SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
| ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 1 MÔN: ANH VĂN 11 Thời gian làm bài:45 phút |
I. PRONUNCIATION
Choose the word that has the letter (s) pronounced differently from the others.
Câu 1: A. teacher B. choose C. change D. machine
Câu 2: A. uncertain B. number C. trust D. mutual
Câu 3: A. turned B. noticed C. looked D. helped
Câu 4: A. iron B. restaurant C. parent D. celebrate
Câu 5: A. honest B. happy C. hour D. vehicle
II. VOCABULARY AND GRAMMAR
Choose the one word or phrase - A, B, C or D - that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase.
Câu 6: She’s made friends _______ a little girl who lives next door.
A. of B. by C. with D. to
Câu 7: Your friendship should be based on _______ trust.
A. blind B. fragile C. mutual D. basic
Câu 8: _______ anniversary is the day exactly 50 years after a marriage, often celebrated with a party.
A. Silver B. Copper C. Diamond D. Golden
Câu 9: Smoking _______ bad for our health, so my father _______ three years ago.
A. is/ stopped to smoke B. was/ stopped smoking
C. is/ stopped smoking D. is/ has stopped smoking
Câu 10: They let their children _______ up late at weekends.
A. to stay B. stayed C. staying D. stay
Câu 11: I don't like that man. There is a sneaky look on his face.
A. humorous B. dishonest C. furious D. guilty
Câu 12: When I arrived at the railway station, he had got _______ the train to Hanoi.
A. to B. in C. on D. off
Câu 13: The children seem to be totally _______ of working quietly by themselves.
A. unable B. not able C. impossible D. incapable
Câu 14: By the time Jack came with help, we _______ the work.
A. finished B. had finished C. finish D. have finished
Câu 15: The newlywed _______ spent their honeymoon in Hawaii.
A. pair B. two C. double D. couple
Câu 16: A friend of mine phoned _______ me to a party.
A. to invite B. inviting C. for invite D. for inviting
Câu 17: Up to now, they have not made a _______ whether they will go or not.
A. decide B. decision C. decisive D. decidedly
Câu 18: It is not worth _______ that computer. You had better _______ a new one.
A. for repairing/ bought B. repairing/ buy
C. to repair/ buying D. to repair/ to buy
Câu 19: I believe that everyone has had _______ experiences in life.
A. memorable B. changeable C. acceptable D. observable
Câu 20: The little boy hopes _______ to Disneyland Park on his birthday.
A. to be taken B. taking C. to take D. being taken
{--Xem đầy đủ nội dung tại Xem online hoặc Tải về --}
Ngoài việc tham khảo và tải tài liệu về ôn tập, các em còn có thể tham gia thực hành trực tuyến với đề kiểm tra này tại: Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh lớp 11 lần 1 HK1 - THPT Nguyễn Trãi Thái Bình.
Trên đây là trích dẫn nội dung của đề kiểm tra 1 tiết lần 1 HK1 trong chương trình tiếng Anh lớp 11. Để xem đầy đủ nội dung và đáp án gợi ý mời các em đăng nhập website Chúng tôi chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!