TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
| ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút |
ĐỀ BÀI
Chọn phương án trả lời đúng nhất.
1. Động mạch có cấu tạo: "mạch nhỏ, có số lượng cơ trơn nhiều hơn sợi đàn hồi, nên có tính co rút" phù hợp với chức năng
A. giúp mạch chịu được áp lực của máu khi tim co bóp.
B. dẫn máu từ các tế bào của cơ thể về tim với vận tốc nhỏ và áp lực thấp.
C. dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc cao, áp lực lớn.
D. giúp điều hòa lượng máu đến từng cơ quan.
2. Trong chu kì tim, van nhĩ - thất đóng lại ở pha.
A. co tâm nhĩ và dãn chung.
B. co tâm thất.
C. dãn chung.
D. co tâm nhĩ.
3. Máu được đẩy vào động mạch ở pha
A. dãn tâm nhĩ.
B. co tâm nhĩ.
C. dãn tâm thất.
D. co tâm thất.
4. Đặc điểm cấu tạo: thành dày, có 3 lớp, lớp cơ và sợi đàn hồi dày, co dãn tốt của động mạch phù hợp với chức năng
A. dẫn máu từ các tế bào của cơ thể về tim với vận tốc nhỏ và áp lực thấp.
B. dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc cao, áp lực lớn.
C. giúp mạch chịu được áp lực của máu khi tim co bóp.
D. giúp điều hòa lượng máu đến từng cơ quan.
5. Chức năng trao đổi chất dinh dưỡng và O2 được thực hiện ở
A. tĩnh mạch.
B. phổi.
C. động mạch.
D. mao mạch.
6. Thời gian của một chu kì tim là
A. 1 phút.
B. 0,6 giây.
C. 0,7 giây.
D. 0,8 giây.
7. Tế bào máu có khả năng thực bào là:
A. Hồng cầu và bạch cầu trung tính.
B. Hồng cầu và tiểu cầu.
C. Bạch cầu trung tính và bạch cầu đơn nhân.
D. Bạch cầu đơn nhân và tiểu cầu.
8. Cấu tạo thành tĩnh mạch với 3 lớp, lớp cơ và sợi đàn hồi mỏng phù hợp với chức năng
A. giúp máu vận chuyển từ cơ quan phía dưới về tim được dễ dàng.
B. thực hiện trao đổi khí và trao đổi chất một cách dễ dàng.
C. giúp mạch chịu được áp lực của máu khi tim co bóp.
D. dẫn máu từ các tế bào của cơ thể về tim với vận tốc và áp lực nhỏ.
9. Máu di chuyển chậm nhất trong
A. tĩnh mạch.
B. động mạch.
C. mao mạch.
D. động mạch và tĩnh mạch.
10. Động mạch có cấu tạo: "mạch lớn hoặc mạch có đường kính trung bình, có số lượng sợi đàn hồi nhiều hơn sợi cơ trơn" phù hợp với chức năng
A. giúp điều hòa lượng máu đến từng cơ quan.
B. giúp mạch chịu được áp lực của máu khi tim co bóp.
C. dẫn máu từ các tế bào của cơ thể về tim với vận tốc nhỏ và áp lực thấp.
D. dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc cao, áp lực lớn.
11. Lực đẩy chủ yếu giúp máu vận chuyển trong động mạch là
A. sự co dãn của động mạch và sự co bóp của tim.
B. sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tĩnh mạch.
C. sức hút của lồng ngực khi hít vào.
D. sự co bóp của tim và sức đẩy của tĩnh mạch.
12. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây không phải của động mạch?
A. Mạch nhỏ, có số lượng cơ trơn nhiều hơn sợi đàn hồi nên có tính co rút.
B. Thành dày, có 3 lớp, lớp cơ và sợi đàn hồi dày nên co dãn tốt.
C. Thành mạch có 3 lớp, lớp cơ và sợi đàn hồi mỏng.
D. Mạch lớn hoặc mạch có đường kính trung bình, có số lượng sợi đàn hồi nhiều hơn sợi cơ trơn.
13. Mạch mang máu giàu ôxi rời khỏi tim là
A. động mạch chủ.
B. tĩnh mạch phổi.
C. tĩnh mạch chủ.
D. động mạch phổi.
14. Trong hệ thống tuần hoàn máu loại mạch quan trong nhất là:
A. mạch bạch huyết.
B. mao mạch.
C. tĩnh mạch.
D. động mạch.
15. Thành phần của máu gồm:
A. nước mô và bạch huyết.
B. huyết tương và bạch huyết.
C. huyết tương và các tế bào máu.
D. nước mô và các tế bào máu.
16. Môi trường trong của cơ thể gồm
A. nước mô, các tế bào máu và kháng thể.
B. máu, nước mô và bạch huyết.
C. máu, nước mô và bạch cầu.
D. huyết tương, các tế bào máu và kháng thể.
17. Cấu tạo của mao mạch phù hợp với chức năng
A. giúp máu vận chuyển từ cơ quan phía dưới về tim được dễ dàng.
B. thực hiện sự trao đổi chất và trao đổi khí một cách dễ dàng.
C. giúp điều hòa lượng máu đến từng cơ quan.
D. dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc cao, áp lực lớn.
18. Khối máu đông trong sự đông máu bao gồm:
A. Tơ máu và các tế bào máu.
B. Huyết tương và các tế bào máu.
C. Bạch cầu và tơ máu.
D. Tơ máu và hồng cầu.
19. Đặc điểm cấu tạo của bạch cầu là
A. có nhân và không có màu.
B. có màu đỏ và có nhân.
C. có hình đĩa và hai mặt lõm.
D. không có nhân và có màu đỏ.
20. Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ.
A. sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim.
B. sức đẩy của tim và sự co giãn của động mạch.
C. sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.
D. sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim
21. Chức năng của bạch cầu là:
A. Bảo vệ cơ thể.
B. Tạo ra quá trình đông máu.
C. Vận chuyển khí cacbonic từ các tế bào về tim.
D. Vận chuyển khí ôxi đến cho các tế bào.
22. Loại tế bào máu làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2 là
A. bạch cầu.
B. tiểu cầu.
C. hồng cầu và tiểu cầu.
D. hồng cầu.
23. Đặc điểm của mao mạch là
A. những mạch của phần cơ thể dưới tim có thêm van hình tổ chim.
B. thành mỏng, chỉ có một lớp tế bào biểu bì.
C. mạch nhỏ, có số lượng cơ trơn nhiều hơn sợi đàn hồi nên có tính co rút.
D. thành mạch có 3 lớp, lớp cơ và sợi đàn hồi mỏng.
24. Chức năng của enzim tiểu cầu là:
A. Tập trung các tế bào máu thành cục.
B. Tập trung các tế bào máu thành cục và làm đông đặc huyết tương.
C. Làm đông đặc huyết tương để đông máu.
D. Làm biến đổi chất sinh tơ máu trong huyết tương thành tơ máu.
25. Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là
A. tâm nhĩ phải.
B. tâm nhĩ trái.
C. tâm thất phải.
D. tâm thất trái.
26. Mạch đổ máu trực tiếp vào tâm nhĩ phải của tim là
A. động mạch phổi.
B. động mạch chủ.
C. tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch phổi.
D. tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới.
27. Những tĩnh mạch ở phần cơ thể dưới có thêm van hình tổ chim có tác dụng
A. giúp máu vận chuyển từ cơ quan phía dưới về tim được dễ dàng.
B. dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc cao, áp lực lớn.
C. điều hòa lượng máu đến từng cơ quan.
D. dẫn máu từ các tế bào của cơ thể về tim với vận tốc và áp lực nhỏ.
28. Máu mà trong huyết tương không chứa kháng thể thuộc nhóm
A. máu O.
B. máu A.
C. máu AB.
D. máu B.
29. Loại tế bào máu không có nhân là
A. hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
B. tiểu cầu và bạch cầu.
C. tiểu cầu và hồng cầu.
D. hồng cầu và bạch cầu.
30. Ngăn tim tạo ra công lớn nhất là
A. tâm nhĩ trái.
B. tâm nhĩ phải.
C. tâm thất trái.
D. tâm thất phải.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | B | D | B | D | D | C | D | C | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | C | A | B | C | B | B | C | A | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | D | B | D | A | D | A | C | C | C |
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 8 năm 2020 Trường THCS Nguyễn Huệ có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: