PHÒNG GD & ĐT PHÚ XUYÊN TRƯỜNG THCS VĂN NHÂN | KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
1. Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Khi nhiệt phân muối Cacbonat, khí sinh ra là:
A. SO3 B. CO2 C. O2 D. SO2
Câu 2: Chất không được đựng trong lọ thủy tinh là:
A. HCl B. HNO3 C. H2SO4 D. HF
Câu 3: Phần trăm về khối lượng của Cacbon trong phân tử CH4 là:
A. 25% B. 50% C. 100% D. 75%
Câu 4: Nhóm chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon là:
A. CH3NO2; CH3Br; C2H6O B. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6
C. CH4; C2H4; C2H2; C6H6 D. FeCl3; C2H6O;CH4;NaHCO3
Câu 5: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi
C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi.
Câu 6: Hóa chất dùng để phân biết khí metan và khí etilen là
A. dung dịch nước Brom B. dung dịch Natrihidroxit
C. dung dịch phenolphtalein D. dung dịch nước vôi trong.
Câu 7: Lượng Oxi cần dùng để đốt cháy 4,48 lít khí etilen là
A.4,48 lít B. 8,96 lít C. 13,44 lít D. 6,72 lít
Câu 8: Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:
A.Số thứ tự của nguyên tố B. Số electron lớp ngoài cùng
C.Số hiệu nguyên tử D. Số lớp electron.
Câu 9: Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:
A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na
Câu 10: Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 13. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn?
A. IIA B. IIB C. IIIA D. IB
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ?
A. Al2C4 B. CH4 C. CO D. Na2CO3
Câu 12: Tính chất vật lí của etilen là:
A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí.
D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 13: Kết luận đúng ghi chữ “ Đ”, kết luận sai ghi chữ “S”:(1 điểm )
Câu | Nội dung | Đ - S |
13.13 | Etilen và Axetilen làm mất màu dung dịch brom vì phân tử có liên kết đôi và liên kết ba, trong đó có liên kết kém bền. |
|
13.14 | Metan cũng có phản ứng cộng với brom dù phân tử không có liên kết đôi |
|
13.15 | Etilen cũng có phản ứng thế với Clo giống Metan |
|
13.16 | Cả metan, etilen và axetilen cháy đều toả nhiều nhiệt |
|
2. Tự luận (6 điểm)
Câu 14: (2 điểm) Lập PTHH cho sơ đồ sau, ghi điều kiện của phản ứng (nếu có):
C → CO2 → CaCO3 → CO2 → H2CO3
Câu 15: (4 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan.
a. Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b. Tính thể tích khí oxi và thể tích khí cacbonic tạo thành (ở đktc).
c. Viết công thức cấu tạo của khí CH4, C2H6, C2H4, C2H2.
ĐỀ SỐ 2:
1. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1: Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:
A.Số thứ tự của nguyên tố B. Số electron lớp ngoài cùng
C.Số hiệu nguyên tử D. Số lớp electron.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ?
A. Al2C4 B. CH4 C. CO D. Na2CO3
Câu 3: Phần trăm về khối lượng của Cacbon trong phân tử CH4 là:
A. 25% B. 50% C. 100% D. 75%
Câu 4: Lượng Oxi cần dùng để đốt cháy 4,48 lít khí etilen là
A. 4,48 lít B. 8,96 lít C. 13,44 lít D. 6,72 lít
Câu 5: Khi nhiệt phân muối Cacbonat, khí sinh ra là:
A. SO3 B. CO2 C. O2 D. SO2
Câu 6: Tính chất vật lí của etilen là:
A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí.
D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 7: Hóa chất dùng để phân biết khí metan và khí etilen là
A. dung dịch nước Brom B. dung dịch Natrihidroxit
C. dung dịch phenolphtalein D. dung dịch nước vôi trong.
Câu 8: Chất không được đựng trong lọ thủy tinh là:
A. HCl B. HNO3 C. H2SO4 D. HF
Câu 9: Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:
A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na
Câu 10: Nhóm chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon là:
A. CH3NO2; CH3Br; C2H6O B. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6
C. CH4; C2H4; C2H2; C6H6 D. FeCl3; C2H6O;CH4;NaHCO3
Câu 11: Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 13. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn?
A. IIA B. IIB C. IIIA D. IB
Câu 12: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi
C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi.
Câu 13: Kết luận đúng ghi chữ “ Đ”, kết luận sai ghi chữ “S”:(1 điểm )
Câu | Nội dung | Đ - S |
13.13 | Etilen và Axetilen làm mất màu dung dịch brom vì phân tử có liên kết đôi và liên kết ba, trong đó có liên kết kém bền. |
|
13.14 | Metan cũng có phản ứng cộng với brom dù phân tử không có liên kết đôi |
|
13.15 | Etilen cũng có phản ứng thế với Clo giống Metan |
|
13.16 | Cả metan, etilen và axetilen cháy đều toả nhiều nhiệt |
|
2. Tự luận (6 điểm)
Câu 14: (2 điểm) Lập PTHH cho sơ đồ sau, ghi điều kiện của phản ứng (nếu có):
C → CO2 → CaCO3 → CO2 → H2CO3
Câu 15: (4 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan.
a. Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b. Tính thể tích khí oxi và thể tích khí cacbonic tạo thành (ở đktc).
c. Viết công thức cấu tạo của khí CH4, C2H6, C2H4, C2H2.
ĐỀ SỐ 3:
1. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1: Khi nhiệt phân muối Cacbonat, khí sinh ra là:
A.SO3 B. CO2 C. O2 D. SO2
Câu 2: Chất không được đựng trong lọ thủy tinh là:
A. HCl B. HNO3 C. H2SO4 D. HF
Câu 3: Phần trăm về khối lượng của Cacbon trong phân tử CH4 là:
A. 25% B. 50% C. 100% D. 75%
Câu 4: Nhóm chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon là:
A. CH3NO2; CH3Br; C2H6O B. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6
C. CH4; C2H4; C2H2; C6H6 D. FeCl3; C2H6O;CH4;NaHCO3
Câu 5: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi
C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi.
Câu 6: Hóa chất dùng để phân biết khí metan và khí etilen là
A. dung dịch nước Brom B. dung dịch Natrihidroxit
C. dung dịch phenolphtalein D. dung dịch nước vôi trong.
Câu 7: Lượng Oxi cần dùng để đốt cháy 4,48 lít khí etilen là
A.4,48 lít B. 8,96 lít C. 13,44 lít D. 6,72 lít
Câu 8: Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:
A.Số thứ tự của nguyên tố B. Số electron lớp ngoài cùng
C.Số hiệu nguyên tử D. Số lớp electron.
Câu 9: Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:
A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na
Câu 10: Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 13. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn?
A. IIA B. IIB C. IIIA D. IB
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ?
A. Al2C4 B. CH4 C. CO D. Na2CO3
Câu 12: Tính chất vật lí của etilen là:
A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí.
D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 13: Kết luận đúng ghi chữ “ Đ”, kết luận sai ghi chữ “S”:(1 điểm )
Câu | Nội dung | Đ - S |
13.13 | Etilen và Axetilen làm mất màu dung dịch brom vì phân tử có liên kết đôi và liên kết ba, trong đó có liên kết kém bền. |
|
13.14 | Metan cũng có phản ứng cộng với brom dù phân tử không có liên kết đôi |
|
13.15 | Etilen cũng có phản ứng thế với Clo giống Metan |
|
13.16 | Cả metan, etilen và axetilen cháy đều toả nhiều nhiệt |
|
2. Tự luận (6 điểm)
Câu 14: (2 điểm) Lập PTHH cho sơ đồ sau, ghi điều kiện của phản ứng (nếu có):
C → CO2 → CaCO3 → CO2 → H2CO3
Câu 15: (4 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan.
a. Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b. Tính thể tích khí oxi và thể tích khí cacbonic tạo thành (ở đktc).
ĐỀ SỐ 4:
1. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1: Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:
A.Số thứ tự của nguyên tố B. Số electron lớp ngoài cùng
C.Số hiệu nguyên tử D. Số lớp electron.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ?
A.Al2C4 B. CH4 C. CO D. Na2CO3
Câu 3: Phần trăm về khối lượng của Cacbon trong phân tử CH4 là:
A. 25% B. 50% C. 100% D. 75%
Câu 4: Lượng Oxi cần dùng để đốt cháy 4,48 lít khí etilen là
A.4,48 lít B. 8,96 lít C. 13,44 lít D. 6,72 lít
Câu 5: Khi nhiệt phân muối Cacbonat, khí sinh ra là:
A.SO3 B. CO2 C. O2 D. SO2
Câu 6: Tính chất vật lí của etilen là:
A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí.
D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 7: Hóa chất dùng để phân biết khí metan và khí etilen là
A. dung dịch nước Brom B. dung dịch Natrihidroxit
C. dung dịch phenolphtalein D. dung dịch nước vôi trong.
Câu 8: Chất không được đựng trong lọ thủy tinh là:
A. HCl B. HNO3 C. H2SO4 D. HF
Câu 9: Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:
A.Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na
Câu 10: Nhóm chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon là:
A. CH3NO2; CH3Br; C2H6O B. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6
C. CH4; C2H4; C2H2; C6H6 D. FeCl3; C2H6O;CH4;NaHCO3
Câu 11: Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 13. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn?
A.IIA B. IIB C. IIIA D. IB
Câu 12: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi
C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi.
Câu 13: Kết luận đúng ghi chữ “ Đ”, kết luận sai ghi chữ “S”:(1 điểm )
Câu | Nội dung | Đ - S |
13.13 | Etilen và Axetilen làm mất màu dung dịch brom vì phân tử có liên kết đôi và liên kết ba, trong đó có liên kết kém bền. |
|
13.14 | Metan cũng có phản ứng cộng với brom dù phân tử không có liên kết đôi |
|
13.15 | Etilen cũng có phản ứng thế với Clo giống Metan |
|
13.16 | Cả metan, etilen và axetilen cháy đều toả nhiều nhiệt |
|
2. Tự luận (6 điểm)
Câu 14: (2 điểm) Lập PTHH cho sơ đồ sau, ghi điều kiện của phản ứng (nếu có):
C → CO2 → CaCO3 → CO2 → H2CO3
Câu 15: (4 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan.
a. Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b. Tính thể tích khí oxi và thể tích khí cacbonic tạo thành (ở đktc).
...
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn Hóa học 9 năm 2019-2020 Trường THCS Văn Nhân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.