TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN | KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 10 Thời gian: 60 phút |
Câu 1: Tam giác ABC vuông ở A và có góc \(\widehat B = 50^\circ \). Hệ thức nào sau đây là sai?
A. \(\left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {AC} } \right) = 40^\circ \) .
B. \(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} } \right) = 120^\circ \) .
C. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = 130^\circ \) .
D. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CB} } \right) = 50^\circ \) .
Câu 2: Cho \(\left( P \right):y = - {x^2} - 4x + 3\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
C. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
Câu 3: Nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} + 10x - 5} = 2\left( {x - 1} \right)\) là bao nhiêu?
A. \(x = 3 + \sqrt 6 \) và x = 2.
B. \(a=\dfrac34\) .
C. \(x= 3 - \sqrt6\) .
D. \(x= 3 + \sqrt6\) .
Câu 4: Cho ba tập hợp \(A = \left( { - 5;10} \right];B = \left( { - \infty ; - 2} \right);C = \left[ { - 2; + \infty } \right)\) Kết quả của phép toán \((A\cap B) \cup C \) là bao nhiêu?
A. \(\left( { - 5; + \infty } \right)\)
B. {-2}
C. ø
D. \(\left( { - 5; + \infty } \right)\backslash \left\{ { - 2} \right\}\)
Câu 5: Viết phương trình parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) đạt giá trị nhỏ nhất bằng -2 tại x = -2 và đi qua A(0;6).
A. \(y = \dfrac{1}{2}{x^2} + 2x + 6\) .
B. \(y = {x^2} + 6x + 6\) .
C. \(y = {x^2} + 2x + 6\) .
D. \(y = {x^2} + x + 4\) .
Câu 6: Giá trị của m để hàm số \(y = (2 - m)x + m + 3\) nghịch biến là bao nhiêu?
A. m < 2
B. m > 2
C. \(m \ge 2\)
D. \(m \le 2\)
Câu 7: Tìm tập xác định của phương trình: \(x = - \dfrac{3}{8}\).
A. \(x = \dfrac{8}{3}\) .
B. \(x = \dfrac{3}{8}\) .
C. \(x = - \dfrac{8}{3}\) .
D. \(\left( {\dfrac{4}{5}; + \infty } \right)\).
Câu 8: Giải hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {3y - x + 5 = 0}\\ {2x - y - 7 = 0} \end{array}} \right.\).
A. (12;31).
B. (-12;-31).
C. \(\left( {\dfrac{{16}}{5}; - \dfrac{3}{5}} \right)\) .
D. \(\left( {-\dfrac{{16}}{5}; \dfrac{3}{5}} \right)\) .
Câu 9: Cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?
A. \(\vec a = \left( {2; - 1} \right)\) và \(\vec b = \left( { - 3;4} \right)\).
B. \(\vec a = \left( {3; - 4} \right)\) và \(\vec b = \left( { - 3;4} \right)\).
C. \(\vec a = \left( {2; - 3} \right)\) và \(\vec b = \left( { - 6;4} \right)\).
D. \(\vec a = \left( {-7; - 3} \right)\) và \(\vec b = \left( { 3;-7} \right)\).
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ \(\left( {O;\overrightarrow i ;\overrightarrow j } \right)\), cho \(\overrightarrow a = 2020\overrightarrow i + \overrightarrow j \) và \(\overrightarrow b = \overrightarrow j - \overrightarrow i \). Khi đó, tích vô hướng của \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \) bằng bao nhiêu ?
A. -2019.
B. -2021.
C. 2020.
D. 2019.
Câu 11: Cho hai tập hợp \(A = \left( {0;2020} \right],B = \left( { - 2020;2019} \right]\). Tính \(A \cap B\).
A. \(A \cap B = \left( { - 2020;0} \right]\) .
B. \(A \cap B = \left( { - 2020;2019} \right]\) .
C. \(A \cap B = \left( { - 2020;2020} \right]\) .
D. \(A \cap B = \left( {0;2019} \right]\) .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho hai véctơ \(\vec a\) và \(\vec b\) biết \(\overrightarrow a = ( - 1;1),\overrightarrow b = (2;0)\). Tính góc giữa hai véctơ \(\vec a\) và \(\vec b\).
A. 45o.
B. 60o.
C. 30o.
D. 135o.
Câu 13: Giải hệ phương trình sau \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x + y + xy = 5}\\ {{x^2} + {y^2} + xy = 7} \end{array}} \right.\).
A. \(\left( {1;2} \right),\left( {2;1} \right)\) .
B. \(\left( { - 1; - 2} \right),\left( { - 2; - 1} \right)\) .
C. \(\left( { - 1;3} \right),\left( {3; - 1} \right)\) .
D. \(\left( { - 1; - 2} \right)\) .
Câu 14: Đường thẳng đi qua hai điểm A(-3;2) và B(-2;1) có phương trình là phương trình nào dưới đây ?
A. \(y = - x - 1\).
B. \(y = - x + 1\) .
C. \(y = x - 1\) .
D. \(y = x + 1\) .
Câu 15: Tập nghiệm S của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 4} = x - 2\) là :
A. S = {2}
B. S = {0;2}
C. S = {0}
D. S = Ø
---Để xem tiếp nội dung câu 16 đến câu 40 và đáp án của đề thi, các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra HK1 môn Toán 10 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Hiền có đáp án chi tiết. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập