Đề cương ôn thi giữa HK1 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020 có đáp án

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN 10

NĂM HỌC: 2019 – 2020

 

Câu 1: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề:

       a) Huế là một thành phố của Việt Nam.                b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.

       c) Hãy trả lời câu hỏi này !                                    d) 5 + 19 = 24

       e) 6 + 81 = 2                                                          f) Bạn có rỗi tối nay không ?

       g) x + 2 = 11

A.  1                           B.  2                     C.  3                    D. 4

Câu 2: Cho mệnh đề P(x) = "\(\forall x \in R,{x^2} + x + 1 > 0\)". Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là:

A. "\(\forall x \in R,{x^2} + x + 1 < 0\)"                         B. "\(\forall x \in R,{x^2} + x + 1 \le 0\)"

C. "\(\exists x \in R,{x^2} + x + 1 \le 0\)"                         D. "Không tồn tại \(x \in R,{x^2} + x + 1 > 0\)"

Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. \(\forall n \in N,{n^2} + 1\) không chia hết cho 3.  

B. \(\forall x \in R,|x| < 3 \Leftrightarrow x < 3\)                 

C. \(\forall x \in R,{\left( {x - 1} \right)^2} \ne x - 1\)               

D. \(\exists n \in N,{n^2} + 1\) chia hết cho 4. 

Câu 4: Cho tập \(X = \left\{ {x \in N\left| {\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {2{x^2} - 7x + 3} \right) = 0} \right.} \right\}.\) Tính tổng S các phần tử của tập X.

A. S = 4                                         B. \(S = \frac{9}{2}.\)                      C. S = 5                      D. S = 6

Câu 5: Trong các tập hợp sau, tập nào khác rỗng?

A. \(\{ x \in R\;|{x^2} + 2x + 15 = 0\} .\)                                                  B. \(\{ x \in R\;|{x^2}({x^2} + 3) = 0\} .\)

C. \(\{ x \in Z\;|({x^2} - 2)({x^2} + 4) = 0\} .\)                                            D. \(\{ x \in Q\;|2{x^2} - 6 = 0\} .\)

Câu 6: Cho tập \(A = \{ 2;\;4;\;6;\;8;\;10\} \). Câu nào dưới đây đúng?

A. Số tập con của A chứa 1 số 2 là 4.                                  B. Số tập con của A gồm có 2 phần tử là 9.

C. Số tập con của A gồm có 3 phần tử là 6.                         D. Số tập con của A là 32.

Câu 7: Cho \(A = \left\{ {x \in R\left| {\left( {{x^2} - 7x + 6} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in Z\left| { - 3 < x < \sqrt {17} } \right.} \right\}\), \(C = \left\{ {x \in N\left| {{x^3} - x = 0} \right.} \right\}.\) Khi đó tập \(A \cap B \cap C\)

A. \(A \cap B \cap C = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2;3;4} \right\}.\)                                      B. \(A \cap B \cap C = \left\{ { - 2;2;6} \right\}.\)    

C. \(A \cap B \cap C = \left\{ 1 \right\}.\)                                                                D. \(A \cap B \cap C = \left\{ { - 2;2;1;6} \right\}.\)

Câu 8: Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in R\left| {(2{x^2} - 7x + 5)(x + 2) = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in Z\left| { - 3 < 2x + 1 < 7} \right.} \right\}\), khi đó

A. \(A \cup B = \left\{ {1;\frac{5}{2}; - 2} \right\}.\)                                                           B. \(A \cup B = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2;\frac{5}{2}} \right\}.\) 

C. \(A \cup B = \left\{ { - 1;0;1;2} \right\}.\)                                                          D. \(A \cup B = \emptyset \)

Câu 9: Cho \(A = \left\{ {x \in R\left| {\left( {{x^2} - 7x + 6} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in Z\left| { - 1 < x < \sqrt {19} } \right.} \right\};C = \left\{ {x \in Z\left| {{x^2} - 3x + 2 = 0} \right.} \right\}.\) Khi đó tập số tập con có 2 phần tử của tập \(A\backslash (B \cup C)\)

A. 1                                                B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 10: Trong số 50 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt.

A. 25                                               B. 20                             C. 35                            D. 30

{-- xem đầy đủ nội dung Đề cương ôn thi giữa HK1 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020 ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề cương ôn thi giữa HK1 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?