.                          D. 8.

Câu 10:Nguyên tử Ca(Z = 20) có cấu hình electron là:

            A. 1s2 2s2 2p6 3s23p6 4s1          B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2.       

C. 1s2 2s2 2p53s2          D. 1s2 2s2 2p63s23p6 4s2

Câu 11:Cho X có cấu hình e: [Ne]3s23p5. Hỏi X thuộc nguyên tố nào?

            A. s                              B. f                              C. d                             D. p.

Câu 12:Cho nguyên tố có Z = 18. Hỏi nguyên tử của nguyên tố này có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?

            A. 1                             B. 2                             C. 4                             D. 8

Câu 13:Chọn  phát biểu sai:

            A. Trong một nguyên tử,  số proton luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân

            B. Tổng số proton và số nơtron trong một hạt nhân được gọi là số khối

      C. Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng số khối

            D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng số khối khác nhau

Câu 14:Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:

      A. 6                             B. 10                           C. 14                           D. 18

Câu 15:Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 54 và có số khối là 37 . Số nơtron của X là

            A. 20                           B. 21                    C. 17                           D. 18

Câu 16:Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 3 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là

            A. 9.                            B. 13.                      C. 11.                          D. 16

Câu 17:Số nơtron, electron trong ion   Cd2+ lần lượt là

            A. 64, 48                     B. 64, 46               C. 64, 50                    D. 66, 46

Câu 18:Phát biểu nào sau đây là sai?

            A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.

            B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.

            C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim

            D. Trong bảng tuần hoàn, các nhóm B gồm các kim loại và phi kim .

Câu 19:Cho phương trình hoá học.

            2KMnO4   + 16HCl    → 2KCl  +  2MnCl2  +  5Cl2  + 8H2O.

            Trong phương trình trên, tỉ lệ số phân tử HCl bị oxi hoá và số phân tử HCl làm môi trường (không bị oxi hoá-khử) là

            A. 1:8                          B. 8:1                    C. 3:5                          D. 5:3

Câu 20:Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d104s1?

A.  Chu kì 4, nhóm IB.                                   B.  Chu kì 4, nhóm VB.

            C.  Chu kì 4, nhóm IIA.                                 D.  Chu kì 4, nhóm IIIA.

Câu 21:Hiđroxit nào sau đây có tính bazơ yếu nhất?

            A. NaOH               B. Al(OH)3               C. Mg(OH)2                   D.  KOH  .

Câu 22:X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 17. Nhận xét nào sau đây về X, Y là không đúng?

            A. X, Y đều là nguyên tố phi kim.                 

            B. Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.

            C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 7 electron.

            D. Hợp chất giữa X và hiđro là chất khí ở điều kiện thường.

Câu 23:Chất nào chỉ chứa liên kết ba?

            A. N2.                          B. CH4                 C. CO2.               D. O2.

Câu 24:Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F . Phát biểu nào sau đây sai .

            A.3 ion trên có cấu hình electron giống nhau .           B. 3 ion trên có cấu hình electron của neon (Ne).

            C.3 ion trên có số electron bằng nhau                        D.3 ion trên có số proton bằng nhau.

Câu 25:Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử:

            A. Tạo ra chất kết tủa                                                 B. Tạo ra chất khí

            C.  Có sự thay đổi màu sắc của các chất                    D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử

Câu 26:Trong phản ứng :

                 2H2S + SO2    →       3S + 2H2O  

      Chất oxi hóa là :

            A. SO2                    B. H2S                   C. S.                               D. H2O

Câu 27:Cho các phản ứng hóa học sau:
                  aFeS + bHNO3 →cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO + gH2O
   Trong đó, a,b,c,d,e,g là các số nguyên tối giản. Giá trị b là

      A. 12                           B. 6                             C. 18                           D. 10

Câu 28:Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử CH4 thuộc loại liên kết

            A. cộng hóa trị không cực.                             B. ion.

      C. cộng hóa trị có cực.                                    D. cho nhận.

Câu 29:Hòa tan hoàn toàn 8,05 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4  loãng, thu được 3,36 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

             A. 23,8.                     B. 25,675.                  

C. 18,128.                   D. 22,45.

Câu 30:Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH, Y công thức oxit cao nhất là Y2O5. Hợp chất tạo bởi Y và kim loại M là M3Y2  trong đó M chiếm 72% về khối lượng . M là :

A. Mg.                         B. Ca.                C. Fe.                          D. Na.

Câu 31:Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chỉ gồm những hợp chất cộng hóa trị:

            A. C2H4, SO2, H2O, CO2.                               B. K2O, HNO3, NaOH

            C. MgCl2, H2O, HCl                                       D. CO2, H2SO4, MgCl2

Câu 32:Phát biểu nào dưới đây không đúng?

            A. Sự oxi hóa là sự mất(nhường) electron                  C. Sự khử là sự mất electron hay cho electron

            B. Chất khử là chất nhường (cho) electron                D. Chất oxi hóa là chất thu electron

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm học kì 1 môn Hóa học 10 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?