Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 9 Trường THCS Trần Phú có đáp án

TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ

         TỔ: TOÁN - TIN

                         ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I. MÔN ĐẠI SỐ 9

I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu mà em cho là đúng:

Câu 1: Căn bậc hai của 9 là:          A. - 3              B. 3                 C. 9                 D. \( \pm \) 3

Câu 2: Giá trị của x để \(\sqrt {2x - 5} \) có nghĩa là:

A. x  \(\sqrt {2x - 5} \)           B. x  \( < \frac{5}{2}\)                    C.x \( > \frac{5}{2}\)                      D. x \( \le \frac{5}{2}\)

Câu 3: Kết quả của phép khai phương \(\sqrt {81{{\rm{a}}^{\rm{2}}}} \) (với a < 0) là:

A. 9a                     B. -9a                          C. -9|a|                        D. 81a

Câu 4: Kết quả của phép tính \(\sqrt {40} .\sqrt {2,5} \) là:

A. 8                       B. 5                             C. 10                           D. 10\(\sqrt {10} \)

Câu 5: Kết quả của phép tính \(\sqrt {\frac{{25}}{9}.\frac{{36}}{{49}}} \) là:

A.  \(\frac{{10}}{7}\)                  B.  \(\frac{{7}}{10}\)                         C.    \(\frac{{100}}{49}\)                     D.  \(\frac{{49}}{100}\)

Câu 6:  Kết quả của phép tính \(\sqrt[3]{{27}} - \sqrt[3]{{125}}\) là:

A. 2                       B. -2                            C.   \(\sqrt[3]{{98}}\)                    D. - \(\sqrt[3]{{98}}\)

Câu 7:  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? ( với \(A \ge 0,B \ge 0\))

A. \(A\sqrt B  = \sqrt {AB} \)                                          B.        \(\sqrt {A - B}  = \sqrt A  - \sqrt B \)          

C.    \(\sqrt {A + B}  = \sqrt A  + \sqrt B \)                          D. \(sqrt {{A^2}B}  = \left| A \right|\sqrt B \)

Câu 8:  Kết quả của phép tính \(\sqrt {{{15}^2} - {{12}^2}} \)  bằng:

A.  \(\sqrt {15}  - \sqrt {12} \)                     B. \(\sqrt 3 \)                         C. 9                 D. 3

 

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1:(3đ) Thực hiện phép tính:

a/  \($\sqrt {18}  - 2\sqrt {50}  + 3\sqrt 8 \)                 b/  \({\left( {\sqrt 7  - \sqrt 3 } \right)^2} + \sqrt {84} \)                         c/ \(\left( {\frac{{6 - 2\sqrt 2 }}{{3 - \sqrt 2 }} - \frac{5}{{\sqrt 5 }}} \right):\frac{1}{{2 - \sqrt 5 }}\)

Câu 2:(1đ) Tìm x, biết:

a/ \(\sqrt {{{\left( {2{\rm{x}} + 3} \right)}^2}}  = 4\)                         b/ \(\sqrt {9{\rm{x}}}  - 5\sqrt x  = 6 - 4\sqrt x \)

Câu 3: (2đ) Cho biểu thức    \(M = \left( {\frac{1}{{\sqrt a  + 1}} - \frac{1}{{a + \sqrt a }}} \right):\frac{{\sqrt a  - 1}}{{a + 2\sqrt a  + 1}}\)       

a/ Tìm điều kiện và  rút gọn M.

b/ So sánh M với 1.

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là trích một phần nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 9 Trường THCS Trần Phú có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?