TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút |
ĐỀ BÀI
I . Trắc nghiệm (6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng.
Câu 1: Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành:
A. Hệ cơ quan B. Cơ quan C. Cơ thể D. Mô
Câu 2: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần:
A. ađênin, đường ribôzơ và 3 nhóm phôtphat.
B. ađênin, đường đêôxiribôzơ và 3 nhóm phôtphat.
C. ađênin, đường ribôzơ và 2 nhóm phôtphat.
D. ađênin, đường đêôxiribôzơ và 2 nhóm phôtphat.
Câu 3: Đặc điểm của liên kết giữ 2 nhóm phôtphat ngoài cùng trong ATP là:
A. Dễ bị phá vỡ
B. Rất bền với nhiệt
C. Không bị phá vỡ
D. Rất bền với axit
Câu 4: Căn cứ vào khả năng sinh công hay không, người ta chia năng lượng thành 2 loại:
A. Điện năng và thế năng.
B. Hóa năng và nhiệt năng.
C. Động năng và thế năng.
D. Động năng và hóa năng.
Câu 5: Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở môi trường nào sau đây?
A. Không khí B. Biển C. Trong đất D. Không khí và đất
Câu 6: Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế:
A. Thẩm thấu B. Chủ động C. Khuyếch tán D. Thụ động
Câu 7: Pepsin hoạt động tối ưu ở pH là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hoạt tính của enzim luôn tăng theo nhiệt độ
B. Enzim có bản chất là prôtêin
C. Các enzim luộn hoạt động mạnh trong môi trường axit
D. Các enzim bị phân hủy hoàn toàn khi nhiệt độ thấp
Câu 9: Enzim có bản chất là:
A. Lipôprôtêin B. glicôprôtêin C. prôtêin D. lipit
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim?
A. Nồng độ cơ chất
B. Nhiệt độ, độ pH
C. Nồng độ enzim
D. Sự tương tác giữa các enzim
Câu 11: ATP khi bị phân giải có thể tạo ra:
A. ADP B. lipit C. Prôtêin D. AMP
Câu 12: Khi enzim xúc tác phản ứng thì cơ chất liên kết với:
A. Côenzim
B. Trung tâm hoạt động của enzim
C. prôtêin
D. axit amin
Câu 13: Ức chế ngược là:
A. Sản phẩm quay lại ức chế enzim ban đầu.
B. Cơ chất quay lại ức chế enzim ban đầu.
C. Nhiệt độ quay lại ức chế enzim ban đầu.
D. Độ pH quay lại ức chế enzim ban đầu.
Câu 14: Enzim là một loại chất:
A. Dinh dưỡng cơ thể.
B. Điều hòa hoạt động.
C. Xúc tác sinh học.
D. Kích thích sinh trưởng.
Câu 15: Đồng tiền năng lượng là thuật ngữ dùng để chỉ:
A. tinh bột. B. ATP. C. glicôgen. D. ADP.
Câu 16: Năng lượng tích lũy trong các liên kết hóa học của các hợp chất hữu cơ trong tế bào được gọi là:
A. Nhiệt năng B. Động năng C. Hóa năng D. Điện năng
Câu 17: Năng lượng ở dạng tiềm ẩn được gọi là:
A. Nhiệt năng B. Động năng C. Thế năng D. Điện năng
Câu 18: Trong các cơ thể sống, tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C, H, O, N chiếm vào khoảng
A. 65% B. 70% C. 85% D. 96%
Câu 19: Tổ chức sống nào sau đây là bào quan?
A. Phổi B. Tim C. Ribôxôm D. Não bộ
Câu 20: Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất của tế bào là:
A. Xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào.
B. Điều hòa bằng ức chế ngược.
C. Điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.
D. Điều chỉnh nhiệt độ của tế bào
Câu 21: Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là:
A. Hidrô B. Ô xi C. Nitơ D. Cacbon
Câu 22: Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất
A. Xenlulôzơ B. Côlesteron C. Phôtpholipit D. Axitnuclêic
Câu 23: Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là:
A. Sinh quyến B. Hệ cơ quan C. Hệ sinh thái D. Loài
Câu 24: Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là
A. Rêu B. Hạt trần C. Quyết D. Hạt kín
II. Phần tự luận (4,0 điểm)
Câu 1: Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào? (2,0 điểm)
Câu 2: Một gen có X = 1050 nucleotit chiếm 35% tổng số nucleotit của gen.
a. Tính số nucleotit từng loại của gen. (1,0 điểm)
b. Tính khối lượng phân tử của gen. (0,5 điểm)
c. Tính số liên kết hidro của gen. (0,5 điểm)
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
1. D 2. A 3. A 4. C 5. B | 6. B 7. D 8. B 9. C 10. D | 11. A 12. B 13. A 14. C 15. B | 16. C 17. C 18. D 19. C 20. B | 21. D 22. A 23. A 24. D |
II. Tự luận
Câu 1: (2,0 điểm)
Vì: Trong quá trình chuyển hoá vật chất, ATP liên tục được tạo ra và gần như ngay lập tức được sử dụng cho các hoạt động khác nhau của tế bào mà không được tích trữ lại.
Câu 2: (2,0 điểm)
a. Tổng số nucleotit của gen:
N = (1050 x 100) : 35 = 3000 nu (0,5 điểm)
* Số nu từng loại:
G = X = 1050 nu à A = T = (3000 : 2) – 1050 = 450 nu (0,5 điểm)
b. Khối lượng:
M = N . 300 = 3000 x 300 = 900000 đvc (0,5 điểm)
c. Số liên kết hidro:
H = 2A + 3G = 2 . 450 + 3 . 1050 = 4050 (0,5 điểm)
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề kiểm tra 1 tiết HK1 có đáp án môn Sinh học 10 năm 2020 Trường THPT Lê Hồng Phong. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây: