Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số 10

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1

Họ Và Tên : ……………………………………………….    Lớp :…………………..

I. Trắc Nghiệm ( 7 đ )

Câu 1: Cho mệnh đề A : “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\) ”. Mệnh đề phủ định của A  là:

       A) \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)                 B) \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)

       C) \(\not \exists x \in R,\;{x^2}--\;x{\rm{ }} + 7 < 0\)                 D)  \(\exists x \in R,{x^2} - x + 7 \ge 0\)

Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

       A)  \( - \pi  <  - 2 \Rightarrow {\pi ^2} < 4\)                       B) \(\pi  < 4 \Rightarrow {\pi ^2} < 16\)

       C)   \(\sqrt {23}  < 5 \Rightarrow 2\sqrt {23}  < 2.5\0                 D) \(\sqrt {23}  < 5 \Rightarrow  - 2\sqrt {23}  >  - 2.5\)

Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển đựơc”?

       A) Mọi động vật đều không di chuyển.                      B) Mọi động vật đều đứng yên.

     C) Có ít nhất một động vật không di chuyển.             D) Có ít nhất một động vật di chuyển

Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

       A)  \(\forall n \in N,{n^2} + 2\) không chia hết cho 3.                 B)     \(\forall x \in R,|x| < 3 \Leftrightarrow x < 3\)   

       C)     \(\exists x \in R,{x^2} + x + 1 = 0\)                                            D) \(\exists n \in N,{n^2} + 1\) chia hết cho 5. 

Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

 A) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.

 B) Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.

 C) Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.

D) Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 600.

Câu 6: Số phần tử của tập hợp A = \(\left\{ {{k^2} + 1/k \in Z,\left| k \right| \le 2} \right\}\) là :

       A) 1                     B) 2                      C) 3                     D) 5

Câu 7: Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in R|{x^2} + x - 12 = 0} \right\};B = \left\{ {x \in N|3{x^2} + 4x - 7 = 0} \right\}\) . Chọn khẳng định đúng:

\(\begin{array}{l}
A.\,\,B\backslash A = \left\{ {1;3} \right\}\\
B.\,\,A \cap B = \left\{ { - 4;3;1} \right\}\\
C.\,\,A\backslash B = \left\{ { - 4;1} \right\}\\
D.\,\,A \cup B = \left\{ { - 4;3;1} \right\}
\end{array}\)

II. Tự luận ( 3 đ )

cCâu 1: Cho \(X = \left[ { - 3;1} \right),\,Y = \left( {0;4} \right){\rm{ }}\) .Xác định và biểu diễn kết quả trên trục số :\(X \cap Y,\,X \cup Y,\,\,X\backslash Y{\rm{ }}\)

c Câu 2: Cho hai tập hợp  và  B= n là ước số của 9

a)Liệt kê các phần tử của B và \(A \cup B{\rm{ ;}}A \cap B{\rm{ }}\)

               b)Tìm tất cả các tập con của B\A

Câu 3: Cho tập hợp \(\,B\, = \,\left\{ {x \in R\left| { - 4 < x \le 9} \right.\,} \right\}\, & ;\,C = \left\{ {x \in R|\,x \le m} \right\}{\rm{ }}\) : Xác định tập \(B \cap C{\rm{ }}\) tùy theo giá trị của m

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là trích một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 45 phút đại số 10 chương 1. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Chúc các em học tốt

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?