Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Huyện Điện Biên

TRƯỜNG THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN

 

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN CÔNG NGHỆ 10

Thời gian: 45 phút

 

 

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:

Câu 1:  Trong các giai đoạn sản xuất giống cây trồng, hạt giống nào được sản xuất tại các cơ sở sản xuất giống chuyên nghiệp:

A. Nguyên chủng và xác nhận.                         B. Siêu nguyên chủng.       

C. Siêu nguyên chủng và nguyên chủng.            D. Xác nhận.

Câu 2: Giống cây nhập nội hoặc giống mới chọn tạo cần tiến hành

A. Tiến hành khảo nghiệm                  B. Không cần cách ly           

D. Cách ly nghiêm ngặt                     D. Không tiến hành khảo nghiệm

Câu 3: Hạt giống SNC là hạt giống

A. Được tạo ra từ hạt NC                     B. Sản xuất ở các cơ sở sản xuất giống chuyên nghiệp                                                                                                             

C. Được tạo ra từ hạt XN                     D. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao nhất

Câu 4: Keo dương là keo:

A. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương.

B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương.  

C. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm.

D. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm.         

Câu 5: Độ chua tiềm tàng do yếu tố nào quyết định

A. Do H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất gây nên       B. Do H+ và Al3+ gây nên  

C. Do H+ và Al3+ trong keo đất gây ra                    D. Do H+ trong dung dịch đất gây nên.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng về phân hóa học

A. Bón phân hóa học nhiều năm làm cho đất chua          B. Tỉ lệ dinh dưỡng cao

C. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng                                  D. Phần lớn dễ tan (trừ phân lân)

Câu 7: Điều kiện để sâu bệnh hại cây trồng phát triển thành ổ dịch lan rộng là: phải có ổ dịch, có nguồn thức ăn dồi dào và:

A. Nhiệt độ thấp.     B. Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.  C. Lượng mưa lớn .    D. Mùa vụ.

Câu 8: Biện pháp khắc phục quan trọng hàng đầu đối với đất xói mòn là:  

A. Trồng cây phủ xanh đất.                    B. Luân canh, xen canh gối vụ.

C. Bón vôi cải tạo đất.                            D. Bón phân và làm đất hợp lí.      

Câu 9: Nhiệm vụ của giai đoạn sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng là: D

A. Duy trì hạt giống siêu nguyên chủng

B. Phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng

C. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Hạt giống nguyên chủng là hạt giống: B

A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao

B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng

C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của:

A. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.

B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.

C. Thí nghiệm so sánh giống.

D. Không cần thí nghiệm.

Câu 12: Bố trí trên diện rộng, tổ chức hội nghị đầu bờ và tuyên truyền rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng là hoạt động của thí nghiệm?

A. So sánh giống.

B. Kiểm tra kỹ thuật.

C. Sản xuất quảng cáo.

D. Nuôi cấy mô.

Câu 13: Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng:

A. Sản xuất hạt giống SNC

B. Đưa giống mới phổ biến nhanh vào sản xuất.

C. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất.

D. Tạo ra số lượng lớn cần thiết để cung cấp cho sx đại trà

Câu 14: Quá trình hạt giống được cơ quan chọn tạo giống nhà nước cung cấp đến khi nhân được số lượng lớn hạt giống phục vụ cho sản xuất đại trà phải trải qua các giai đoạn sản xuất hạt giống sau:

A. Từ hạt tác giả → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận

B. Giống thoái hóa → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận

C. Giống nhập nội → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận

D. Hạt giống siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận

Câu 15: Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng, mục đích tạo ra hạt giống xác nhận là:

A. Do hạt nguyên chủng tạo ra

B. Do hạt siêu nguyên chủng tạo ra

C. Để nhân ra một số lượng hạt giống

D. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà

Câu 16: Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp được dựa vào các . . . . .của cây trồng.

A. Đặc điểm hình thái.

B. Đặc điểm sinh lí.

C. Phương thức sinh sản.

D. Phương thức dinh dưỡng.

Câu 17: Quy trình sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo khác với tự thụ phấn là:

A. Sx ra hạt giống xác nhận

B. Lựa chọn ruộng sx giống ở khu cách li.

C. Chọn lọc ra các cây ưu tú

D. bắt đầu sx từ giống SNC

Câu 18: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo vì sao phải chọn ruộng cách li?

A. Khi thụ phấn sẽ bị tạp giao.

B. Để đạt chất lượng tốt

C. Hạt giống là SNC

D. hạt giống là hạt bị thoái hóa

Câu 19: Quy trình sản xuất giống ở cây tự thụ phấn được tiến hành như sau

A. Từ hạt tác giả → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận

B. Giống thoái hóa → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận

C. Giống nhập nội → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận

D. Hạt giống siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận

Câu 20: Sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì nào?

A. Hạt SNC, hạt tác giả → đánh giá dòng → nhân giống nguyên chủng → nhân giống xác nhận.

B. Hạt SNC, hạt tác giả → nhân giống nguyên chủng → đánh giá dòng → nhân giống xác nhận.

C. Nhân giống nguyên chủng → hạt SNC, hạt tác giả → đánh giá dòng → nhân giống nguyên
chủng → nhân giống xác nhận.

D. Đánh giá dòng → hạt SNC, hạt tác giả → nhân giống nguyên chủng → nhân giống xác nhận.

Câu 21: Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng?

A. Cung cấp những thông tin về giống.

B. Tạo số lượng lớn hạt giống cung cấp cho đại trà.

C. Duy trì độ thuần chủng của giống.

D. Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với
từng vùng.

Câu 22: Công tác xem xét, theo dõi các đặc điểm sinh học, kinh tế, kĩ thuật canh tác để đánh giá
xác nhận cây trồng là:

A. Khảo nghiệm giống cây trồng

B. Sản xuất giống cây trồng

C. Nhân giống cây trồng

D. Xác định sức sống của hạt

Câu 23: Khảo nghiệm giống cây trồng có ý nghĩa quan trọng trong việc đưa giống mới vào:

A. Sản xuất.

B. Trồng, cấy.

C. Phổ biến trong thực tế.

D. Sản xuất đại trà.

Câu 24: Giống mới nếu không qua khảo nghiệm sẽ như thế nào?

A. Không sử dụng và khai thác tối đa hiệu quả của giống mới.

B. Không được công nhận kịp thời giống.

C. Không biết được những thông tin chủ yếu về yêu cầu kĩ thuật canh tác.

D. Không biết sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống

Câu 25: Quy trình thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng:

A. TN k.tra kĩ thuật →TN so sánh giống → TN sx quảng cáo.

B. TN so sánh giống → TN k.tra kĩ thuật → TN sx quảng cáo.

C. TN sx q.cáo →TN ktra kĩ thuật → TN so sánh giống

D. TN so sánh giống → TN sx quảng cáo → TN kiểm tra kĩ thuật

Câu 26: Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích gì?

A. Để mọi người biết về giống mới.

B. So sánh toàn diện giống mới nhập nội với giống đại trà.

C. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật.

D. Duy trì những đặc tính tốt của giống.

Câu 27: Một xã X mới nhập về một giống lúa mới đang được sản xuất phổ biến nơi đưa giống đi,
để mọi người sử dụng giống này trước hết họ phải làm gì?

A. Làm thí nghiệm so sánh giống.

B. Làm thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.

C. Làm thí nghiệm quảng cáo.

D. Không cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay.

Câu 28: Nội dung của thí nghiệm so sánh là:

A. Bố trí thí nghiệm trên diện rộng

B. Bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.

C. Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống đại trà.

D. Bố trí sản xuất với các chế độ phân bón khác nhau

Câu 29: Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm mục đích gì?

A. Để mọi người biết về giống mới.

B. So sánh giống mới nhập nội với giống đại trà.

C. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật.

D. Duy trì những đặc tính tốt của giống.

Câu 30: Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm xác định:

A. Mật độ, thời vụ gieo trồng, chế độ phân bón.

B. Khả năng chống chịu.

C. Khả năng thích nghi.

D. Năng suất,chất lượng.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

D

B

A

C

B

A

D

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

C

D

D

C

B

A

A

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

A

D

C

B

B

A

C

C

A

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Huyện Điện Biên. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?