Đề kiểm tra 45 phút chương 2 môn Hóa học 10- Đề số 2

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 HỌC KÌ 1

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 - ĐỀ SỐ 2

Cho H=1; C=12; O=16; Na=23; Si=28; S=32; Cl=35,5; K=39

Câu 1: Cho 2g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch H2SO4 rồi cô cạn, thu được 8,72g hỗn hợp hai muối khan. Hai kim loại đó là

A.  Ca và Ba              B. Mg và Ca       C. Ba và Sr                 D. Ca và Sr

Câu 2: Các nguyên tố Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19), Be (Z=4) được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần theo dãy nào trong các dãy sau đây?

A. Li>Be>Na>K.       B. K>Na>Li>Be.  C. Be> K>Na>Li.              D. Be>Na>Li>K.

Câu 3: R+ và X- đều có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vậy R, X là:

A. Ar, K               B. K, Cl               C. P , K               D. Na, F

Câu 4: Xác định vị trí trong bảng HTTH của nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z=11?

A. Chu kỳ 3, nhóm I            B. Chu kỳ 4, nhóm II

C. Chu kỳ 3 ,nhóm II     D. Chu kỳ 4,nhóm I

Câu 5: Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì được 2,225g muối khan. Vậy M là

A. Al               B. Mg               C. Fe               D. Cu

Câu 6: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIB. Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là:

A. 1s22s22p63s23p63d54s2                        B. 1s22s22p63s23p63d34s1

C. 1s22s22p63s23p63d104s14p6               D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là

A. 14               B. 22               C. 21               D. 13

Câu 8: Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16 . Cấu hình electron của S2- là:

A. 1s22s22p6                            B. 1s22s22p63s23p4 

C. 1s22s22p63s23p6               D. 1s22s22p63s2

Câu 9: Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là

A. 6               B. 3               C. 7               D. 5

Câu 10: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:

A. 1s2 2s2 2p6 3s2               B. 1s2 2s2 2p6                               

C. 1s2 2s2 2p5 3p2         D. 1s2 2s2 2p6 3s1

Câu 11: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng:

A. 8, 16                      B. 8, 32                  C. 8, 18                  D. 2, 8.

Câu 12: Tìm phát biểu sai:

A. Nguyên tử các các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau

B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần

C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần

D. Cả A và C đúng

Câu 13: Hòa tan hết 12,34 gam hỗn hợp kim loại X gồm 3 kim loại thuộc nhóm IA và IIA tác dụng với lượng dư dd H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:

A. 31,54                     B. 30,50                 C. 28,14               D. 45,00

Câu 14: Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?

A. B>C>N>Al               B. N>C>B>Al C. C>B>Al>N               D. Al>B>C>N

Câu 15: Sắp xếp các ion sau theo chiều tăng dần bán kính: K+, S2-, Ca2+, Cl-.

A. K+, S2-, Ca2+, Cl-.         B. S2-, Cl-, K+, Ca2+.

C. Ca2+, K+, Cl-, S2-.      D. K+, Ca2+, Cl-, S2-.

Câu 16: Liên kết được tạo thành giữa hai ngtử bằng một hay nhiều cặp electron chung , gọi là :

A. Liên kết ion.                       B. Liên kết CHT.

C. Liên kết kin loại.                D. Liên kết hyđro.

Câu 17: Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ?

A. N2               B. O2               C. F2                D. CO2.

Câu 18: Cho các phân tử : H2 ; CO2 ; Cl2 ; N2 ; I2 ; C2H4 ; C2H2 . Có bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ?

A. 1                 B. 2                 C. 3                 D. 4.

Câu 19: Trong phân tử NH4Cl có bao nhiêu liên kết CHT ?

A. 1                 B. 2                 C. 3                 D. 4.

Câu 20: Cho X(Z=9),Y(Z= 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là : 

A. ion.                         B. CHT có cực.                  

C. CHT không cực.                D. cho–nhận.

Câu 21: Cho dãy oxit sau : Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Các hợp chất có liên kết CHT không phân cực là:

A. Cl2O7                                                             B. Al2O3, SiO2, P2O5      

C. MgO, SiO2, P2O5, SO3                   D. SO3

Câu 22: Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:

A. NaCl, H2O, KCl, CsF               B. KF, NaCl, NH3, HCl

C. NaCl, KCl, KF, CsF                 D. CH4, SO2, NaCl, KF

Câu 23: Dãy chất nào sau đây có liên kết CHT phân cực:

A. H2 , H2O , CH4 , NH3.                    B. NaCl , PH3 , HBr , H2S.

C. CH4 , H2O , NH3 , Cl2O.        D. H2O, NH3 , CO2 , CCl4.

Câu 25: Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là:

A. ion, CHT không cực, CHT không cực.     

B. ion, CHT có cực, CHT không cực.

C. ion, CHT có cực, CHT có cực.                    

D. ion, CHT không cực, CHT có cực.

Câu 26: Các nguyên tố ở chu kỳ 2 có thể tạo thành cation đơn ngtử : 

A. Li , Be ,B , C , N.               B. Li , Be , C , N , O.                   

C. Li , Be , B.                         D. N , O , F , Ne.

Câu 27: Phân tử KF có kiểu liên kết :

A. CHT            B. CHT phân cực       C. ion            D. cho–nhận.

Câu 28: Cho các hợp chất LiCl, NaF, CCl4, KBr. Hợp chất có liên kết CHT là :

A. LiCl           B. NaF           C. CCl4             D. KBr.

Câu 29: Cho các hợp chất HCl, CsF, H2O, NH3. Hợp chất không có liên kết CHT là : A. HCl         B. CsF         C. H2O          D. NH3.

Câu 30: Phân tử NH3 có kiểu liên kết :

A. CHT             B. CHT phân cực      C. ion        D. cho – nhận.

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu Đề kiểm tra 45 phút chương 2 môn Hóa học 10- Đề số 2. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?