SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: ĐỊA LÍ - 10 Thời gian làm bài : 45 phút |
|
Mã đề 001
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM)
Câu 1: Ở Nam bán cầu, gió mậu dịch thổi theo hướng
A. tây bắc. B. đông nam. C. tây nam. D. đông bắc.
Câu 2: Sóng biển là hình thức
A. dao động của nước biển theo chiều ngang.
B. chuyển động lên xuống của các dòng biển.
C. dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
D. di chuyển của khối nước lớn từ ngoài vào trong bờ.
Câu 3: Miền có gió mùa thổi qua lượng mưa
A. không có mưa. B. nhiều quanh năm.
C. nhiều tùy theo mùa. D. tương đối ít.
Câu 4: Đá mẹ có vai trò quyết định tới
A. khả năng thẩm thấu nước và không khí của đất.
B. độ tơi xốp và lượng chất dinh dưỡng trong đất.
C. độ tơi xốp, thành phần khoáng vật của đất.
D. thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất.
Câu 5: Dao động thủy triều nhỏ nhất khi
A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất tạo góc 1200.
B. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng.
C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất tạo góc 600.
D. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm vuông góc.
Câu 6: Sông I-ê-nit-xây chảy ở đới khí hậu nào?
A. xích đạo. B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. nhiệt đới.
Câu 7: Ở địa hình bằng phẳng các tầng đất thường có đặc điểm?
A. Dày, dễ bị xói mòn, rửa trôi. B. Dày, giàu chất dinh dưỡng.
C. Mỏng, độ phì cao,dễ bị rửa trôi. D. Mỏng, nghèo chất dinh dưỡng.
Câu 8: Đâu không phải đặc điểm của gió Tây ôn đới?
A. Thổi từ áp cao chí tuyến về áp thấp ôn đới.
B. Thổi gần như quanh năm.
C. Tính chất của gió nói chung là khô.
D. Ở Bắc bán cầu thổi theo hướng tây nam.
Câu 9: Đâu không phải phát biểu đúng khi nói về gió fơn?
A. Làm cho không khí giảm 6oC khi lên cao 1000 m.
B. Thường gây mưa ở sườn đón gió, khô ở sườn khuất gió.
C. Hình thành khí khối không khí vượt qua địa hình chắn gió.
D. Xảy ra ở cả sườn tây hoặc sườn đông của các dãy núi.
Câu 10: Khí áp là
A. các dòng thăng của không khí từ dưới thấp.
B. sức nén của không khí xuống mặt đất.
C. các dòng giáng của không khí từ trên cao.
D. tỉ trọng của không khí trong khí quyển.
Câu 11: Nhiệt độ không khí ở tầng đối lưu do đâu mà có?
A. Hiệu ứng nhà kính. B. Ma sát với bề mặt đệm.
C. Mặt đất cung cấp. D. Bức xạ Mặt Trời đốt nóng.
Câu 12: Nhân tố nào sau đây gây mưa nhiều?
A. Các dòng biển lạnh. B. Gió Mậu dịch hoạt động.
C. Các khu khí áp cao. D. Dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 13: Các vùng trên bề mặt Trái Đất, sắp xếp theo lượng mưa giảm dần là
A. vùng xích đạo, ôn đới, chí tuyến, cực.
B. vùng xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực.
C. vùng ôn đới, xích đạo, cực, chí tuyến.
D. vùng xích đạo, ôn đới, cực, chí tuyến.
Câu 14: Những loài động, thực vật ưa nhiệt thường phân bố ở vùng
A. ôn đới, cận nhiệt đới. B. ôn đới, nhiệt đới.
C. ôn đới, xích đạo. D. nhiệt đới và xích đạo.
Câu 15: Đâu là phát biểu không đúng về sự thay đổi khí áp?
A. Nhiệt độ càng lạnh, khí áp càng giảm.
B. Không khí càng ẩm, khí áp càng giảm.
C. Khí áp thay đổi theo lục địa đại dương.
D. Càng lên cao, khí áp càng giảm.
Câu 16: Tuổi tuyệt đối của đất được tính từ
A. thời gian từ khi đất có thực vật sinh trưởng.
B. thời gian từ khi một loại đất được hình thành đến nay.
C. thời gian từ khi đá phân huỷ thành đất.
D. thời gian từ khi đất có sự tác động của con người.
Đáp án phần trắc nghiệm đề kiểm tra HK1 môn Địa lý lớp 10 năm 2019-2020 - Mã đề: 001
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1 | B |
2 | C |
3 | C |
4 | D |
5 | D |
6 | C |
7 | B |
8 | C |
9 | A |
10 | B |
11 | C |
12 | D |
13 | A |
14 | D |
15 | A |
16 | B |
{-- Nội dung đề và đáp án phần tự luận - mã đề: 001 của Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý lớp 10 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Mã đề 002
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM)
Câu 1: Trên Trái đất có bao nhiêu nhóm đất chính?
A. 11. B. 12. C. 9. D. 10.
Câu 2: Sông A-Ma-dôn đổ ra biển, đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương. B. Địa Trung Hải.
C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 3: Trên Trái Đất, mỗi bán cầu có bao nhiêu đai khí áp thường xuyên phân bố đối xứng qua đai ấp thấp xích đạo?
A. 3. B. 2. C. 7. D. 4.
Câu 4: Thủy triều là hiện tượng
A. dao động thường xuyên của các khối nước trong sông.
B. lên xuống của các khối nước trong biển.
C. dao động có chu kì của các khối nước trong ao,hồ.
D. dao động thường xuyên, có chu kì của khối nước trong biển và đại dương.
Câu 5: Dòng biển nóng thường phát sinh ở
A. hai bên xích đạo. B. vùng ôn đới.
C. vùng nhiệt đới. D. vùng cực.
Câu 6: Đá mẹ có vai trò quyết định tới
A. độ tơi xốp và lượng chất dinh dưỡng trong đất.
B. thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất.
C. khả năng thẩm thấu nước và không khí của đất.
D. độ tơi xốp, thành phần khoáng vật của đất.
Câu 7: Đâu không phải đặc điểm của gió mùa?
A. Trong năm hoạt động theo 2 mùa. B. Hướng thổi các mùa ngược nhau.
C. Thường mang theo mưa, độ ẩm cao. D. Là loại gió thổi theo mùa.
Câu 8: Các vùng trên bề mặt Trái Đất, sắp xếp theo lượng mưa giảm dần là
A. vùng xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực.
B. vùng xích đạo, ôn đới, chí tuyến, cực.
C. vùng ôn đới, xích đạo, cực, chí tuyến.
D. vùng xích đạo, ôn đới, cực, chí tuyến.
Câu 9: Theo vĩ độ, khu vực nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?
A. Chí tuyến. B. Hoang mạc.
C. Trung tâm lục địa. D. Xích đạo.
Câu 10: Sông I-ê-nit-xây chảy ở đới khí hậu nào?
A. ôn đới. B. nhiệt đới. C. xích đạo. D. cận nhiệt.
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc tính của các khối khí trên Trái Đất?
A. Khối khí cực rất lạnh. B. Khối khí xích đạo rất nóng.
C. Khối khí ôn đới lạnh, khô. D. Khối khí chí tuyến nóng, ẩm.
Câu 12: Nhiệt độ cao nhất và thấp nhất đều thuộc
A. đại dương. B. lục địa. C. xích đạo. D. chí tuyến.
Câu 13: Sông A-ma-dôn chảy theo hướng nào?
A. Nam- Bắc. B. Tây- Đông. C. Đông -Tây. D. Bắc-Nam.
Câu 14: Đâu không phải đặc điểm của gió Tây ôn đới?
A. Thổi gần như quanh năm.
B. Tính chất của gió nói chung là khô.
C. Thổi từ áp cao chí tuyến về áp thấp ôn đới.
D. Ở Bắc bán cầu thổi theo hướng tây nam.
Câu 15: Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố sinh vật là
A. khí hậu. B. sinh vật. C. địa hình. D. đất.
Câu 16: Trên Trái đất có bao nhiêu kiểu thảm thực vật chính?
A. 9. B. 11. C. 12. D. 10.
Đáp án phần trắc nghiệm đề kiểm tra HK1 môn Địa lý lớp 10 năm 2019-2020 - Mã đề: 002
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1 | D |
2 | C |
3 | A |
4 | D |
5 | A |
6 | B |
7 | C |
8 | B |
9 | A |
10 | A |
11 | A |
12 | B |
13 | B |
14 | B |
15 | A |
16 | D |
{-- Nội dung đề và đáp án phần tự luận - mã đề: 002 của Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý lớp 10 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là nội dung Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !