Đề cương ôn thi THPT QG năm 2018 môn Tiếng Anh

HƯỚNG DẪN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH NĂM 2018

I. Ôn tập lý thuyết

A. NGỮ ÂM

1. Phân biệt cách phát âm chữ "-ed" cuối từ:

            1.1 “-ed” được phát âm là / -id / khi đứng sau âm / t // d /

                        Ví dụ: start → started,  invite → invited;       end → ended,  decide → decided

            1.2 “-ed” được phát âm là / -t / khi đứng sau các âm:           

               Ÿ / t¯ / (ch)    watch → watched, match → matched, reach → reached, fetch → fetched

               Ÿ / s / (x, s, ss, se, ce)

            fix → fixed; pass → passed; sense → sensed, face → faced, dance → danced, forced, reduced

               Ÿ / ¯ / (sh)     wash → washed, finish → finished, publish → published, crash → crashed

               Ÿ / k / (k)       work → worked, talk → talked, cook → cooked, panic → panicked

               Ÿ / p / (p)       help → helped, stop → stopped, jump → jumped, hope → hoped, escape → escaped

               Ÿ / f / (f, gh)  laugh → laughed, cough → coughed (Lưu ý: “-gh” cuối từ thường câm như: plough)

            * Các âm nói trên thường tận cùng bằng: -ch,  -x,  -s,  -sh,  -k,  -p,  -f,  -c(e),  -gh,  -ge)

2. Phân biệt cách phát âm chữ “-s / -es” cuối từ:

            2.1 “-s/-es” được phát âm là /-s / khi đứng sau âm / k /, / p /, / t /, / f /, / ³ /

               book → books, talk →  talks, map → maps, drop → drops, hope → hopes, cat → cats, hate→ hates,

               paragraph → paragraphs, cough /f/ → coughs, laugh → laughs, month /³/ → months, sixth → sixths...

            2.2 “-s/-es” được phát âm /-iz/ khi đứng sau âm / s / (s, ss, se, ce, x), /¯/ (sh), /t¯/ (ch), /d°/ (ge), /z/ (se)

               bus → buses, glass → glasses, horse → horses, place → places, box → boxes, finish → finished,

               teach → teaches, catch → catches, fetch → fetches, language → languages,...

   3. Một số quy tắc đánh dấu trọng âm của từ.

            3.1 Nhấn vào âm tiết thứ nhất (từ có 2 âm tiết)

Thường gặp với danh từ, tính từ, trạng từ: China, letter, engine, lemon, ocean, reason, mother, soldier, traffic, fountain, preface, absent, slender, tidy, hungry, pleasant, narrow, slowly, rather, over

Tuy nhiên cũng có một số tính từ và danh từ có trọng âm ở âm tiết thứ hai đó là: polite, success, result,...

            3.2 Nhấn vào âm tiết thứ hai (từ có 2 âm tiết)

Thường gặp với động từ: admit, advise, avoid, afford, agree, allow, appear, arrange, deserve, delay, deny, decide, enjoy, excuse, forget, intend, persuade, postpone, prepare, pretend, propose, protect, suggest, occur, ...

Tuy nhiên cũng có một số một số động từ có trọng âm ở âm tiết thứ nhất: follow, borrow, enter, fancy, finish, happen, manage, offer, open, practise, promise threaten , travel, visit,...

B. NGỮ PHÁP – TỪ VỰNG

     1. Nắm vững cách dùng thì (verb tenses), chú ý đến ngữ nghĩa để xác định dạng chủ động (active) hay bị động (passive), sự hòa hợp giữa chủ ngữ với động từ. Chú ý yếu tố thời gian, ngữ cảnh và sự hòa hợp về thì giữa các mệnh đề trong một câu (thường gặp trong câu có mệnh đề chỉ thời gian, mệnh đề điều kiện, mệnh đề tường thuật...). Quy tắc chung là khi một mệnh đề ở thì quá khứ, mệnh đề còn lại cũng ở thì quá khứ.

     2. Lưu ý các dạng của động từ: to-infinitive, bare-infinitive, gerunds (V-ing), hay dạng phân từ (present participle/ past participle). Lưu ý động từ kép (phrasal verbs).

     3. Nắm vững một số cách thành lập từ (word forms) bằng cách thêm tiền tố, hậu tố, từ trái nghĩa.

Sử dụng từ loại trong câu (word choice/usage): Danh từ/ động từ/ tính từ/ trạng từ... Nếu chỗ trống cần nhiều, danh từ chỉ người hay chỉ vật, sự vật; nếu từ cùng loại (danh hoặc tính từ) thì để ý đến ngữ nghĩa.

C. CHỨC NĂNG GIAO TIẾP

  * Cần nắm vững các câu giao tiếp thông thường như: Chào hỏi (lần đầu gặp/ đã quen biết); diễn đạt lời khen (compliments); lời mời (invitation); lời cầu khiến (requests): đề nghị người khác làm điều gì, xin cho mình  được làm gì; gợi ý, rủ rê (suggestions); diễn đạt lời khuyên (advice); lời ngỏ ý giúp (offer)

  * Hỏi để biết ý kiến, dự định, kế hoạch của người khác; đề nghị miêu tả ngoại hình, tính chất, bản chất...

    Ÿ Đáp lại (response/reply) lời đề nghị với “MIND”

a) Do you mind taking me to the airport?       (+) No, of course not. = Not at all. = No problem.

                                                                         (-) I’m sorry/ I’m afraid, I can’t. (I’m busy.)

 b) Do you mind if I use your motorbike?      (+) Not at all. Please do. / Go ahead. (Cứ tự nhiên.)

                                                                        (-) I’d rather didn’t.

    Ÿ Đáp lại lời đề nghị; lời mời bắt đầu bằng: Can/Could/May I...? / Will you.../Would you like to...?

a) Can I see that camera?        (+) Sure. = Yes, certainly. = Of course. = By all means. (Here you are.)

                                                (-) I’m sorry/ I’m afraid, you can’t. (reason...)

b) Will you give me a hand?   (+) Sure. = Yes, certainly. = Of course./ Yes, with pleasure./ Yes, all right.

                                                (-) I’m sorry/ I’m afraid, I can’t. (reason...)

c) Will you join us for dinner? (+) Thank you, with pleasure./ Yes, Thank you. I’d love to.

                                                (-) I’d really like to, but.../ I’m sorry (I’m afraid) I can’t. I (+ reason...)

    Ÿ Đáp lại lời cảm ơn / lời xin lỗi

A: Thank you very much. / Thank you for your help. / Thank you for a lovely evening.

B: You’re welcome. / Not at all. Don’t mention it. / It was my pleasure. / That’s all right. / I’m glad you enjoyed it.

C: Forgive me. I’m terribly sorry (about it/that)./ I’m sorry. I didn’t mean to ... / I apologize (for...)

D: That’s all right./ That’s OK./ Don’t worry about it./ No problem./ It’s not your fault./ Forget it.

D. BÀI TẬP ĐỌC HIỂU DẠNG CHỌN TỪ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG

Bài tập chọn từ điền vào chỗ trống là dạng bài tổng hợp nhiều dạng kiến thức về ngữ pháp, từ vựng, cấu trúc… mà học sinh đã được học trong cả bậc học. Để làm tốt dạng bài này các em cần lưu ý những điểm sau:

1. Phân biệt các từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa

Đây cũng chính là câu hỏi có thể kiểm tra về độ thành thạo của học sinh trong quá trình sử dụng ngôn ngữ. Tiếng Anh có rất nhiều từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa, chúng tương đồng về nghĩa và có thể thay thế cho nhau trong một số trường hợp. Tuy nhiên, chúng khác nhau về sắc thái ý nghĩa, mức độ phổ biến, mức độ trang trọng cũng như cấu trúc sử dụng. Nên trong nhiều trường hợp ta không thể thay thế chúng cho nhau được. Nhiệm vụ của học sinh là nhận ra sự khác biệt giữa chúng để chọn từ điền cho chính xác và hợp lý nhất.

Hãy xem ví dụ sau:

I _____ the orchestra play at Carnegie Hall last summer.

A. heard                      B. tasted                      C. smelled       D. listened

{-- Để xem đầy đủ nội dung phần Ôn tập lý thuyết vui lòng chọn Xem online hoặc Tải về máy tính --}

II. Một số đề thi thử THPT QG môn Tiếng Anh năm 2018

1. Đề thi thử THPTQG THPT Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – Lần 1

 

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best first each of the numbered blanks from 1 to 5.

Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (1)________. Many species of animals are threatened, and could easily become (2)________. if we do not make an effort to protect them. In some cases, animals are hunted for their fur or for other valuable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are

caught (3)________. and sold as pets. For many animals and birds the problem is that their habitat - the place

where they live - is disappearing. More land is used for farms, for houses or industry, and there are fewer open spaces than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them to grow better crops, but these chemicals pollute the environment and (4)________. wildlife. The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only ones (5)________., unless we can solve this problem.

Question 1:

A. threat

B. problem

C. danger

D. vanishing

Question 2:

A. disappeared

B. vanished

C. extinct

D. empty

Question 3:

A. for life

B. alive

C. lively

D. for living

Question 4:

A. spoil

B. wound

C. wrong

D. harm

Question 5:

A. left

B. over

C. staying

D. survive

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 6: Important features of dehydrated foods are their lightness in weight and their compactness.

     A. organic                     B. dried                         C. frozen                       D. healthy

Question 7. Many people criticized the ostentatious lifestyle of some high-ranked officials.

     A. debauched               B. immoral                    C. showy                       D. extravagant

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 8. ‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter.

     A. already official         B. beside the point        C. not popular               D. not recorded

Question 9. These were the people who advocated using force to stop school violence.

     A. publicly said             B. openly criticized       C. publicly supported   D. strongly condemned

{-- Xem đầy đủ nội dung đề thi tại Xem online hoặc Tải về --}

2. Đề thi thử THPT QG - Sở Giáo dục và Đào tạo - Bình Thuận - Năm 2018

 

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 1:

A. communication

B. situation

C. information

D. education

Question 2:

A. teacher

B. pressure

C. effort

D. maintain

 

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 3:

A. question

B. minute

C. disruptive

D. suitable

Question 4:

A. systems

B. interviews

C. letters

D. interests

 

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.

Question 5: Children in England don’t have to pay tuition fee when they go to ______ school.

     A. state                         B. private                      C. independent             D. public

Question 6: Waving, nodding, pointing and hand raising are considered ______ forms of communication.

     A. affective                   B. unusual                     C. verbal                       D. non-verbal

Question 7: Traditionally in Vietnam, the wedding ceremony starts in front of the ______.

     A. house                        B. guests                       C. altar                          D. church

Question 8: If I had ______ her address now, I would send her an invitation to my birthday party next week.

     A. had found                B. found                       C. would find               D. find

Question 9: I’m trying to win a place at university, so I am ______ a lot of study pressure.

     A. for                            B. at                              C. under                        D. in

Question 10: As I am the oldest child, I have to ______ my three little mischievous brothers.

     A. take off                    B. look for                    C. look after                  D. take after

Question 11: According on Tuoitre Online, more than 100 people ______ when Typhoon Damrey struck Vietnam last November.

     A. had been killed        B. were killed               C. killed                        D. must kill

Question 12: My classmate was really happy when she received the letter of ______ from Ho Chi Minh city University of Education.

     A. application               B. refusal                      C. acceptance                D. entrance

Question 13: You should make a(n) ______ to answer the questions the interviewer asks.

     A. effort                        B. impression                C. enthusiasm               D. confidence

Question 14: In England, an academic year is divided ______ three terms. Spring term, Summer term and Autumn term.

     A. into                           B. with                          C. from                         D. to

Question 15: According to a recent survey, most young people think that they are concerned with ______ attractiveness when choosing a husband or wife.

     A. emotionless              B. physical                    C. romantic                   D. physics

{-- Để xem nội dung trọn bộ đề thi vui lòng chọn Xem online hoặc Tải về máy tính --}

3. Đề thi thử THPT QG môn Anh trường THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 1

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 1:

A. critical

B. solution

C. perform

D. reaction

Question 2:

A. alteration

B. observe

C. achievement

D. specific

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 3: What were some of the things that brought ______ the Resolution?

     A. around                      B. up                             C. on                             D. about

Question 4: Poor management brought the company to______ of collapse.

     A. the ring                     B. the edge                   C. the brink                   D. the foot

Question 5: John ______ this task yesterday morning, but I did it for him. He owes me a thank-you.

     A. must have completed                                     B. may have completed

     C. should have completed                                  D. could have completed

Question 6: I may look half asleep, but I can assure you I am ______ awake.

     A. broad                        B. well                          C. full                            D. wide

Question 7: I suggest the room ______ before Christmas.

     A. should decorate       B. is decorated              C. were decorated        D. be decorated

Question 8: It is time every student ______ harder for the coming exam.

     A. worked                     B. should work             C. works                       D. work

Question 9: Mr. Simpkims is the big ______ in the company as he has just been promoted to the position of Managing Director.

     A. bread                        B. meat                         C. cheese                       D. apple

Question 10: She is so ______ to her children that she has decided to quit her job to stay at home and look after them.

     A. persistent                  B. kind                          C. responsible               D. devoted

Question 11: The new sports complex ______ will accommodate an Olympic-sized swimming pool and others including fitness center, and a spa, to name just a few.

     A. supplies                    B. facilities                    C. categories                 D. qualities

Question 12: There ______ a number of reasons for the fall of the Roman Empire

     A. are said being                                                 B. are said to have been

     C. said to be                                                       D. was said being

Question 13: It’s silly of him to spend a lot of money buying ______.

     A. a thick old wooden table                               B. a thick wooden old table

     C. an old wooden thick table                             D. a wooden thick old table

Question 14: It’s important to project a(n) ______ image during the interview.

     A. optimistic                 B. cheerful                    C. positive                     D. upbeat

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 15: This new magazine is known for its comprehensive coverage of news.

     A. superficial                B. indifferent                C. casual                       D. inadequate

Question 16: James could not tell his parents about his many animal friends in the forest and the exciting things that he saw, but he found another way to express himself.

     A. speak with voice      B. keep silent                C. write his thoughts    D. communicate

{-- Xem đầy đủ nội dung tại Xem online hoặc Tải về --}

III. Thi trắc nghiệm trực tuyến đề thi thử THPT QG Tiếng Anh 2018

Để giúp các em có được kết quả tốt trong việc chuẩn bị nền tảng cho kì thi THPT tới, ngoài những tài liệu ôn tập lý thuyết và một số đề thi thử THPT của một số trường trên cả nước, Chúng tôi đã phát triển hệ thống thi trắc nghiệm trực tuyến giúp các em tự đánh giá năng lực bản thân. Dưới đấy là một số đề thi thử THPT QG năm 2018, các em vui lòng chọn để thực hành thi thử.

1. Đề thi thử THPT QG Tiếng Anh năm 2018 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

2. Đề thi thử THPT QG Tiếng Anh năm 2018 THPT Chuyên Thái Nguyên

3. Đề thi thử THPT QG Tiếng Anh năm 2018 Sở GD&ĐT Bình Thuận

4. Đề thi thử THPT QG Tiếng Anh năm 2018 THPT Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi

5. Đề thi thử THPT QG Tiếng Anh năm 2018 Sở GD&ĐT Hà Nội

Trên đây là trích dẫn một số điểm nổi bật trong đề cương ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh năm 2018. Để theo dõi đầy đủ nội dung quan trọng của đề cương, các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao trong kì thi tới!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?