TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT HỌ VÀ TÊN: LỚP: | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 9 NĂM HỌC 2018 - 2020 |
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (5điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng:
1} Phương trình x – 3y = 2 cùng với phương trình nào trong các phương trình sau đây lập thành một hệ phương trình vô nghiệm:
A. 2x – 6y = 4 B. 2x – 6y = 2 C. 2x + 3y = 1 D. x + 2y = 11
2) Cặp số ( 2 ; 1 ) là một nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. x + y = 4 B. 2x + y = 5 C. 2x + y = 3 D. x + 2y = 3
3) Hệ phương trình : có nghiệm là:
A. ( 2 ; -1 ) B. ( -2 ; -1 ) C. ( 2 ; 1 ) D. ( 3 ; 1 )
4) Hai đường thẳng y = (k+1)x + 3; y = (3 – 2k)x + 1 song song khi
A. k = 0 B. k = C. k = D. k =
5) Phương trình 3x – 2y = 5 có nghiệm là
A. (1;-1) B.(5;-5) C.(1;1) D(-5;5).
6) Tập nghiệm của phương trình 2x – 0y = 5 được biểu diễn bởi các đường thẳng
A. y = 5 – 2x B. y = C. y = 2x – 5 D. x = .
7) Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây làm 1 nghiệm ?
A. (-1;1) B.(-1;-1) C.(1;-1) D(1;1)
8) Hai hệ phương trình Hai hệ phương trình là tương đương khi k bằng:
A. 3 B. -3 C. 1 D. -1
9) Hệ phương trình vô nghiệm khi :
A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6
10) Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi :
A. B. C. D.
Phần II: Tự luận: (5điểm)
Bài 1: (3điểm)
Cho hệ phương trình : ( I )
a) Giải hệ phương trình khi m = 1
b) Xác định giá trị của m để nghiệm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1
Bài 2: (2điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Một xe tải lớn chở 3 chuyến và xe tải nhỏ chở 4 chuyến thì chuyển được tất cả 85 tấn hàng. Biết rằng 4 chuyến xe tải lớn chở nhiều hơn 5 chuyến xe tải nhỏ 10 tấn. Hỏi mỗi loại xe chở mỗi chuyến bao nhiêu tấn hàng?