ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT RẠCH GIÁ
Câu 1. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion?
A. HCl. B. H2O. C. NH3. D. NaCl.
Câu 2. Liên kết trong phân tử NaI là liên kết
A. CHT không cực B. Cho – nhận C. Ion D. CHT có cực
Câu 3. Số proton, nơtron, electron của ion 56Fe3+(Z=26) lần lượt là:
A. 26, 53, 23 B. 23, 30, 26 C. 26, 30, 23 D. 26, 30, 26
Câu 4. Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào là những hợp chất cộng hóa trị:
A. NaCl, H2O, HCl B. KCl, AgNO3, NaOH
C. H2O, Cl2, SO2 D. CO2, H2SO4, MgCl2
Câu 5: Phân lớp 2p có nhiều nhất là:
A. 6 electron. B. 18 electron. C. 10 electron. D. 14 electron.
Câu 6: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron B. electron va notron
C. proton và notron D. electron và proton
Câu 7: Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
A. 14 B. 10 C. 6 D. 18
Câu 8: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron
C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và điện tích hạt nhân
Câu 9: Nguyên tử có số e là 13 thì cấu hình lớp ngoài cùng là :
A. 3p14s2 B. 2s22p1 C. 3s23p2 D. 3s23p1
Câu 10: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:
A. Có cùng số khối A B. Có cùng số proton
C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số proton và số nơtron
Câu 11: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:
A. 3 B. 16 C. 18 D. 9
Câu 12: Trong nguyên tử X các e được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e. Điên tích hạt nhân của nguyên tử X là:
A. 16 B. 10 C. 18 D. 8
Câu 13: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm Al lần lượt là:
A. 13 và 15 B. 12 và 14 C. 13 và 14 D. 13 và 13
Câu 14: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 2s2 2p3. Số hiệu nguyên tử và kí hiệu hoá học nguyên tử X là
A. 5, B B. 8, O C. 10, Ne D. 7, N
Câu 15: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Cấu hình electron. B. Số khối
C. Số hiệu nguyên tử. D. Số proton.
Câu 16: Nguyên tử X có tổng số hạt là 52 và có số khối là 35. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là:
A. 17+ B. 18+ C. 34+ D. 35+
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 3 B. 15 C. 14 D. 13
Câu 18: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Câu 19: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai?
A. 1p, 2d B. 1s, 2p C. 2p, 3d D. 2s, 4f
Câu 20: A có điện tích hạt nhân là 35+. Vậy A là?
A. Nguyên tố d B. Nguyêt tố f C. Nguyên tố p D. Nguyên tố s
Câu 21: Kí hiệu của nguyên tử: \({}_{19}^{39}X\) sẽ có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p63d1 B. 1s22s22p63s23p54s2
C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p634s2
Câu 22: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có 12 proton trong hạt nhân nguyên tử?
A. \({}_{15}^{31}X\)
B. \({}_{13}^{27}X\)
C. \({}_{12}^{24}X\)
D. \({}_{14}^{28}X\)
Câu 23: Số phân lớp và số electron tối đa trong lớp N là:
A. 3,12 B. 3,18 C. 3,16 D. 4,32
Câu 24: Nguyên tử trung bình của nguyên tố cu là 63,5.Nguyên tố Cu có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu trong tự nhiên.Tỉ lệ phần trăm đồng vị 63Cu là:
A. 50% B. 75% C. 25% D. 90%
Câu 25: Cho nguyên tử các nguyên tố sau: S (Z = 16); Na (Z = 11); P (Z= 15); Ca (Z=20)
a. Viết cấu hình electron, xác định vị trí các nguyên tử nguyên tố trên.
b. Nêu tính chất hóa học cơ bản các nguyên tố trên.
Câu 26: Cho các nguyên tố sau: Cl (Z=17), P (Z=15), Ca (Z=20), Mg (Z=12).
a. Viết cấu hình electron, cho biết nguyên tố nào có tính kim loại, phi kim hay khí hiếm.
b. Viết công thức hợp chất khí với hidro (nếu có), hợp chất oxit cao nhất và công thức hidroxit tương ứng của các nguyên tố trên.
c. So sánh tính chất của hidroxit tương ứng của Cl (Z=17) với P (Z=15) và Ca (Z=20) với Mg (Z=12).
Câu 27: Hợp chất khí của nguyên tố R với hidro có dạng RH. Trong oxit cao nhất của nó, R chiếm 58,82% về khối lượng. Tìm tên của nguyên tố R ?
Câu 28: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2 . Trong hợp chất của R với hidro, có 75 % R về khối lượng.Xác định R, viết công thức hidroxit ứng với hóa trị cao nhất ?
Câu 29: Cho 0,42 g một kim loại kiềm R vào 250 ml H2O thu được 672 ml khí hidro (đktc) và dung dịch X. Tìm kim loại kiềm và C% chất tan trong dd X ?
Câu 30. Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 31. Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro của R là
A. RO2 và RH4 B. RO3 và RH2 C. RO2 và RH2 D. R2O5 và RH3
Câu 32. Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá học là
A. Na (Z = 11) B. O (Z = 8) C. N (Z = 7) D. Cl (Z = 17)
Câu 33. Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. số electron lớp ngoài cùng B. Tính kim loại, tính phi kim
C. Số lớp electron D. Hóa trị cao nhất với oxi
Câu 34. Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là
A. 14 B. 22 C. 21 D. 13
Câu 35. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3,nhóm VIIA thì số hiệu nguyên tử của nguyên tố là
A.15 B.9 C.17 D.18
Câu 36. Các nguyên tô nhóm B trong bảng tuần hoàn là
A. các nguyên tố d và f B. các nguyên tố s.
C. các nguyên tố s và p. D. các nguyên tố p.
Câu 37. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 3, nhóm VIA B. chu kỳ 3, nhóm VIB
C. chu kỳ 4, nhóm IIIA D. chu kỳ 3, nhóm IVA
Câu 38. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p5 3p2
D. 1s2 2s2 2p6 3s1
Câu 39. Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng:
A. 8, 16 B. 8, 32 C. 8, 18 D. 2, 8.
Câu 40. Nguyên tố X thuộc nhóm IVA, chu kỳ 2.Công thức hợp chất oxit cao nhất của X là
A.X2O B.XO C.XO2 D.XO3
Câu 41. Sự so sánh nào đúng về bán kính nguyên tử(r) của các nguyên tố X(Z= 11), Y(Z= 3),T(Z=4)?
A.rX < rY < rT B. rX >rY > rT C. rY < rT < rX D. rT < rX < rY
Câu 42. Sự so sánh nào đúng về độ âm điện( χ )của nguyên tử các nguyên tố A(Z= 14), B(Z= 6),D(Z=7)?
A. χA > χB > χD B. χB > χA > χD C. χA < χB < χD D. χA < χD < χB
Câu 43: Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến dổi theo chiều nào sau đây:
A. Vừa tăng vừa giảm B. Không thay đổi C. Tăng D. Giảm
Câu 44: Bán kính nguyên tử Cl, F, Br, I sắp xếp theo chiều:
A. Br>I>Cl>F B. F>Cl>Br>I C. Cl>F>Br>I D. I>Br>Cl>F
Câu 45: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1 và số khối (A) là 27. Hạt nhân nguyên tử X có
A. 13p,14n B. 13n, 14p C. 14p,13e D. 14p; 14n
Câu 46: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào?
A. Nguyên tố d B. Nguyên tố s C. Nguyên tố s và p D. Các nguyên tố p
Câu 47: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA. Vậy X có cấu hình electron:
A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 48: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc:
A. Tăng dần độ âm điện B. Tăng dần bán kính nguyên tử
C. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Tăng dần khối lượng
Câu 49: Nguyên tử của nguyên tố nào có khuynh hướng cho 1 electron trong các phản ứng hóa học?
A. Mg(Z=12) B. Cl(Z=17) C. Na(Z=11) D. Al(Z=13)
Câu 50: Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần:
A. K, Na, Mg, Al. B. Na, Mg, Al, K C. Na, K, Mg, Al. D. Al, Mg, Na, K.
...
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Rạch Giá. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt !