SỞ GD-ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT GANG THÉP
| ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019 Môn thi: VẬT LÝ lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
A. PHẦN CHUNG: (cho các lớp từ A1 đến A10)
Câu 1: Một lượng khí ở áp suất p1 = 750mmHg, nhiệt độ t1 = 270C có thể tích V1 = 76cm3. Khi lượng khí đó có nhiệt độ t2 = 30C và áp suất p2 = 760 mmHg thì thể tích V2 của nó là
A. V2 = 76,5 cm3.
B. V2 = 69 cm3
C. V2 = 38,3 cm3.
D. V2 = 83,3 cm3.
Câu 3: Một khối khí ở 7oC đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:
A. 87oC B. 420oC
C. 40,5oC D. 147oC
Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:
A. 200.10-2 J. B. 25.10-2 J.
C. 50.10-2 J. D. 100.10-2 J.
Câu 5: Đơn vị của động lượng là:
A. Nm/s. B. N.m.
C. kg.m/s D. N/s.
Câu 6: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 2,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 1,0 m. B. 9,8 m.
C. 0,204 m. D. 0,102 m.
Câu 7: Khi vận tốc của một vật tăng gấp bốn, thì
A. động lượng của vật tăng gấp bốn. B. động năng của vật tăng gấp mười sau.
C. động năng của vật tăng gấp bốn. D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 8: Động năng của một vật tăng khi
A. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. B. vận tốc của vật v = const.
C. vận tốc của vật giảm. D. các lực tác dụng lên vật không sinh công
Câu 10: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:
A. v1 = v2 = 5m/s B. v1 = 20m/s ; v2 = 10m/s
C. v1 = v2 = 20m/s D. v1 = v2 = 10m/s
Câu 11: Có một lượng khí trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của bình tăng gấp 3 lần, còn nhiệt độ thì giảm đi một nửa?
A. Áp suất tăng gấp bốn lần B. Áp suất giảm đi sáu lần
C. Áp suất tăng gấp đôi D. Áp suất không đổi
Câu 12: Một vật được ném lên độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 7 J B. 5 J.
C. 4J. D. 6 J.
Câu 13: Một vật chuyển động với vận tốc dưới tác dụng của lực không đổi. Công suất của lực là:
A. P=Fvt. B. P=Fv.
C. P=Ft. D. P=Fv2.
Câu 14: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp=50 kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là :
A. 60 kPa B. 80 kPa
C. 40 kPa D. 100 kPa
Câu 15: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần :
A. 4 lần B. 2 lần
C. 1,5 lần D. 2,5 lần
Câu 16: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó :
A. Chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại B. Tất cả các chất khí hóa rắn
C. Nước đông đặc thành đá D. Tất cả các chất khí hóa lỏng
Câu 17: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 12lít. Khi áp suất khí không đổi và nhiệt độ là 5460C thì thể tích lượng khí đó là :
A. 18 lít. B. 36 lít.
C. 24lít. D. 28 lít.
Câu 18: Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động với gia tốc không đổi. B. chuyển động thẳng đều.
C. chuyển động cong đều. D. chuyển động tròn đều.
Câu 19: Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích B. Áp suất
C. Khối lượng D. Nhiệt độ
Câu 20: Câu 1: Chọn câu Sai:
A. Wt = mgz. B. Wt = mg(z2 – z1).
C. Wt = mgh. D. A12 = mg(z1 – z2).
B, PHẦN DÀNH CHO BAN CƠ BẢN (chỉ dành cho các lớp từ A3 đến A10)
Câu 24: Công thức tính công của một lực là:
A. A = mgh. B. A = ½.mv2.
C. A = F.s. D. A = F.s.cosa.
Câu 25: Chọn đáp đúng.
Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là
A. sự nóng chảy. B. sự hoá hơi.
C. sự kết tinh. D. sự ngưng tụ.
Câu 26: Chọn đáp đúng.
Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là
A. sự kết tinh. B. sự bay hơi.
C. sự ngưng tụ. D. sự nóng chảy.
Câu 27: Một thước thép ở 300C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là a = 11.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 500C, thước thép này dài thêm là:
A. 3,2 mm. B. 0,22 mm.
C. 2,4 mm. D. 4,2mm.
Câu 28: Một gàu nước khối lượng 12 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là:
A. 50W. B. 500 W.
C. 6W. D. 5W.
Câu 29: Nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng nhôm có khối lượng 100g ở nhiệt độ 200C, để nó hoá lỏng ở nhiệt độ 6580C là bao nhiêu? Biết nhôm có nhiệt dung riêng là 896J/(kg.K), nhiệt nóng chảy là 3,9.105J/K .
A. 96,16J. B. 97,16J.
C. 95,16J. D. 98,16J.
C, PHẦN DÀNH CHO BAN KHTN (chỉ dành cho các lớp A1 đến A2)
Câu 35. Khi đun nóng một bình kín chứa khí để nhiệt độ tăng 10C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là giá trị nào sau đây ?
A. 780C. B. 370C.
C. 730C. D. 870C
Câu 36. Một bình kín chứa một lượng khí ở nhiệt độ 300C và áp suất P. Hỏi phải tăng nhiệt nhiệt độ lên tới bao nhiêu để áp suất tăng lên gấp đôi?
A. 600C . B. 6060K
C. 3330C D. 150C
Câu 37. Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Boyle - Mariotte ?
A. p1.V1=p2.V2 B. Vp
C. V1/p D. p1/V
Câu 38. Một thước thép ở 100C có độ dài là 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C , thước thép này dài thêm ban nhiêu?
A. 0,36 mm. B. 36 mm.
C. 42 mm. D. 15mm.
Câu 39. Một thanh thép dài 5,0 m có tiết diện 1,5 cm2 được giữ chặt một đầu. Cho biết suất đàn hồi của thép là E = 2.1011 Pa. Lực kéo tác dụng lên đầu kia của thanh thép bằng bao nhiêu để thanh dài thêm 2,5 mm?
A. F = 6,0.1010 N B. F = 1,5.104 N.
C. F = 15.107 N. D. F = 3,0.105 N.
Câu 40. Một vật sinh công dương khi :
A.Vật chuyển động nhanh dần đều B.Vật chuyển động chậm dần đều
C.Vật chuyển động tròn đều D.Vật chuyển động thẳng đều
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lý 10 có phân ban trường THPT Gang Thép năm 2018-2019. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt !