Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Trần Hưng Đạo

TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1

MÔN HÓA HỌC 10

NĂM HỌC 2019 - 2020

 

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Các phân lớp có trong lớp L là

A. 2s; 2p                               B. 4s; 4p;4d;4f                 C. 3s; 3p; 3d                    D. 3s; 3p; 3d:3f

Câu 2: Trong các cấu hình electron nào dưới đây không đúng:

A. 1s22s22p63s23p54s2                                                  B. 1s22s22p63s23p6

C. 1s22s22p63s2.                                                           D. 1s22s22p63s23p63d64s2

Câu 3: Cho nguyên tử \(${}_{20}^{40}Ca\).Trong nguyên tử Ca có:

A. 20p, 20e và 40n               B. 20e, 40p và 20n          C. 20p, 20e và 20n          D. 40e, 20p và 20n

Câu 5: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f  lần lượt là:

A. 2, 6, 8, 18                        B. 2, 8, 18, 32                  C. 2, 6, 10, 14                  D. 2, 4, 6, 8

Câu 6: Cho 3 nguyên tử: \(_6^{12}X;_7^{14}Y;_6^{14}Z\) . Các nguyên tử nào là đồng vị?

A. X và Z                             B. X và Y                        C. X, Y và Z                    D. Y và Z

Câu 7: Tính số p và n trong hạt nhân nguyên tử \({}_{92}^{235}U\) 

A. 92p,143n                         B. 92p, 143p                    C. 92n, 235p.                   D. 92p, 235n.

Câu 8: Nguyên tử X có Z= 24. Cho biết cấu hình electron của X:

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s1                                        B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 3d5

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d44s2                                        D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6

Câu 9: Có bao nhiêu electron trong một ion \({}_{24}^{52}C{r^{3 + }}\\) ?

A. 27                                    B. 24                                C. 52                                D. 21

Câu 10: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết:

A. Số hiệu nguyên tử Z.                                               B. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.

C. Nguyên tử khối của nguyên tử.                               D. Số khối A.

Câu 11: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 18 nơtron?

A. \(_{19}^{39}K\)                                  B. \(_{20}^{38}Ca\)                            C. \(_{17}^{37}Cl\)                              D. \(_{18}^{40}{\rm{Ar}}\)

Câu 12: Chọn  đáp án sai:

A. Số electron ngoài vỏ bằng số proton trong hạt nhân.

B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.

C. Số khối A = Z + N.

D. Nguyên tử khối bằng số nơtron trong hạt nhân.

Câu 13: Tính Z của nguyên tử X có phân lớp cuối là 4p3.

A. 35                                    B. 32                                C. 34                                D. 33

Câu 14: Khối lượng của nguyên tử photpho có 15 proton, 16 nơtron và 15 electron là:

A. 30g                                  B. 31u                              C. 31g                              D. 46u

Câu 15: Có các đồng vị là 16O, 17O, 18O, 1H, 2H. Số phân tử H2O có thành phần khác nhau là:

A. 8                                      B. 9                                  C. 6                                  D. 12

Câu 16: Argon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị: 40 Ar ( 99,6%); 38 Ar ( 0,063%); 36 Ar ( 0,337%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là:

A. 38,89                               B. 39,99                           C. 38,52.                          D. 39,89

Câu 17: Chọn  đáp án đúng: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:

A. Proton và nơtron                                                      B. Electron và proton.

C. Electron , proton và nơtron.                                    D. Nơtron và electron

Câu 18: Kí hiệu nguyên tử nào dưới đây không đúng?

A. \({}_{{\rm{22}}}^{{\rm{48}}}{\rm{Ti}}\)                                  

B. \({}_{{\rm{23}}}^{{\rm{51}}}{\rm{V}}\)                              

C. \(${}_{37}^{94}Rb\)                            

D. \({}_{{\rm{27}}}^{{\rm{59}}}{\rm{Co}}\)

Câu 19: Nguyên tố hóa học là

A. Những nguyên tử có cùng số electron, proton, notron.

B. những nguyên tử có cùng số khối

C. những nguyên tử có cùng số electron

D. những nguyên tử có cùng số proton.

Câu 20: Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về

A. Số đơn vị điện tích hạt nhân                                    B. Điện tích hạt nhân

C. Số electron                                                               D. Số nơtron

II. Phần tự luận

Bài 1: (2,5đ) Cho các kí hiệu nguyên tử sau: \(}_{28}^{59}Ni,{}_{38}^{88}Sr,{}_{15}^{31}P\)

 a) Xác định số lượng mỗi loại hạt (p, n, e), điện tích hạt nhân, nguyên tử khối trong mỗi nguyên tử trên.

 b) Viết cấu hình electron, cấu hình electron viết gọn.

 c) Cho biết chúng là nguyên tố gì (s,p,d,f).Giải thích?

Bài 2 (1đ) : Nguyên tử X có tổng số hạt là 80, số khối là 55. Tìm kí hiệu nguyên tử X?

Bài 3 (1,5đ) : Ion M2+ và X- đều có cấu hình electron như sau: 1s22s22p63s23p6.

a. Viết cấu hình electron của nguyên tử M và X.

b. Tính tổng số hạt mang điện của hợp chất được tạo từ 2 ion trên?

...

Trên đây là trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Trần Hưng Đạo. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?