Đề kiểm tra giữa HKI môn Toán 10 năm 2020 có đáp án trường THPT C Bình Lục

TRƯỜNG THPT C BÌNH LỤC

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

Năm học 2020 – 2021

MÔN: TOÁN 10

Thời gian: 90 phút

 

Câu 1.Cho mệnh đề “\(\forall x \in R,\,\,{x^2} + 1 > 0\)”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là mệnh đề nào dưới đây?

A. “\(\forall x \in R,\,\,{x^2} + 1 \le 0\)

B. “\(\forall x \in R,\,\,{x^2} + 1 < 0\)

C. “\(\exists x \in R,\,\,{x^2} + 1 \le 0\)

D. “\(\exists x \in R,\,\,{x^2} + 1 > 0\)

Câu 2. Cho tập hợp \(A = \left\{ {0;2;4;6} \right\}\) có bao nhiêu tập con của tập hợp A có đúng hai phần tử?

A. 4

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 3. Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {1;4} \right\}\) và \(B = \left\{ {1;3;4} \right\}\). Tìm \(A \cap B\).

A\(A \cap B = \left\{ {1;4} \right\}\)

B\(A \cap B = \left\{ 1 \right\}\)

C\(A \cap B = \left\{ 4 \right\}\)

D\(A \cap B = \left\{ {1;3;4} \right\}\)

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. Tổng của hai số tự nhiên lẻ là một số lẻ.

B. Tích của hai số tự nhiên lẻ là một số chẵn.

C. Một tam giác có nhiều nhất một góc tù.

D. Bình phương của một số thực luôn dương.

Câu 5. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

A. \(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {CB} \) 

B. \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {MB} \) 

C. \(\overrightarrow {MA} \) và \(\overrightarrow {MB} \)

D\(\overrightarrow {AN} \) và \(\overrightarrow {CA} \)

Câu 6. Cho hai tập hợp \(A = \left( { - 5;7} \right)\) và \(B = \left( {1; + \infty } \right)\). Tìm A \ B.  

A\(A\backslash B = \left( { - 5;1} \right]\)

B\(A\backslash B = \left( { - 5;1} \right)\)

C\(A\backslash B = \left[ {7; + \infty } \right)\)

D\(A \cap B = \left( {7; + \infty } \right)\)

Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

A. \(D =R \backslash \left\{ 1 \right\}\)

B. \(D = R\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)

C. \(D =R \backslash \left\{ -1 \right\}\)

D\(D = \left( {1; + \infty } \right)\)

Câu 8. Xác định tập hợp \(A = \left( { - 2;5} \right) \cap \left[ {2;7} \right]\).

A\(\left( { - 2;2} \right)\)

B\(\left( {2;5} \right)\)

C\(\left( {2;5} \right]\)

D\(\left[ {2;5} \right)\)

Câu 9.Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?

A. \(y = \left| {x + 2} \right| - \left| {x - 2} \right|\)

B. \(y = {x^4} + 1\)

C. \(y = {x^4} + {x^2} + x\)

D. \(y = \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 2} \right|\)

Câu 10. Cho hai tập hợp A và B được mô tả như hình vẽ bên. Phần được tô đen trong hình là tập hợp nào sau đây?

A\(A \cup B\)

B. \(A \cap B\)

C. \(A\backslash B\)

D\(B\backslash A\)

Câu 11. Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} \dfrac{{2\sqrt {x + 2} - 3}}{{x - 1}}\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 2\\ {x^2} + 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x < 2 \end{array} \right.\). Khi đó \(f\left( { - 2} \right) + f\left( 2 \right)\) bằng bao nhiêu?

A. 6

B. 4 

C. \(\dfrac{5}{3}\)

D\(\dfrac{8}{3}\)

Câu 12. Cho \(A = \left( { - \infty ; - 2} \right]\) và \(B = \left[ {3; + \infty } \right)\) và \(C = \left( {0;4} \right)\). Tập hợp \(X = \left( {A \cup B} \right) \cap C\) là tập nào sau đây?

A\(X = \left[ {3;4} \right]\)

B\(X = \left[ {3;4} \right)\)

C\(X = \left( { - \infty ;4} \right)\)

D\(X = \left[ { - 2;4} \right)\)

Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{1}{{\sqrt {x - 1} }} + \dfrac{x}{{x - 2}}\).

A. \(\left[ {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)

C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

D\(R\backslash \left\{ 2 \right\}\)

Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt {x - 1} }}{{{x^2} - x - 6}}\).

A. \(R\backslash \left\{ { - 2;3} \right\}\)

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)

C. \(\left[ {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)

D\(\left[ {1; + \infty } \right)\)

Câu 15. Cho hàm số \(y = 1 - x\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

C. Hàm số đồng biến trên R.

D. Hàm số nghịch biến trên R.

Câu 16. Hàm số bậc nhất \(y = ax + b\) có đồ thị như hình bên. Đồ thị tương ứng với hàm số nào dưới đây?

A. \(y = - x + 2\)

B. \(y = x + 2\)

C\(y = x + 1\)

D\(y = x - 1\)

Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = 2\overrightarrow {OC} \)

B\(\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OD} = 2\overrightarrow {OA} \)

C\(\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OD} = \overrightarrow {BD} \)

D\(\overrightarrow {BD} = \overrightarrow {AC} \)

Câu 18. Hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):\,\,y = x + 3\) và \(\left( {{d_2}} \right):\,\,y = - x + 5\) cắt nhau tại điểm \(I\left( {a;b} \right)\). Khi đó \(S = {a^2} + {b^2}\) có giá trị bằng bao nhiêu?

A. S = 10

B. S = 17

C. S = 25

D. S = 13

Câu 19. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R?

A\(y = 1 - x\)

B\(y = \dfrac{1}{2}x + 1\)

C\(y = 2x\)

D\(y = x + 1\)

Câu 20. Cho ba lực \(\overrightarrow {{F_1}} = \overrightarrow {MA} \), \(\overrightarrow {{F_2}} = \overrightarrow {MB} \), \(\overrightarrow {{F_3}} = \overrightarrow {MC} \) cùng tác dụng vào vật tại M và vật đứng yên. Biết cường độ của \(\overrightarrow {{F_1}} ,\,\,\overrightarrow {{F_2}} \) đều bằng 100N và góc \(\widehat {AMB} = {60^0}\) (hình vẽ). Khi đó cường độ của lực \(\overrightarrow {{F_3}} \) có giá trị bằng bao nhiêu?

A\(200N\)

B\(100\sqrt 3 N\)

C\(100N\)

D\(50\sqrt 3 N\)

Câu 21. Cho hai tập hợp \(A = \left( { - 10;2} \right)\) và \(B = \left[ { - 5;4} \right)\). Tập hợp \(A \cup B\) là tập nào dưới đây?

A\(\left( { - 10;4} \right)\)

B\(\left( { - 5;2} \right)\)

C\(\left[ { - 5;2} \right)\)

D\(\left( { - 10; - 5} \right)\)

Câu 22. Cho hai hàm số \(y = 2x + 1\) và \(y = \dfrac{1}{2}x + 1\) có đồ thi tương ứng là \(\left( {{d_1}} \right),\,\,\left( {{d_2}} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. \(\left( {{d_1}} \right),\,\,\left( {{d_2}} \right)\) song song với nhau

B. \(\left( {{d_1}} \right),\,\,\left( {{d_2}} \right)\) vuông góc với nhau     

C. \(\left( {{d_1}} \right),\,\,\left( {{d_2}} \right)\) cắt nhau

D. \(\left( {{d_1}} \right),\,\,\left( {{d_2}} \right)\) trùng nhau

Câu 23. Cho hai tập hợp khác rỗng \(A = \left[ {m - 1;5} \right)\) và \(B = \left[ { - 3;2m + 1} \right]\). Tìm m để \(A \subset B\).

A\(- 2 \le m < 6\)

B\(2 \le m < 6\)

C\(m \ge 2\)

D\(m < - 2\)

Câu 24. Đường thẳng \(d:\,\,y = ax + b\) đi qua hai điểm \(M\left( {1;4} \right)\) và song song với đường thẳng \(y = 2x + 1\). Khi đó tổng a + b bằng bao nhiêu?

A. 3

B. 4

C. 1

D. 0

Câu 25. Cho hai tập hợp \(A = \left[ { - 2;3} \right]\) và \(B = \left( {1; + \infty } \right)\). Tập \({C_R}\left( {A \cup B} \right)\) là tập nào sau đây?

A\(\left( { - \infty ; - 2} \right]\)

B\(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

C\(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left( {1;3} \right]\)

D\(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ {1;3} \right)\)

Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số \(y= x + 3m - 2\) đi qua điểm \(A\left( { - 2;2} \right)\).

A\(m = 2\)

B\(m =-2\)

C\(m=\dfrac32\)

D\(m=-1\)

Câu 27. Cho tam giác ABC với M là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow {MC} \)

B\(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow 0 \)

C\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AM} \)

D\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow {AB} \)

Câu 28. Đường thẳng \(d:\,\,y = ax + b\) đi qua hai điểm \(M\left( { - 2;1} \right),\,\,N\left( {1;4} \right)\). Khi đó tổng \(a+b\) bằng bao nhiêu?

A. 3

B. 4

C. 1

D. 0

Câu 29. Tổng \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {RN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {QR} \) bằng vectơ nào dưới đây?

A\(\overrightarrow {MR} \)

B\(\overrightarrow {MQ} \)

C\(\overrightarrow {MN} \)

D\(\overrightarrow {MP} \)

Câu 30. Đường thẳng \(\left( d \right):\,\,y = x - 2\) cắt hai trục tọa độ tại A và B. Khi đó diện tích tam giác OAB nhận giá trị nào sau đây?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

---(Để xem nội dung từ câu 31 đến câu 50 và đáp áp của đề vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra giữa HKI môn Toán 10 năm 2020 có đáp án trường THPT C Bình Lục. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?