TRƯỜNG THPT MARIE CURIE TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN | KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 10 Thời gian: 60 phút |
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề sai ?
A. Số π không phải là một số hữu tỉ
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Số 12 chia hết cho 3.
D. Số 21 không phải là số lẻ.
Câu 2. Viết mệnh đề phủ định của: “\(\forall x \in N:{x^2} - 3 \ne 0\)”.
A. \(\forall x \in N:{x^2} - 3 = 0\).
B. \(\exists x \in N:{x^2} - 3 = 0\).
C. \(\exists x \in N:{x^2} - 3 \le 0\).
D. \(\exists x \in N:{x^2} \ge 3\).
Câu 3. Viết ký hiệu khoa học của số 0,000567.
A. 567.10–6
B. 56,7.10–5
C. 5,67.10– 4
D. 5,7.10–4
Câu 4. Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in N|x \le 5} \right\}\). Tập A được viết dưới dạng liệt kê là tập nào dưới đây?
A. A = {0; 1; 2; 3; 4}.
B. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}.
C. A = {1; 2; 3; 4; 5}.
D. A = [0; 5].
Câu 5. Cho \(A = \left\{ {x \in R|x + 1 \ge 0} \right\},B = \left\{ {x \in R|4 - x \ge 0} \right\}\). Tính A \ B.
A. \(\left[ { - 1;4} \right]\)
B. \([4; + \infty )\)
C. \(\left( {4; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
Câu 6. Cho tập hợp \(A = \left[ {m;m + 1} \right],{\rm{ }}B = \left[ {1;3} \right]\). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để \(A \subset B\).
A. \(m \le 1\) hoặc \(m \ge 2\).
B. \(1 \le m \le 2\).
C. \(1 < m < 2\).
D. \(0 \le m \le 2\).
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số \(y = f\left( x \right) = \dfrac{{x - 2}}{{{x^2} + 1}}\).
A. \(D = R\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\).
B. \(D = R\backslash \left\{ { - 1,0} \right\}\).
C. \(D = R\backslash \left\{ { - 1} \right\}\).
D. D = R.
Câu 8. Cho hàm số \(y = 2{x^2} - x + 3\), điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho ?
A. M(-1;1)
B. M(0;3)
C. M(2;3)
D. M(2;1)
Câu 9. Trục đối xứng của \((P):y = {x^2} - 3x + 4\) là đường thẳng nào dưới đây?
A. \(\dfrac32\).
B. x = 3.
C. \(x=\dfrac32\).
D. \(x=-\dfrac32\).
Câu 10. Hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có a > 0 và biệt thức \(\Delta < 0\) thì đồ thị của nó có dạng là gì?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Tìm tập xác định D của phương trình \(\dfrac{{x + 9}}{{{x^2} - 1}} - 5 = \dfrac{2}{{{x^2} - 1}}\).
A. D = R \ {1}.
B. D = R \ {-1} .
C. \(D = R\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\) .
D. D = R.
Câu 12. Phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = \left| {g\left( x \right)} \right|\) tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau?
A. f(x) = g(x).
B. \({\left| {f\left( x \right)} \right|^2} = {\left| {g\left( x \right)} \right|^2}.\)
C. \(f\left( x \right) = - g\left( x \right).\)
D. \({\left| {f\left( x \right)} \right|^2} + {\left| {g\left( x \right)} \right|^2} = 0.\)
Câu 13. Gọi \(\left( {{x_0};{y_o};{z_0}} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3x + y - 3z - 1 = 0\\ x - y + 2z - 2 = 0\\ - x + 2y + 2z - 3 = 0 \end{array} \right.\). Tính giá trị của biểu thức \(P = {x_0} + {y_0} + {z_0}.\)
A. P = 1
B. P = -3
C. P = 3
D. P = 0
Câu 14. Chọn khẳng định đúng.
A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng.
B. Véc tơ là một đoạn thẳng.
C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.
D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD. Vectơ \(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {AB} \) bằng vectơ nào dưới đây ?
A. \(\overrightarrow {DB} \)
B. \(\overrightarrow {BD} \)
C. \(\overrightarrow {AC} \)
D. \(\overrightarrow {CA} \)
...
---Để xem tiếp đề thi và hướng dẫn chấm, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra HKI môn Toán 10 năm 2020 có đáp án của trường THPT Marie Curie. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề kiểm tra này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và có kết quả thật cao kì thi HKI sắp đến.
Chúc các em học tốt!