TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN | KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 10 Thời gian: 60 phút |
A. Phần trắc nghiệm (4.0 điểm)
Câu 1: Khẳng định nào sai khi nói về hàm số \(y = -x + 1\)
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Đường thẳng có hệ số góc bằng -1.
C. Đồ thị là đường thẳng luôn cắt trục Ox và Oy.
D. Hàm số nghịch biến trên R.
Câu 2: Cho parabol \((P):\,y = a{x^2} + bx + c\). Biết (P) đi qua các điểm A(0;-1), B(1;-1) và C(-1;1). Khi đó 2a + b +c bằng bao nhiêu?
A. -1.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Câu 3: Cho tập hợp \(E = \left\{ {\left. {x \in R} \right|\left( {{x^3} - 9x} \right)\left( {{x^2} - 2x} \right) = 0} \right\}\), E được viết theo kiểu liệt kê là tập nào dưới đây?
A. \(E = \left\{ {0;2;3;9} \right\}\) .
B. \(E = \left\{ {2;3} \right\}\) .
C. \(E = \left\{ {0;2;3} \right\}\) .
D. \(E = \left\{ { - 3;0;2;3} \right\}\) .
Câu 4: Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\sqrt {2x - 1} - x + 1 = 0\).
A. \(\left\{ {2 + \sqrt 2 ;2 - \sqrt 2 } \right\}.\)
B. \(\left\{ {2 - \sqrt 2 } \right\}.\)
C. \(\left\{ {2 + \sqrt 2 } \right\}.\)
D. ø
Câu 5: Cho các vectơ \(\overrightarrow a = (2; - 3),\,\,\,\overrightarrow b = (1; - 1)\). Khẳng định nào sau đây là đúng? .
A. \(\overrightarrow a + \,\,\overrightarrow b = (1; - 2)\) .
B. \(\overrightarrow a + \,\,\overrightarrow b = (3; - 4)\) .
C. \(\overrightarrow a + \,\,\overrightarrow b = (-1; 2)\) .
D. \(\overrightarrow a + \,\,\overrightarrow b = (3; - 2)\) .
Câu 6: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G(–1; 1). Biết A(6; 1), B(–3; 5) .Tìm tọa độ đỉnh C.
A. C(6;-3).
B. C(6;3).
C. C(-6;-3).
D. C(-6;3).
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. \(y=x^2+x^4+1\) .
B. \(y=x^2+2x-2\) .
C. \(y=x^3+2x\) .
D. \(y=x+2\) .
Câu 8: Cho \((P):\,y = {x^2} - 2x - 3\). Tìm câu khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { 1; + \infty } \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;-4} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { -4; + \infty } \right)\).
C. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - 4; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;-4} \right)\).
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { 1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\).
Câu 9: Số nghiệm của phương trình: \(\dfrac{{{x^2} + 2}}{{x(x - 1)}} + \dfrac{3}{x} = \dfrac{{2 - x}}{{x - 1}}\) là bao nhiêu?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0 .
Câu 10: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm \(\left| {x - 2} \right| = 2 - x\)?
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. Vô số.
Câu 11: Đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 2x + 1\) đi qua điểm nào sau đây?
A. (1;2).
B. (-1;0).
C. (-1;-2).
D. (1;0).
Câu 12: Khẳng định nào đúng khi biết I là trung điểm của đoạn thẳng MN?
A. \(\overrightarrow {IM} \, = - \overrightarrow {IN} \) .
B. \(\overrightarrow {IM} \, - \overrightarrow {IN} = \overrightarrow {MN} \) .
C. \(\overrightarrow {MI} \, = - \overrightarrow {IN} \) .
D. \(\overrightarrow {IM} \, = \,\overrightarrow {IN} \) .
Câu 13: Cho A(2;-3), B(4;1). Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng x = -3 để A, B, M thẳng hàng.
A. M(3;13).
B. M(3;-13).
C. M(-3;-13).
D. M(-3;13).
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho \(A\left( {10;8} \right),B\left( {4;2} \right)\). Tính tọa độ của vec tơ \(\overrightarrow {AB} \).
A. (7;5).
B. (14;10).
C. (6;6).
D. (-6;-6).
Câu 15: Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in R|x > - 1} \right\}\). Hãy viết lại tập hợp A dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A. \(A = \left( { - \infty ; - 1} \right)\) .
B. \(A = \left( { - 1; + \infty } \right)\) .
C. \(A = \left( {1; + \infty } \right)\) .
D. \(A = \left[ { - 1; + \infty } \right)\) .
---Để xem tiếp nội dung đề thi và nội dung hướng dẫn chấm, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra HKI môn Toán 10 năm 2020 có đáp án của trường THPT Mạc Đĩnh Chi. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề kiểm tra này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và có kết quả thật cao kì thi HKI sắp đến.
Chúc các em học tốt!