SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC | ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Phương pháp bản đồ – biểu đồ thường được dùng để thể hiện:
A. Động lực phát triển của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ |
B. Giá trị tổng cộng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ |
C. Cơ cấu giá trị của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ |
D. Chất lượng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ |
Câu 2: Lực được sinh ra bên trong của Trái Đất được gọi là:
A. nội lực | B. lực quán tính | C. lực li tâm | D. lực hấp dẫn |
Câu 3: Trên bản đồ kinh tế – xã hội, các đối tượng địa lí thường được thể hiện bằng phương pháp kí hiệu đường chuyển động là:
A. Các nhà máy, đường giao thông | B. Biên giới, đường giao thông |
C. Các luồng di dân, các luồng vận tải.. | D. Các nhà máy, sự trao đổi hàng hoá.. |
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của quá trình đô thị hóa?
A. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị |
B. Dân thành thị có xu hướng giảm |
C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn |
D. Dân thành thị có xu hướng tăng |
Câu 5: Trên Trái đất có mấy đới khí hậu?
A. 7 đới | B. 5 đới | C. 6 đới | D. 4 đới |
Câu 6: Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là:
A. địa hình | B. khí hậu | C. sinh vật | D. đất mẹ |
Câu 7: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?
A. Địa hình hàm ếch ở bờ biển được hình thành chủ yếu do tác dụng của sóng biển |
B. Ở những vùng giá lạnh quá trình mài mòn diễn ra chủ yếu là dưới tác động của băng hà |
C. Các khe rãnh là dạng địa hình chủ yếu do dòng nước tạm thời tạo thành |
D. Dạng địa hình tiêu biểu cho quá trình thổi mòn là các nấm đá, hang đá |
Câu 8: Thạch quyển được giới hạn bởi :
A. vỏ Trái Đất và lớp Manti | B. vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Manti |
C. vỏ Trái Đất | D. lớp Manti |
Câu 9: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là:
A. Sông Trường Giang | B. Sông Missisipi | C. Sông Nin | D. Sông Amadôn |
Câu 10: Qui luật địa đới là quy luật về
A. sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa li theo kinh độ |
B. sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ |
C. sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ. |
D. sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ |
Câu 11: “ Trong tự nhiên, nếu một thành phần thay đổi sẽ dẫn tới sự thay đổi của các thành phần còn lại và toàn bộ lãnh thổ”, là biểu hiện của quy luật
A. Địa đới | B. thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí |
C. phi địa đới. | D. địa ô. |
Câu 12: Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm không thay đổi vị trí là:
A. Hai cực | B. Vòng cực | C. Xích đạo | D. Hai chí tuyến |
Câu 13: Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là:
A. rừng | B. Hệ thực vật | C. thảm thực vật | D. nguồn nước |
Câu 14: Dân cư thường tập trung đông đúc ở những vùng có
A. địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ | B. địa hình caxtơ |
C. địa hình núi cao | D. địa hình bị chia cắt mạnh |
Câu 15: Giờ quốc tế được lấy theo giờ của:
A. múi giờ số 0 | B. múi số 23 | C. múi số 7 | D. múi giờ số 1 |
Câu 16: Cơ cấu dân số theo tuổi không thể hiện được
A. khả năng phát triển dân số và nguồn lao động. | B. tuổi thọ |
C. tỉ suất gia tăng cơ học | D. tình hình sinh, tử. |
Câu 17: Vùng chí tuyến và lân cận thường có lượng mưa rất thấp vì
A. khu vực này có nhiều hoang mạc |
B. khí áp cao, không khí khó bốc lên, tỉ lệ lục địa lớn |
C. có các dãy núi cao ngăn cản không cho hơi nước từ biển vào đất liền. |
D. có nhiều dòng biển lạnh chảy qua |
Câu 18: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) do hai nhân tố chủ yếu quyết định là
A. di cư và tử vong | B. sinh đẻ và tử vong |
C. di cư và chiến tranh dich bệnh | D. sinh đẻ và di cư |
Câu 19. Cho biểu đồ
SỐ DÂN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1994 - 2014
Nhận xét nào sau đây đúng về số dân thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1994 - 2014
A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn.
B. Số dân thành thị lớn hơn số dân nông thôn.
C. Số dân thành thị tăng không liên tục.
D. Số dân nông thôn ngày càng ít.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI (đơn vị: %)
Cây lương thực | 1990 | 2008 |
Tổng số | 100 | 100 |
Lúa mì | 30,4 | 27,5 |
Lúa gạo | 26,2 | 27,3 |
Ngô | 24,6 | 32,8 |
Cây lương thực khác | 18,8 | 12,4 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới năm 1990 và năm 2008 là biểu đồ:
- cột B. tròn C. đường D. miền
Câu 21. Cho bảng số liệu :
TỈ TRỌNG DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC
(đơn vị %)
Năm | 1950 | 1990 | 2005 |
Toàn thế giới Các nước phát triển Các nưóc đang phát triển | 29,2 54,9 17,8 | 43,0 73,7 34,7 | 48,0 76,0 41,0 |
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đúng về tỉ trọng dân số thành thị của các nước phát triển thời kì 1950 – 2005.
A. Tỉ trọng dân số thành thị của các nước phát triển luôn cao hơn các nước đang phát triển và tỉ trọng chung của thế giới.
B. Tỉ trọng dân số thành thị của các nước đang phát triển chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng dân số thành thị của các nước phát triển chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng tăng.
D. Tỉ trọng dân số thành thị của thế thế giới thấp và có xu hướng giảm.
Câu 22. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA, NĂM 2006
Vùng | Đồng bằng sông Hồng | Tây Nguyên | Đông Nam Bộ |
Dân số | 18208 | 4869 | 12068 |
(nghìn người) |
|
|
|
Diện tích | 14863 | 54660 | 23608 |
(Km²) |
|
|
|
Mật độ dân số theo thứ tự giảm dần là:
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
Câu 23. Cho bảng số liệu sau:
Năm | 1985 | 1989 | 1999 | 2005 |
Dân số(triệu người) | 60,0 | 64,4 | 76,3 | 80,3 |
Nhận định đúng nhất là:
A. Dân số nước ta tăng với tốc độ ngày càng nhanh. B. Dân số nước ta giảm nhanh
C. Dân số nước ta tăng, giảm không ổn định D. Dân số nước ta giảm chậm
Câu 24: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác
A. Sinh vật không phân bố đồng đều trên toàn chiều dài của sinh quyển |
B. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của thực vật |
C. Sinh quyển tập trung vào nơi có thực vật mọc |
D. Chiều dày của sinh quyển không đồng nhất trên toàn Trái Đất |
Câu 25: Sóng biển là
A. chuyển động thường xuyên và có chu kì của nước biển. |
B. chuyển động lên xuỗng của nước biển. |
C. sự dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng. |
D. sự dao động của nước biển theo chiều ngang. |
Câu 26: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch thường mưa ít vì:
A. Gió Mậu dịch không thổi qua đại dương | B. gió Mậu dịch thổi mạnh |
C. gió Mậu dịch thổi yếu | D. Gió Mậu dịch chủ yếu là gió khô |
Câu 27: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là:
A. TM | B. Tm | C. TC | D. Tc |
Câu 28: 7. Hiện tượng nào dưới đây không thuộc biểu hiện của ngoại lực là:
A. Gió thổi | B. Phun trào mắc ma | C. Mưa rơi | D. Quang hợp |
{-- Xem đầy đủ nội dung tại Xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn một phần Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017 trường THPT Phú Bình, để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!