SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT HOÀNG QUỐC VIỆT
(Đề có 02 trang)
| ĐỀ KIỂM TRA Môn: Hình học 10
|
Họ và tên: ........................................................................... Số báo danh: ....................................
I). Phần Trắc Nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp lần lượt là r; R và \(p = \frac{{a + b + c}}{2}\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. \(S = p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)\) B. \(2S = ab\sin C\)
C. \(S = \frac{{a + b + c}}{2}r\) D. \(4R = \frac{{abc}}{S}\)
Câu 2: Cho tam giác ABC biết BC = a = 5cm, AC = b = 6cm, AB = c = 7cm. Tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (với độ chính xác 0,001).
A. \( \approx 3,24\) (cm) B. \( \approx 1,63\) (cm)
C. \( \approx 3,57\) (cm) D. \( \approx 2,96\) (cm)
Câu 3: Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, góc A tù. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \({b^2} - {a^2} - {c^2} > 0\) B. \({a^2} - {b^2} - {c^2} < 0\) C. \({c^2} > {a^2} + {b^2}\) D. \({a^2} - {b^2} - {c^2} > 0\)
Câu 4: Cho đường thẳng d có phương trình tham số \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3t\\
y = 1 - t
\end{array} \right.\). Điểm nào trong các điểm sau thuộc đường thẳng d?
A. \(M\left( {1;1} \right)\) B. \(M\left( {6; - 1} \right)\) C. \(M\left( {6;1} \right)\) D. \(M\left( {\frac{3}{2}; - 1} \right)\)
Câu 5: Cho đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2t\\
y = 4 - t
\end{array} \right.\). Một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A. \(\overrightarrow u \left( {2; - 1} \right)\) B. \(\overrightarrow u \left( { - 2; - 1} \right)\) C. \(\overrightarrow u \left( {2;1} \right)\) D. \(\overrightarrow u \left( { - 1;2} \right)\)
Câu 6: Cho tam giác ABC biết BC = a = 5, AC = b = 6, góc C bằng 600. Tính độ dài cạnh AB.
A. \(\sqrt {76} \) (đvđd) B. \(\sqrt {91} \) (đvđd)
C. \(\sqrt {31} \) (đvđd) D. \(\sqrt {46} \) (đvđd)
Câu 7: Gọi \(P = m_a^2 + m_b^2 + m_c^2\) là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến trong tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. \(4P = 3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\) B. \(P = 3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
C. \(4P = {a^2} + {b^2} + {c^2}\) D. \(2P = 3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
Câu 8: Cho dường thẳng \({d_1}:mx + y - 1 = 0\) và \({d_1}:x + my - 1 = 0\), Xác định giá trị của m để hai đường thẳng trên song song.
A. \(m \ne 1\) B. \(m = 1\) C. \(m = \pm 1\) D. \(m = - 1\)
Câu 9: Phương trình tổng quát của đường thẳng d qua A(-4;3) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :x + y - 2 = 0\)
A. \(x - y - 7 = 0\) B. \(x - y + 7 = 0\) C. \(x + y + 1 = 0\) D. \(2x - 2y + 7 = 0\)
Câu 10: Cho đường thẳng d có véctơ chỉ phương \(\overrightarrow u \left( {2;7} \right)\). Khi đó hệ số góc của d là:
A. \(k = 3,5\) B.\(k = - 3,5\) C. \(k = \frac{2}{7}\) D. \(k = - \frac{2}{7}\)
---------Để xem tiếp vui lòng xem online hoặc tải về máy-----------
Trên đây là phần trích dẫn đề kiểm tra 1 tiết chương 2 Hình học lớp 10. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. Ngoài ra, quý thầy cô và các em học sinh có thể tham khảo thêm một số đề kiểm tra khác tại wedsite Chúng tôi