SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH
| ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 MÔN: Hóa 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
|
Mã đề: 132
Câu 1: Cho ion R2+ có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. R có bao nhiêu electron?
A. 18 B. 16 C. 20 D. 19
Câu 2: Cho R có cấu hình e: [Ar]3d64s2. Vị trí R trong BTH là?
A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB B. Chu kỳ 4, nhóm VIB.
C. Chu kỳ 4, nhóm IIA D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA
Câu 3: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều độ âm điện tăng dần: 9F, 3Li, 6C, 8O, 7N
A. Li < C < N < O < F B. Li < N < C < O < F C. F < C < N < O < Li. D. F < O < N < C < Li
Câu 4: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp trong BTH.
Biết ZX + ZY = 15 ( biết ZX < ZY). Vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn là?
A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA; Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. X thuộc chu kỳ 2, nhóm IVA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA.
D. X thuộc chu kỳ 2, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA.
Câu 5: Phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là?
A. 9F B. 1H C. 8O D. 53I
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số thứ tự ô nguyên tố bằng số e, số p.
B. Số thứ tự chu kỳ bằng số lớp electron.
C. Số thứ tự nhóm A bằng số e lớp ngoài cùng
D. Số thứ tự nhóm A bằng số e phân lớp ngoài cùng.
Câu 7: Nguyên tử nguyên tố X có hợp chất khí với hidro là XH4. Trong oxit cao nhất của X với oxi chứa 72,73% khối lượng oxi. X là?
A. Thiếc(Sn) B. Silic C. Cacbon D. Chì(Pb)
Câu 8: Trong bảng tuần hoàn thì
A. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố d B. nhóm B gồm các nguyên tố d và nguyên tố p.
C. nhóm B gồm các nguyên tố f và nguyên tố p. D. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
Câu 9: Khi cho 6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo 3,36 lít khí H2 (đktc) . Kim Loại là:
A. Sr B. Mg C. Ba D. Ca
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 2,24 lít khí hiđro ( ở đktc). X và Y là:
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 11: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố phi kim?
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s2
Câu 12: Trong mỗi chu kỳ, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng B. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
C. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm D. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
Câu 13: Nguyên tố R trong hợp chất với hidro có dạng RH3 thì công thức ôxit cao nhất của R là:
A. RO2. B. RO3. C. R2O5. D. R2O3.
Câu 14: Bảng tuần hoàn có số nhóm A và nhóm B lần lượt là?
A. 8 và 8 B. 16 và 18 C. 8 và 10 D. 16 và 16
Câu 15: So sánh tính phi kim của 15P với các nguyên tố lân cận: 7N, 33As, 14Si, 16S.
A. N, S < P < Si, As B. N, Si < P < As, S C. As, S < P < N, Si D. Si, As < P < N, S
Câu 16: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
A. Hoá trị cao nhất với oxi B. Bán kính nguyên tử
C. Nguyên tử khối D. Tính kim loại, tính phi kim
Câu 17: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và chu kỳ 5 là lần lượt là?
A. 18 và 18. B. 8 và 18 C. 18 và 8 D. 8 và 8
Câu 18: Sự biến đổi tính bazơ của dãy Na(OH), Mg(OH)2, Al(OH)3 là:
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không biến đổi D. Không xác định
Câu 19: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần:
3Li, 19K, 11Na, 37Rb, 6C, 8O
A. Li > C > O > Na > K > Rb B. Rb > K > Na > Li > C > O
C. O > C > Li > Na > K > Rb D. Rb > K > Na > O > C > Li
Câu 20: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại giảm dần: 56Ba, 12Mg, 38Sr, 20Ca.
A. Mg > Ca > Sr > Ba B. Sr > Mg > Ca > Ba C. Ba > Sr > Ca > Mg D. Ca > Mg > Ba > Sr
Câu 21: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính phi kim: 17Cl, 11Na, 15P, 16S, 13Al.
A. Na < Al < P < S < Cl B. Na < Al < Cl < S < P
C. Al < Na < Cl < S < P D. Cl < Na < P < S < Al
Câu 22: Cho X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p5. X có số thứ tự là?
A. 13 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 23: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây là kim loại?
A. M(Z = 11) B. R( Z = 16) C. Q( Z = 9) D. T( Z = 18)
Câu 24: Cho 4 axit : H2SiO3 , HClO4 , H2SO4 , H3PO4 . Hãy chọn axit mạnh nhất :
A. H2SO4. B. HClO4. C. H3PO4. D. H2SiO3 .
Câu 25: Bảng tuần hoàn có số chu kì nhỏ và lớn lần lượt là?
A. 3 và 4 B. 4 và 3 C. 2 và 5 D. 1 và 6
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 MÔN HÓA HỌC 10
1C | 2A | 3A | 4D | 5A |
6D | 7C | 8D | 9D | 10B |
11C | 12B | 13C | 14A | 15D |
16C | 17B | 18B | 19B | 20C |
21A | 22D | 23A | 24B | 25A |
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra Chương 2 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Nguyễn Trường Tộ, Vinh. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.