TRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN | KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 10 Thời gian: 60 phút |
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \).
B. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \) .
C. \(\overrightarrow {OA} = - \overrightarrow {OC} \) .
D. \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BC} \) .
Câu 2. Tìm tập nghiệm của phương trình: \(x\sqrt {x - 1} = \sqrt {1 - x} \).
A. S = Ø.
B. S = {-1}.
C. S = {1}.
D. S = {0}.
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3 cm, BC = 4 cm. Tính độ dài của véc tơ \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} \).
A. 5 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 7 cm.
Câu 4. Khi đo chiều dài của một cây cầu, các kĩ sư thu được kết quả là \(\overline a = 372,7362m \pm 0,001m\). Tìm số quy tròn của số gần đúng \(372,7362\).
A. 372,736.
B. 372,73.
C. 372,74.
D. 372,737.
Câu 5. Cho hai điểm phân biệt A và B có I là trung điểm đoạn AB, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. \(\overrightarrow {AB} + 2\overrightarrow {IA} = \overrightarrow 0 \).
B. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = 2\overrightarrow {MI} \).
C. \(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} = \overrightarrow 0 \).
D. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow {MI} \).
Câu 6. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G. Tính góc giữa hai véc tơ \(\overrightarrow {GA} \) và \(\overrightarrow {GB} \).
A. 90o.
B. 150o.
C. 120o.
D. 60o.
Câu 7. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “\(\forall x \in R;{x^2} > 0\)”.
A. “\(\exists x \in R;{x^2} < 0\)”.
B. “\(\forall x \in R;{x^2} \le 0\)”.
C. “\(\exists x \in R;{x^2} = - 1\)”.
D. “\(\exists x \in R;{x^2} \le 0\)”.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y = 3x + m - 1\) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ x = -1.
A. m = 4.
B. m = -2.
C. m = -4.
D. m = 0.
Câu 9. Cho tập hợp \(A = \left\{ { - 1;0;2} \right\}\) và tập hợp B = {1;2;3}. Tìm tập hợp \(A \cup B\).
A. \(A \cup B = \left\{ { - 1;0;1;2;3;} \right\}\).
B. \(A \cup B = \left\{ { - 1;0;1;2;3;} \right\}\).
C. \(A \cup B = \left\{ { - 1;0} \right\}\).
D. \(A \cup B = \left\{ { - 1;2;3} \right\}\).
Câu 10. Cho hàm số \([f(x) = \left\{ \begin{array}{l} {\rm{3x - 5 }}\,\,\,\,\,\,khi{\rm{ x}} < 0{\rm{ }}\\ {x^2} - 2x\, + 2\,\,khi{\rm{ x}} \ge 0 \end{array} \right.\). Tính d(0)
A. f(0) = 5.
B. f(0) = -5.
C. f(0) = 0.
D. f(0) = 2.
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{{x^2} - 1}} + \sqrt {3x - 1} \).
A. \(D = {\rm{[}}\frac{1}{3}; + \infty )\backslash \left\{ \pm1 \right\}\).
B. \(D = {\rm{[}}\frac{1}{3}; + \infty )\backslash \left\{ 1 \right\}\).
C. \(D = {\rm{[}}\frac{1}{3}; + \infty )\backslash \left\{ -1 \right\}\).
D. \(D = R\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\).
Câu 12. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của cạnh AB, N là điểm trên cạnh AC sao cho AN = 2 NC, I là trung điểm của đoạn MN. Phân tích véc tơ \(\overrightarrow {AI} \) theo véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \).
A. \(\overrightarrow {AI} = \frac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \).
B. \(\overrightarrow {AI} = \frac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{4}\overrightarrow {AC} \).
C. \(\overrightarrow {AI} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{4}\overrightarrow {AC} \).
D. \(\overrightarrow {AI} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \).
Câu 13. Cho tam giác ABC có AB=6 cm, AC=3 cm, \(\mathop {BAC}\limits^ \wedge = {60^0}\) , M là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {MB} + 2\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \). Tính độ dài đoạn AM.
A. \(AM=2\sqrt3\) cm.
B. \(AM=2\sqrt2\) cm.
C. AM = 5 cm.
D. \(AM = \sqrt 3 \) cm.
Câu 14. Tìm giá trị của c để đồ thị ( P) của hàm số \(y = {x^2} + 2x + c\) có đỉnh I(-1,2).
A. c= 3.
B. c = -1.
C. c = -3.
D. c = 5.
Câu 15. Tìm nghiệm của hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} 2x - 3 = y\\ x + 3y = - 2 \end{array} \right.\).
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 1 \end{array} \right.\).
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = - 1 \end{array} \right.\).
C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1\\ y = 1 \end{array} \right.\).
D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1\\ y = -1 \end{array} \right.\).
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
...
---Để xem tiếp nội dung phần tự luận và đáp án của đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính---
Trên đây là một phần nội dung Đề kiểm tra HKI môn Toán 10 năm 2020-2021 có đáp án của trường THPT Trần Quý Cáp. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt!