Đề kiểm tra thử chương 4 Đại số 10 năm 2020 Trường THPT Trưng Vương

TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG

LỚP: 10…

HỌ VÀ TÊN:……………………….

ĐỀ KIỂM TRA THỬ CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 10

NĂM HỌC: 2019 – 2020

Thời gian làm bài: 45 phút

 

Câu 1: Điều kiện xác định của bất phương trình \(3\sqrt{2x-1}+\frac{1}{\sqrt[3]{{{x}^{3}}-1}}\le 0\) là:

A.  \(\left\{ \begin{array}{l}
x > 1\\
x \ge \frac{1}{2}
\end{array} \right..\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
x \ne 1\\
x \ge \frac{1}{2}
\end{array} \right..\)

C.  \(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 1\\
x \ge \frac{1}{2}
\end{array} \right..\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
x > 1\\
x \le \frac{1}{2}
\end{array} \right..\)

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2x+1}{x+2}\ge \frac{1}{x+2}\) là:

A. \(\mathbb{R}\backslash \left( -2;0 \right).\)                                    B. \(\left( 0;+\infty  \right).\)                   C. \(\left[ 0;+\infty  \right).\)              D. \(\left[ -2;+\infty  \right).\)

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( -1+2x\sqrt{2} \right){{\left( \sqrt{3}+x \right)}^{3}}\le 0\) là:

A. \(\left[ -\sqrt{3};\frac{\sqrt{2}}{8} \right].\)            B. \(\left[ \frac{1}{2\sqrt{2}};+\infty  \right).\)  

C. \(\left( -\infty ;\frac{1}{2\sqrt{2}} \right].\)      D. \(\left( -\infty ;-\sqrt{3} \right]\cup \left[ \frac{1}{2\sqrt{2}};+\infty  \right).\)

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{3-x}+{{x}^{2}}-5x+6\ge \frac{1}{3-x}\)là:

A. \(\left( -\infty ;2 \right)\cup \left( 3;+\infty\right).\)C. \(\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 3;+\infty\right).\)D. \(\left[ -2;3 \right].\)

Câu 5: Với giá trị nào của m thì bất phương trình \(x+25{{m}^{2}}\ge 5mx+1\) có nghiệm:

A. \(m\in \mathbb{R}.\)                              B.\(m\ne \frac{1}{5}.\)                   C.\(m\ne -\frac{1}{5}.\)                    D.\(m\ne \pm \frac{1}{5}.\)

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{\left| 1-x \right|}{\sqrt{3-x}}>\frac{x-1}{\sqrt{3-x}}\) là:

A. \(\left( 1;+\infty  \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.\)         B.\(\left( -\infty ;1 \right).\)                     C.\(\left( -\infty ;3 \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)             D.\(\left( -\infty ;3 \right).\)

Câu 7: Với giá trị nào của m thì bất phương trình \(2\left| x-m \right|+2{{x}^{2}}+2>{{x}^{2}}+2mx\) đúng với mọi x:

A.\(m\in \mathbb{R}.\)                              B.\(-\sqrt{2}\le m\le \sqrt{2}.\)   

 C. \( - \sqrt 2  < m < \sqrt 2 .\)                  D. \(m \in \emptyset .\)

Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình \(3\left( \left| x \right|-m \right)=\left| x \right|+m-1\) có nghiệm:

A.\(m>\frac{1}{4}.\)                                   B.\(m\ge \frac{1}{4}.\)                    C.\(m<\frac{1}{4}.\)                         D.\(m\le \frac{1}{4}.\)

Câu 9: Với giá trị nào của m thì hàm số \(y=\sqrt{x-2m}-\sqrt{4-2x}\) xác định trên \(\left[ 1;2 \right]\):

A. m>1.                            B.\(m\ge 1.\)              C.\(m\le \frac{1}{2}.\)                              D.\(m<\frac{1}{2}.\)

Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2{{x}^{2}}-3x+1}{\left| 4x-3 \right|}<0\) là:

A.\(\left( -\infty ;\frac{1}{2} \right)\cup \left( 1;+\infty  \right).\)                B.\(\left( -\infty ;\frac{1}{2} \right)\cup \left( 1;+\infty  \right)\backslash \left\{ \frac{3}{4} \right\}.\)             

C.\(\left( \frac{1}{2};1 \right).\)                  D.\(\left( \frac{1}{2};1 \right)\backslash \left\{ \frac{4}{3} \right\}.\)

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {{x}^{2}}-x-12 \right|>x+12-{{x}^{2}}\) là:

A.\(\left( -\infty ;-3 \right)\cup \left( 4;+\infty  \right).\)         B.\(\left( -3;4 \right).\)                  C.\(\left( -\infty ;-3 \right]\cup \left[ 4;+\infty  \right).\)                       D.\(\left[ -3;4 \right].\)

Câu 13: Theo khuyến cáo tổ chức y tế thế giới WHO nhu cầu vitamin A và B của mỗi người trong một ngày cần thỏa mãn:

  • Mỗi ngày nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và 500 đơn vị vitamin B.
  • Mỗi ngày cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin A+B.
  • Số đơn vị vitamin B không ít hơn ½ đơn vị vitamin A và không nhiều hơn 3 lần vitamin A.

Nếu mỗi đơn vị vitamin A tốn 100 VNĐ, 1 đơn vị vitamin B 70 VNĐ. Mỗi ngày phải tốn ít nhất bao nhiêu tiền để cung cấp đủ lượng vitamin cần thiết và tiết kiệm nhất:

A.41.000 VNĐ.         B.31.000VNĐ.          C.51.000VNĐ.                      D.21.000VNĐ.

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( x-3 \right)\left( {{x}^{2}}+x-6 \right)>\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}+5x+4 \right)\) là:

A.\(\left( \frac{13}{5};2 \right).\)

B.\(\left[ \frac{13}{5};2 \right].\)

C.\(\left[ -\frac{13}{5};2 \right].\)

Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{\left( x-1 \right)\left( {{x}^{3}}-1 \right)}{{{x}^{2}}+3x+2}\le 0\) là:

A.\(\left[ -2;-1 \right].\)         B.\(\left( -2;-1 \right)\cup \left[ 0;1 \right].\)  D.\(\left( -2;-1 \right).\)

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình \(2\sqrt{2x-3}+x-4\le 0\) là:

A.\(\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 14;+\infty\right).\)     C.\(\left( 6+\sqrt{14};+\infty\right).\)       D.\(\left( -\infty ;6-\sqrt{14} \right]\cup \left[ 6+\sqrt{14};+\infty\right).\)

Câu 17: Với giá trị nào của m thì phương trình \({{x}^{2}}-6mx+2-2m+9{{m}^{2}}=0\) có 2 nghiệm dương phân biệt?

A.\(m\in \left( 0;1 \right).\)                       B.\(m\in \left( 0;2 \right).\)                        C.\(m\in \left[ 0;1 \right].\)                     D.\(m\in \left[ 0;2 \right].\)

Câu 18: Gọi a, b (a < b) là giá trị để hai bất phương trình \({x^2} - 2x \le 0\left( 1 \right),\left( {x - 2a + b - 1} \right)\left( {x + a - 2b + 1} \right) \le 0\left( 2 \right)\) tương đương nhau. Giá trị 2a + b bằng: 

A. 1                                  B.\(\frac{7}{3}.\)                              C.\(\frac{11}{3}.\)                                    D.2.

Câu 19: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}-8x+7}{{{x}^{2}}+1}\) bằng:

A.\(\max y=12,\min y=-2.\)                                   B.\(\max y=7,\min y=0.\)

C.\(\max y=8,\min y=0.\)                           D.\(\max y=9,\min y=-1.\)

Câu 20: Gọi S(m) là tập các giá trị của m để bất phương trình \({{x}^{2}}-\left( 2m-1 \right)x+2m-2\le 0\) có tập nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 5. Tổng tất cả phần tử của S(m) bằng:

A. -1.                           B.4.                             C.3.                             D.5.

Câu 21: Với giá trị nào của m thì bất phương trình \(m{{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+1\le 0\) có nghiệm?

A.\(m\in \left( \frac{3-\sqrt{5}}{2};\frac{3+\sqrt{5}}{2} \right).\)

B.\(m\in \left( -\infty ;\frac{3-\sqrt{5}}{2} \right]\cup \left[ \frac{3+\sqrt{5}}{2};+\infty\right)\cup \left\{ 0 \right\}.\)

C.\(m\in \left( -\infty ;\frac{3-\sqrt{5}}{2} \right)\cup \left( \frac{3+\sqrt{5}}{2};+\infty\right).\)

D. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{{3 - \sqrt 5 }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}; + \infty } \right) \cup \left\{ 0 \right\}.\)

Câu 22: Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{\frac{{{x}^{2}}+x+2}{\left| 2x-1 \right|+x-2}}\) là:

A.\(\mathbb{R}.\)

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)

C.\(\left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( 1;2 \right).\)

D.\(\left( 1;2 \right).\)

Câu 23: Cho a,b, c > 0.  Nếu a > b, kết luận nào dưới đây là đúng?

A.\(\frac{a}{b}<\frac{a+c}{b+c}.\)

B.\(\frac{a}{c}>\frac{a+b}{c+b}.\)

C. \(\frac{a}{b} < \frac{{a + c}}{{b + c}}.\)

D.\(\frac{a}{c}<\frac{a+b}{c+b}.\)

Câu 24: Cho \(4x-3y=15\) . Khi đó giá trị nhỏ nhất của \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}\) bằng:

A. 4.                             B.9.                             C.16.                           D.25.

Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| 2{{x}^{2}}-5x+3 \right|+\left| {{x}^{2}}-1 \right|\le 0\) là:

A.\(\varnothing .\)                    B.\(\left[ \frac{2}{3};4 \right].\)

C.\(\left[ \frac{2}{3};4 \right]\backslash \left\{ 1 \right\}.\)           D. {1}

 

---Để xem chi tiết Đề kiểm tra thử chương 4 Đại số 10 Trường THPT Trưng Vương​, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra thử chương 4 Đại số 10 năm 2020 Trường THPT Trưng Vương. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?