Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh lớp 9
I. Các thì (Tenses)
1. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH.
* Form: (+) S + has / have + V- ed (pp) + O
(-) S + has /have + not + V- ed (pp) + O
(?) Has / have + S + V- ed (pp) + O?
PP = Past Participle Quá khứ phân từ Quy Tắc V-ed: BQT xem cột 3 (V3)
* Adv: just, recently, ever, never, already, since, for, so far, yet, up to now, lately, twice, three times, many times, not…yet
eg: I have just seen my sister in the park. Note: (just,ever, never, already) đi sau have/has
She has finished her homework recently. (recently,lately,yet) đặt cuối câu.
* Cách dùng:
- Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra.
- Hành động xảy ra trong quá khứ mà không rõ thời gian.
- Hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại còn tiếp diễn đến tương lai.
- Hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần.
2. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
a.Với động từ Tobe:
* I/ He / She / It (Nam) Was * eg: Nam was absent from class yesterday
* You / We / They (Nam and Lan) Were ( Were Minh and Mai in hospital last month?
b.Với động từ thường:
* form: (+) S + V- ed/(V2 BQT) + O *eg: Tom went to Paris last summer.
Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ did
(-) S + did not + Vinf + O (He did not watch TV last night.
(?) Did + S + Vinf + O? (Did you go to HCM city two days ago?
Adv: Yesterday, ago, last (week/month/ year/ …)
c. Cách dùng:
- Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt hẳn trong QK
..........
V. Câu gián tiếp (Reported Speech)
- Lý thuyết. - Lời nói gián tiếp là tường thuật lại ý của người nào đó nói.
- Cách đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp:
- Thay đổi thì của động từ.
Trực tiếp (Direct speech) | Gián tiếp (Reported speech) |
HTĐ (is/are/ am) | QKĐ (was/were) |
HTTD (is/are/am + V- ing) | QKTD(was/were + V- ing) |
TLĐ (Will) | TL trong QK (Would) |
Can | Could / be able to |
Shall | Should |
Must | Had to / would have to |
Have to | Had to |
Will | Would |
- Thay đổi chủ ngữ, tân ngữ, đại từ sở hữu.
- Ngôi thứ nhất: (I, we, me, mine, us, our) được đổi sang ngôi thứ ba (He, She, It, They, him/her, his/ hers, its, their, them) phù hợp.
* eg: Jane said,” I live in the suburbs”
( Jane said that she lived in the suburbs.
- Ngôi thứ hai (You, your, yours) được đổi theo ngôi của tân ngữ trong mệnh đề tường thuật.
* eg: He said to me,” You can take my book”
( He said me that I could take his book.
- Ngôi thứ ba (He, She, It, They, him, his, her,them,their) giữ nguyên(không đổi).
* eg: Mary says,” They come to help the pupils.”
( Mary said that they came to help the pupils.
3.Trạng từ chỉ thời gian.
Trực tiếp (Direct speech) | Gián tiếp (Reported speech) |
now | then |
ago | before |
today | that day |
tonight | that day |
tomorrow | the next day/ following day |
yesterday | the day before |
last week/month/year | the previous week/month/year |
next week/month/year | the following week/month/year |
* eg: - “I’m going now”. He said
He said he was going then.
- She said “ I was at Hue yesterday”.
She said that she had been at Hue the day before.
4.Trạng từ chỉ nơi chốn.
Trực tiếp (Direct speech) | Gián tiếp (Reported speech) |
here | there |
this | that |
these | those |
* eg:- He said,”Put the books here”
He told me to put the books there.
- Tom said to me,” I’ll meet you this Friday”
He told me that he would meet me that Friday.
.........
Trên đây là trích dẫn đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 9 trong chương trình học kì 1. Để xem đầy đủ nội dung đề cương và bài tập thực hành các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi.net chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong kì thi.