Đề kiểm tra 45 phút chương 2 môn Hóa học 10- Đề số 1

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 HỌC KÌ 1

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 - ĐỀ SỐ 1

Cho H=1; C=12; O=16; Na=23; Si=28; S=32; Cl=35,5; K=39

Câu 1: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R. Vậy R là:

A. C                    B. S                          C. Cl                        D. Si

Câu 2: Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là:

A. Dễ dàng nhường  1 e                      B. Số nơtron

C. Số electron hóa trị                          D. Cả b và c đúng

Câu 3: Cho 7.8g kali tác dụng vừa đủ với O2 thu được m gam oxit. Giá trị của m là

A. 18,8g              B. 7,1g                     C. 9,4g                     D. 14,2g

Câu 4: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là:

A. 8 và 18           B. 8 và 8                  C. 18 và 8                D. 18 và 18

Câu 5: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử một nguyên tố là 13, hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi là.

A. 1                     B. 2                          C. 3                          D. 4

Câu 6: Cho 4,6gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). Xác định R.

A. Li                    B. Na                       C. K                         D. Rb

Câu 7: Các nguyên tô nhóm B trong bảng tuần hoàn là

A. các nguyên tố d và f                       B. các nguyên tố s.

C. các nguyên tố s và p.                      D. các nguyên tố p.

Câu 8: Nguyên tố M thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 40% khối lượng. Công thức oxit đó là:

A. CO2         B. CO                    C. SO2                     D. SO3

Câu 9: M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức là:

A. MO2               B. MO                     C. M2O3                   D. M2O

Câu 10: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần       

B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần

C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần  

D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần

Câu 11: Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần

A. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3    B. Mg(OH)2 < Ba(OH)2  < Al(OH)3

C. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2    D. Al(OH)3 < Ba(OH)2  < Mg(OH)2

Câu 13: Cấu hình e của A thuộc chu kỳ 4, có 2 electron hóa trị là:

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1                    B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2

C. Cả a và b                                         D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1

Câu 14: Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất là:

A. Nitơ                  B. Asen                 C. Bitmut              D. Phốt pho

Câu 15 :Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có số chu kì nhỏ là

A. 2                       B. 1                        C. 3                        D. 4

Câu 16: Mệnh đề nào sau đây sai ? Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử Z

A. Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7

B. Bán kính nguyên tử và tính kim loại giảm dần

C. Giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần

D. Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với H tăng từ 1 đến 4

Câu 17: X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác định cấu hình electron của Y

A. 1s22s22p5           B. 1s22s22p6           C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p4

Câu 18: Độ âm điện của dãy nguyên tố trong chu kì 3 :   biến đổi như sau:

A. Tăng                 B. Vừa giảm vừa tăng

C. Không thay đổi                          D. Giảm

Câu 19: Cấu hình e của   : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai?

A. Có 20 notron trong hạt nhân

B. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4

C. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng

D. Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA

Câu 20: Cho dãy nguyên tố nhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại:

A. Giảm rồi tăng   B. Tăng                  C. Giảm                 D. Tăng rồi giảm

Câu 21: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là:

A. RH5                  B. RH2                   C. RH3                   D. RH4

Câu 22: Các ngtử liên kết với nhau tạo thành phân tử để :

A. chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn

B. có cấu hình electron của khí hiếm

C. có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e

D. chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn

Câu 23: Trong các phản ứng hóa học , nguyên tử kim loại có khuynh hướng : 

A. Nhận thêm electron.          

B. Nhường bớt electron.

C. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng pư cụ thể.

D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.

Câu 24: Trong các phản ứng hóa học , nguyên tử Na không hình thành được :

A. ion Na.                   B. cation Na.  

C. anion Na.                D. ion đơn ngtử Na.

Câu 25: Trong phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl , có sự hình thành :

A. cation Natri và Clorua.       B. anion Natri và cation Clorua.

C. anion Natri và Clorua.        D. cation Natri và anion Clorua.

Câu 26: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi :

A. Sự góp chung các electron độc thân.

B. Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.

C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.

D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do. 

Câu 27: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do :

A. hai hạt nhân ngtử hút electron rất mạnh.

B. mỗi ngtử Na , Cl góp chung 1 electron.

C. mỗi ngtử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.

D. Na → Na+ + 1e ;  Cl + 1e→  Cl; Na+ + Cl → NaCl.

Câu 28: Chọn phát biểu sai về ion :

A. Ion là phần tử mang điện.

B. Ion âm gọi là cation , ion dương gọi là anion.

C. Ion có thể chia thành ion đơn ngtử và ion đa nguyên tử.

D. Ion được hình thành khi ngtử nhường hay nhận electron.

Câu 29: Hãy chọn phát biểu đúng :

A. Trong liên kết CHT , cặp electron lệch về phía ngtử có độ âm điện nhỏ hơn.

B. Liên kết CHT có cực được tạo thành giữa hai ngtử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.

C. Liên kết CHT không cực được tạo nên từ các ngtử khác hẳn nhau về tính chất hóa học

D. Hiệu độ âm điện giữa hai ngtử lớn thì phân tử phân cực yếu

Câu 30: Chọn phát biểu đúng nhất : liên kết CHT là liên kết :

A. giữa các phi kim với nhau.

B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.

C. được hình thành do sự dùng chung electron của hai ngtử khác nhau.

D. được hình thành giữa hai ngtử bằng 1 hay các cặp electron chung

Câu 31: Chỉ ra phát biểu sai về phân tử CO2 :

A. Phân tử có cấu tạo góc.     

B. Liên kết giữa nguyên tử O và C là phân cực.

C. Phân tử CO2 không phân cực.

D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu Đề kiểm tra 45 phút chương 2 môn Hóa học 10- Đề số 1. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?