Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Nguyễn Khuyến

SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC

TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

(Đề gồm có 1 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 2019 - 2020

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 45 phút;

 

 

 Mã đề 101

I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm 10 câu)

Câu 1. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \(\sqrt 3 \) với độ chính xác \(d = 0,01\).

A. 1,7.                B. 1,732.                  C. 1,73.                    D. 1,731.                             

Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: \[\exists x \in R,{x^2} + x + 5 \ge 0\) là

A. \(\exists x \in R,{x^2} + x + 5 \le 0\) .                                          B. \(\forall x \in R,{x^2} + x + 5 \le 0\).

C. \(\exists x \in R,{x^2} + x + 5 < 0\).                                          D. \(\forall x \in R,{x^2} + x + 5 < 0\).

Câu 3: Mệnh đề nào sau là mệnh đề SAI?

A. \(\forall n \in N:n \le 2n\)          B. \(\exists n \in N:{n^2} = n\)     C. \(\forall x \in R:{x^2} > 0\)            D. \(\exists x \in R:x > {x^2}\)

Câu 4: Cho \(A = ( - 6;1)\) và \(B = ( - 2;4]\). Khi đó \(A \cap B\) là:

A. (- 6;4]                        B. (- 6;1)                          C. (- 2;4]                        D. (- 2;1)

Câu 5: Cho tập hợp \(A = \{ x \in Z/ - 1 \le x \le 2\} \). Khi đó tập hợp A bằng với tập hợp:

A. [- 1;2]                         B. {0;1;2}                       C. {- 1;0;1;2}                 D. (- 1;2)

Câu 6: Cho tập hợp E = [2m;2m +3) và \(F = ( - 9;0] \cup (2; + \infty )\). \(E \subset F\) nếu :

A. \(m \in (\frac{{ - 9}}{2};\frac{{ - 3}}{2}) \cup (1; + \infty )\)                               B. \(m \in (\frac{{ - 9}}{2};\frac{{ - 3}}{2}{\rm{]}} \cup (1; + \infty )\)                            

C. \(m \in (\frac{{ - 9}}{2};\frac{{ - 3}}{2}) \cup {\rm{[}}1; + \infty )\)                               D. \(m \in {\rm{[}}\frac{{ - 9}}{2};\frac{{ - 3}}{2}) \cup (1; + \infty )\)

Câu 7: Cho nửa khoảng B = [ -1 ; 4 ) khi đó $C_R^B\) là:

A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)                      B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)     

C. \(\left( { - 1;4} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)                                D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)  

Câu 8: Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{x - 3}}\) là:

A. \(D = R\backslash \{ 3\} \)               B. \(D = (1; + \infty )\backslash \{ 3\} \)      C. \(D = (3; + \infty )\)              D. \(D = R\backslash \{ 1;3\} \)

Câu 9: Xét tính chẵn lẻ của hàm số \(y = 2{x^4} - 6{x^2}\). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?

A. y là hàm số chẵn                                            B. y là hàm số lẽ           

C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ                  D. y là hàm vừa chẵn vừa lẻ. 

Câu 10: Một chiếc cổng hình parabol dạng \(y =  - \frac{1}{2}{x^2}\) có chiều rộng của cổng vào là 8 m. Hãy tính chiều cao  của cổng.                    

A. h = 9m        B. h = 8m             C. h = 7m              D. h = 5m  

{-- xem đáp án Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 10 năm 2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến​ ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 10 năm 2019 có đáp án của Trường THPT Nguyễn Khuyến. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

>>> Các em có thể thêm một số đề thi khác :

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?