TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên :…………………………………. Số học : 6 Lớp : 6…… | |
Điểm : | Lời phê của giáo viên
|
A/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
Bài 1 : ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1/ Trong các số 213 ; 435 ; 680 ; 156 số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
A.213 B.156 C. 435 D. 680
2/. Nếu thì tổng a+b chia hết cho :
A.12 B. 24 C. 6 D. Đáp số khác
3/ Thay chữ số vào dấu * để được hợp số
A.1 B. 5 C.7 D .9
4/ Tìm BCNN (1;42) là
A . 1 B .6 C .21 D .42
5/ Tìm ƯCLN (5;50;25) là
A .5 B .25 C . 50 D .100
6/ Viết kết quả phép tính dưới dạng luỹ thừa là:
A .x7 B.x8 C .x10 D . x30
Bài 2: ( 1 điểm) Điền dấu “x” vào ô trống cho thích hợp:
Câu | Đ | S |
a) Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 |
|
|
b) Số chia hết cho 2 là hợp số |
|
|
c) Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là chữ số 4 |
|
|
d) Nếu mỗi số hạng của tổng đều không chia hết cho một số thì tổng cũng không chia hết cho số đó |
|
|
B/ TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Bài 1 (1 điểm)
a) Tìm tất cả các ước của: - 15
b) Tìm sáu bội của 7
Bài 2: Thöïc hieän pheùp tính
a)
b) Tìm số tự nhiên x biết: 2.x – 3 =
Bài 3: Học sinh lớp 6B khi xếp hàng 2; hàng 4; hàng 5 đều vừa đủ hàng.Tính số học sinh của lớp .Biết rằng số học sinh của lớp trong khoảng từ 35 đến 50 học sinh.
Bài 4: Tổng sau có chia hết cho 7 không : A =