ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA KÌ I LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN ĐỊA LÍ
BÀI 2
Câu 1: Vùng Biển nước ta không tiếp giáp vùng Biển của quốc gia nào sau đây ?
A. In đô nê xia B. Thái lan
C. Cam pu chia D. Mianma
Câu 2: Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên:
A. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt
C. có nhiều tài nguyên khoáng sản
D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
Câu 3: Điểm cực Bắc nước ta trên đất liền có vĩ độ là:
A. 23023’ Bắc B. 8034’ Bắc
C. 23023’ Nam D. 8034’ Nam
Câu 4: Đường biên giới trên đất liền giữa Việt Nam và Trung Quốc dài:
A. 1400 km B. 4600 km
C. 2100 km D. 1100 km
Câu 5: Khu vực nào của nước ta nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế đi qua biển Đông :
A. khu vực Nam trung bộ B. khu vực Nam bộ
C. khu vực Bắc trung bộ D. khu vực Bắc bộ
Câu 6: Quần đảo có phạm vi phân bố rộng nhất nước ta là:
A. Quần đảo An thới B. Quần đảo Trường sa
C. Quần đảo Nam du D. Quần đảo Hoàng sa
Câu 7: Vùng Biển thuộc chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng (triệu km²):
A. 3,0 B. 2,0 C. 5,0 D. 1,0
Câu 8: Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang có tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta và được thể hiện
A. sự phân hóa đông tây của tự nhiên khá rõ rệt
B. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao địa hình
C. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất
D. tính biển xâm nhập sâu vào đất liền
Câu 9: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Trung?
A. Cầu Treo B. Lào Cai
C. Hà Tiên D. Vĩnh Xương
Câu 10: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam - Lào?
A. Lao Bảo B. Hà Tiên
C. Móng Cái D. Hữu Nghị
Câu 11: Việt Nam nằm trong múi giờ số:
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 12: Lãnh thổ Việt Nam nằm chủ yếu trong khu khu vực khí hậu
A. nhiệt đới, cận xích đạo B. nhiệt đới gió mùa
C. cận nhiệt gió mùa D. ôn đới gió mùa
Câu 13: Điểm cực Nam nước ta thuộc tỉnh
A. Cà Mau B. An Giang
C. Sóc Trăng D. Kiên Giang
Câu 14: Nguyên nhân chính tạo cho khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là:
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến B. Có nhiệt độ cao
C. Có độ ẩm cao D. Có mưa nhiều
Câu 15: Đường bờ Biển nước ta dài .
A. 3260.km B. 4600 km C. 3270 km D. 2360 km
Câu 16: Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh
A. Sơn La B. Lai Châu C. Lào Cai D. Điện Biên
Câu 17: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí:
A. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới
B. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
C. nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương- Địa Trung Hải
D. nằm tiếp giáp với Biển Đông
Câu 18: Đặc điểm không đúng với vị trí địa lý nước ta là
A. nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới
B. nằm ở phần đông bán đảo Đông Dương
C. trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới
D. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
Câu 19: Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:
A. Vùng đặc quyền về kinh tế B. Nội thủy
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải D. Lãnh hải
Câu 20: Về mặt vĩ độ, trên đất liến lãnh thổ nước ta kéo dài khoảng
A. 20 vĩ độ B. 18 vĩ độ
C. 10 vĩ độ D. 15 vĩ độ
Câu 21: Nước ta có thể mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới là do vị trí
A. nằm trong khu vực kinh tế năng động của thế giới
B. nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng
D. ở nơi giao thoa các vành đai sinh khoáng
Câu 22: Về mặt lãnh thổ, Việt Nam gắn liền với lục địa
A. Trung Quốc - Nam Á B. Á - Úc
C. Á - Âu D. Ấn - Âu
Câu 23: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên:
A. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều
C. Có sự phân hóa tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt
D. Nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương
Câu 24: Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là (km²):
A. 331 210. B. 331 214 C. 331 213 D. 331 212
Câu 25: Vị trí địa lí nước ta có ý nghĩa quan trọng cho việc phát triển
A. nền nông nghiệp có sự phân hóa sản phẩm theo vùng miền
B. nền nông nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt
C. nền nông nghiệp ôn đới
D. nền nông nghiệp nhiệt đới
Câu 26: Nguyên nhân chính tạo cho khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là:
A. Có mưa nhiều B. Nằm trong vùng nội chí tuyến
C. Có độ ẩm cao D. Có nhiệt độ cao.
Câu 27: Vùng đặc quyến kinh tế của nước ta là vùng Biển được xác định:
A. Là vùng đáy Biển phía dưới
B. Từ đường cơ sở ra xa 200 hải lý
C. Từ ngoài lãnh hải ra xa 200 km
D. Từ đường bờ biền ra xa 200 hải lý
Câu 28: Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Lào Cai B. Lạng Sơn C. Cao Bằng D. Hà Giang
Câu 29: Vị trí địa lí là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta bởi vị trí địa lí đã
A. tạo sự phong phú đa dạng của tài nguyên khoáng sản sinh vật, ảnh hưởng trực tiếp và sâu sắc tới thiên tai của nước ta
B. tác động lớn đến sự đa dạng của văn hóa và các thành phần dân tộc của nước ta
C. quy định đặc điểm của tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
D. tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế, thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Câu 30: Lãnh hải là vùng Biển
A. Nằm trong vùng nội thủy B. Nằm phía trong đường cơ sở
C. Tiếp giáp vùng đặc quyền kinh tế D. Từ đường cơ sở ra xa 12 hải lý
Câu 31: Điểm cực Đông của nước ta thuộc tỉnh
A. Phú Yên B. Khánh Hòa
C. Bà Rịa - Vũng Tàu D. Bình Thuận
Câu 32: Vùng Đất của nước ta là:
A. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển
B. Toàn bộ phần đất liền và các các Đảo
C. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển
D. Phần đất liền giáp biển
Câu 33: Quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và đất liền là
A. Lào B. Mianma C. Trung Quốc D. Thái Lan
Câu 34: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là:
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước
B. Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư của nước ngoài
C. Quy định thiên nhiên nước ta là thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực kinh tế rất năng động và nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới
Câu 35: Nội thủy là:
A. Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí
B. Vùng có chiều rộng 12 hải lí
C. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở
D. Vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí
Câu 36: Trên đất liền, lãnh thổ nước ta tiếp giáp với các quốc gia:
A. Lào, Campuchia, Thái Lan B. Trung Quốc, Thái Lan, Mianma
C. Trung Quốc, Lào, Campuchia D. Thái Lan, Lào, Mianma
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng nội thuỷ của nước ta
A. là cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải của nước ta
B. là vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở
C. vùng nội thuỷ được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền
D. được tính từ mép nước thuỷ triều thấp nhất đến đường cơ sở
Câu 38: Điểm cực Đông trên đất liền nước ta nằm ở tỉnh :
A. Quảng nam B. Quảng ninh C. Khánh hòa D. Cà mau
Câu 39: Trên bản đồ thế giới Việt Nam nằm ở
A. rìa Nam lục địa Á - Âu, giáp biển Đông rộng lớn
B. nằm ở khu vực châu Á gió mùa, trong năm có một lần mặt trời lên thiên đỉnh
C. nằm ở phía nam châu Á, tiếp giáp với 10 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á
D. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
Câu 40: Nước ta nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải nên có
A. khí hậu với hai mùa rõ rệt
B. nguồn tài nguyên sinh vật phong phú
C. sự phân hóa đa dạng về tự nhiên
D. tài nguyên khoáng sản phong phú
Câu 41: Bộ phận nào sau đây của vùng biền nước ta cũng được xem như phần lãnh thổ trên đất liến.
A. lãnh hải B. thềm lục địa
C. nội thủy D. vùng tiếp giáp lãnh thải
BÀI 6
Câu 1: Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam
A. Cao ở phía Tây Bắc thấp dần về phía Đông Nam
B. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m
C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
Câu 2: Sông Mã nằm ở khu vực địa hình núi:
A. Trường sơn nam B. Tây bắc C. Trường sơn bắc D. Đông bắc
Câu 3: Vùng núi Đông Bắc có các sông hướng vòng cung là
A. Sông Hồng, Sông Thương, Sông Kỳ Cùng
B. Sông Cầu, Sông Thương, Sông Lục Nam
C. Sông Gâm, Sông Lục Nam, Sông Kỳ Cùng
D. Sông Chảy, Sông Kỳ Cùng, Sông Bắc Giang
Câu 4: Đặc điểm địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta là"
A. gồm các khối núi và các cao nguyên, bình nguyên lớn, độ cao địa hình thấp dần về biển
B. địa hình cao nhất nước ta với 3 dảy địa hình cùng chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam
C. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, có 4 cánh cung chụm đầu ở Tam Đảo
D. gồm các dảy núi chạy song song và so le theo hướng Tây Bắc - Đông Nam
Câu 5: Tính chất bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây là đặc điểm nổi bật của vùng núi
A. Trường Sơn Bắc B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Nam D. Tây Bắc
Câu 6: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là:
A. Sông Hồng và sông Cả B. Sông Đà và sông Lô
C. Sông Cả và sông Mã D. Sông Hồng và sông Mã
Câu 7: Địa hình với địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa là đặc điểm của vùng núi
A. Trường Sơn Bắc B. Đông Bắc C. Trường Sơn Nam D. Tây Bắc
Câu 8: Vùng núi Trường Sơn Bắc gồm các dảy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam, có địa hình:
A. thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu
B. thấp và hẹp ngang, biên độ nâng cao ở mọi nơi như nhau
C. cao và hẹp ngang, ở giữa nâng cao nhất
D. thấp và hẹp ngang, ở giữa nâng cao nhất
Câu 9: Đặc điểm địa hình có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc-đông nam là của vùng núi:
A. Trường Sơn Bắc B. Tây Bắc C. Đông Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 10: Hướng vòng cung là hướng điển hình nhất của vùng núi
A. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam
C. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc D. Tây Bắc và Đông Bắc
Câu 11: Dãy núi Bạch mã là ranh giới giữa 02 vùng núi:
A. Trường sơn nam và Trường sơn bắc
B. Đông bắc và Trường sơn nam
C. Trường sơn đông và Trường sơn tây.
D. Tây bắc và Trường sơn bắc
Câu 12: Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng là dạng địa hình:
A. Cao nguyên B. Sơn nguyên
C. Bề mặt bán bình nguyên D. Núi thấp
Câu 13: Khu vực có địa hình nhiều Cao nguyên nhất nước ta đó là:
A. Vùng núi Trường sơn bắc B. Vùng núi Tây bắc
C. Vùng núi Trường sơn nam D. Vùng núi Đông bắc.
Câu 14: Nét nổi bật nhất của địa hình vùng núi Tây Bắc là:
A. Địa hình thấp và hẹp ngang
B. Có bốn cánh cung lớn
C. Gồm các khối núi và cao nguyên
D. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta
Câu 15: Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là:
A. Có các cánh cung lớn mở ra về phía bắc và đông
B. Gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây Bắc - Đông Nam
C. Gồm các khối núi và cao nguyên đất đỏ ba dan xếp tầng
D. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn hướng tây bắc - đông nam
Câu 16: Đỉnh núi Puxailaileng có độ cao 2711m nằm ở vùng địa hình núi nào?
A. Trường sơn nam B. Trường sơn bắc
C. Tây bắc D. Đông bắc
Câu 17: Các dãy núi ở Tây bắc và Bắc trung bộ có hướng chính là :
A. Tây- Đông B. Bắc -Nam
C. Tây bắc - Đông nam D. Tây nam -Đông bắc
Câu 18: Đặc điểm nào đúng với vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Cao nhất nước ta
B. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
C. Có nhiều cao nguyên xếp tầng
D. Hướng Tây Bắc-Đông Nam
Câu 19: Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. Nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn B. Sông Mã tới dãy Hoành Sơn
C. Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã D. Sông Hồng tới dãy Bạch Mã
Câu 20: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:
A. Có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam
B. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích
C. Có địa hình cao nhất nước ta
D. Gồm các dãy núi song song và so le có hướng tây bắc - đông nam
Câu 21: Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực:
A. Trường Sơn Nam
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Đông Bắc
Câu 22: Sông lớn nhất ở vùng núi Tây bắc nước ta là:
A. sông Mã
B. sông Hồng
C. sông Đà
D. sông Cả
Câu 23: Địa hình bán bình nguyên ở nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng:
A. Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ C. Cực Nam Trung Bộ D. Miền núi Bắc Bộ
Câu 24: Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm:
A. Hướng nghiêng B. Độ cao và hướng núi
C. Giá trị về kinh tế D. Sự tác động của con người
Câu 25: Núi (đỉnh núi) nào nằm ở vùng núi Đông Bắc :
A. Núi Phanxipăng B. Núi Bạch mã C. Núi Trường sơn D. Núi Tây Côn Lĩnh
BÀI 7
Câu 1: Động Phong nha-kẽ bàng thuộc khu vực địa hình núi
A. Tây bắc B. Đông bắc C. Trường sơn bắc D. Trường sơn nam
Câu 2: Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ lệ đất bị phèn - mặn nhiều là do:
A. Địa hình bằng phẳng, thấp và ít đê
B. Nằm trong đồng bằng Nam bộ
C. Diện tích rộng so với các đồng bằng khác
D. Do nằm ở hạ lưu sông Mê Công
Câu 3: Địa hình nước ta không có đặc điểm:
A. ¾ lãnh thổ là đồi ,núi.
B. Cao ở phía Bắc thấp dần về phía Đông
C. Phía tây là các đồng bằng
D. Vùng núi thì đa số lá núi thấp.
Câu 4: Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của
A. đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh. B. đồng bằng duyên hải miền Trung.
C. đồng bằng sông Cửu Long. D. đồng bằng sông Hồng.
Câu 5: Vùng đồng bằng có ngành Thủy sản phát triển hơn vùng núi là do:
A. Nhiều đất hoang hóa hơn miền núi
B. Dân cư đông hơn miền núi.
C. Ít bão hơn miền núi
D. Địa hình ,nguồn nước thuận lợi hơn
Câu 6: Đồng bằng Sông cửu long có tỷ lệ đất bị phèn ,mặn nhiều là do:
A. Diện tích quá rộng B. Do nằm ở hạ lưu sông
C. Nằm trong đồng bằng Nam bộ D. Địa hình bằng phẳng,thấp và ít đê
Câu 7: Ở miền núi có tiềm năng Thủy điện lớn hơn vùng Đồng bằng do:
A. Có nhiều sông lớn B. Mưa nhiều
C. Nhiều rừng D. Địa hình dốc.
Câu 8: Đỉnh núi Ngọc linh cao 2598 m nằm ở khu vực địa hình núi nào ?
A. Trường sơn bắc B. Trường sơn nam C. Tây bắc D. Đông bắc
Câu 9: Ý nào là không đúng khi nói về đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long:
A. Đồng bằng sông Cửu Long có sông ngòi dạy đặc hơn hơn đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông cửu long có độ cao trung bình hơn đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông cửu long có diện tích đất bị phèn mặn lớn hơn đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích lớn hơn đồng bằng sông Hồng
BÀI 8
Câu 1: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A. Các bờ biển mài mòn B. Các vũng, vịnh nước sâu
C. Vịnh cửa sông D. Nhiều bãi ngập triều
Câu 2: Đặc điểm không đúng sinh vật nhiệt đới của vùng biển Đông là:
A. Ít loài quý hiếm
B. Nhiều loài sinh vật phù du và sinh vật đáy
C. Năng suất sinh học cao
D. Thành phần loài đa dạng
Câu 3: Do vị trí nội chí tuyến và ở trong khu vực gió mùa, nên biển Đông có đặc điểm:
A. Vùng biển rộng
B. nóng, ẩm, chịu ảnh hưởng của gió mùa
C. Có đặc tính nhiệt đới
D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa
Câu 4: Vùng biển chịu ảnh hưởng mạnh nhất của sóng trên Biển Đông là:
A. Bắc Bộ B. Trung Bộ C. Nam Bộ D. Nam Trung Bộ
Câu 5: Ý nào là không đúng khi nói về biển Đông .
A. có nhiệt độ thấp hơn trên đất liền vào mùa hè
B. phía bắc của biền Đông vào mùa Đông có xảy ra tuyết rơi
C. là một vùng Biển nhiều bão trên Thê giới
D. có nhiệt độ cao hơn trong đất liền vào mùa Đông
Câu 6: Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh tại khu vực :
A. các tỉnh Bắc bộ
B. các tỉnh Bắc trung bộ
C. Các tỉnh ven biển Nam trung bộ
D. các tỉnh ven Biển vùng đồng bằng Sông cửu long
Câu 7: Biểu hiện nào không theo mùa của các yếu tố hải văn?
A. Nhiệt độ nước biển khác nhau giữa mùa khô và mùa mưa
B. Độ mặn trung bình của nước biển tăng giảm theo mùa khô và mùa mưa
C. Sóng trên Biển Đông mạnh vào thời kì gió mùa Đông Bắc
D. Sinh vật biển phong phú
Câu 8: Dạng địa hình nào sau đây ở ven biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy hải sản?
A. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn
B. Vịnh cửa sông
C. Các rạn san hô
D. Các đảo ven bờ
Câu 9: Loại thiên tai ở Biển Đông thường gây ra hậu quả nặng nề nhất cho các vùng đồng bằng ven Biển nước ta:
A. sóng thần B. xâm thực bờ biển C. bão D. triều cường
Câu 10: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn?
A. Cho năng suất sinh học cao B. Phân bố ở ven biển
C. Giàu tài nguyên động vật D. Có nhiều loài gỗ quý
Câu 11: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do nguyên nhân nào?
A. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa
B. Tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển)
C. Nằm gần xích đạo, mưa nhiều
D. Địa hình 85% là đồi núi thấp
Câu 12: Ý nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu của nước ta?
A. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn
B. Làm giảm tính chất lạnh khô vào mùa đông và dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hè
C. làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta
D. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển
Câu 13: Ven biển Nam Trung Bộ là vùng thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta nhờ có:
A. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông lớn đổ ra biển
B. Nhiều bãi cát rộng
C. Cảnh quan xa van chiếm ưu thế
D. Tiếp giáp với vùng biển rộng
Câu 14: Biển Đông ảnh hưởng như thế nào đối với thiên nhiên Việt Nam?
A. Làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hoá đa dạng
B. Làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Làm cho khí hậu mang tính hải dương điều hòa
D. Làm cho khí hậu mang tính chất lục địa điều hoà
Câu 15: Biển Đông giàu về loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây?
A. Dầu khí, than đá, quặng sắt B. Dầu khí, cá tôm, muối biển
C. Dầu khí, cát, muối biển D. Thuỷ sản, muối biển
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình B. Quảng Ninh C. Quảng Ngãi D. Khánh Hoà
Câu 17: Tính chất khí hậu hải dương điều hoà là của nước ta do yếu tố nào quy định?
A. Biển Đông B. Vị trí địa lý C. Địa hình D. Khí hậu
Câu 18: Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là:
A. Động đất. B. Cát bay, cát chảy
C. Bão D. Sạt lở bờ biển
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng về Biển Đông?
A. Là biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình Dương
B. Là biển nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Rất giàu tài nguyên khoáng sản và sinh vật
D. Là biển tương đối kín, được bao bọc bởi vòng cung đảo ở phía đông và đông nam
Câu 20: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở:
A. Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Bắc Bộ D. Nam Trung Bộ
Câu 21: Khu vực nào có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta?
A. Vịnh Thái Lan B. Bắc Trung Bộ C. Vịnh Bắc Bộ D. Nam Trung Bộ
Câu 22: Hai bể dầu lớn nhất ở thềm lục địa nước ta là:
A. Bể Nam Côn Sơn và bể Cửu Long B. Bể Sông Hồng và Bể Trung Bộ
C. Bể Cửu Long Bể Sông Hồng D. Bể Thổ Chu - Mã Lai
Câu 23: Lượng ẩm cao do biển Đông mang lại đã ảnh hưởng như thế nào đối với cảnh quan thiên nhiên nước ta?
A. Làm cho cảnh quan thiên nhiên rừng chiếm ưu thế
B. Thảm thực vật xanh tươi quanh năm (trừ những nơi có khí hậu khô hạn)
C. Xúc tiến mạnh mẽ hơn cường độ vòng tuần hoàn sinh vật
D. Làm cho quá trình tái sinh, phục hồi rừng diễn ra nhanh chóng
Câu 24: Hiện tượng sạt lở bờ biển phổ biến ở khu vực nào ven biển nước ta?
A. bờ biển Nam Trung Bộ B. bờ biển Nam Bộ
C. bờ biển Bắc Trung Bộ D. bờ biển Bắc Bộ
Câu 25: Đặc điểm nào không phải địa hình vùng ven Biển nước ta là
A. các tam giác châu, bãi triều rộng B. bờ biển mài mòn
C. các vịnh cửa sông D. thềm lục địa rộng
Câu 26: Loại khoáng sản nào có trữ lượng và giá trị nhất ở vùng thềm lục địa nước ta:
A. Dầu khí B. Than bùn C. Kim loại đen D. Kim loại màu
BÀI 9
Câu 1: Lượng mưa trung bình năm của nước ta là:
A. 1500-2000mm B. 2000-2500mm C. 3500-4000mm D. 3000-3500mm
Câu 2: Nơi khô hạn và lượng mưa ít nhất nước ta trong năm là
A. vùng bắc trung bộ
B. vùng tây bắc bắc bộ
C. khu vực các tỉnh Ninh thuận ,Bình thuận
D. vùng tây nguyên.
Câu 3: Tính chất của gió mùa Tây Nam vào giữa và cuối mùa hạ thể hiện:
A. gây mưa cho Miền bắc
B. gây mưa mùa hạ cho 2 miền Nam Bắc, mưa tháng IX ở Trung Bộ
C. chỉ gây mưa mùa hạ cho Nam Bộ
D. gây mưa cho Tây Nguyên, khô nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ
Câu 4: Hướng gió mùa mùa Hạ là:
A. Tây Bắc B. Tây Nam C. Đông Nam D. Đông Bắc
Câu 5: Tính chất của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ thể hiện:
A. gây mưa lớn và kéo dài ở Nam Bộ và Tây Nguyên, khô nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ
B. gây mưa mùa hạ cho 2 miền Nam Bắc, mưa tháng IX ở Trung Bộ
C. gây mưa mùa hạ cho Nam Bộ, mưa tháng IX ở Trung Bộ
D. gây mưa cho cả nước, mưa lớn ở đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 6: Gió thổi vào nước ta mang lại thời tiết lạnh, khô vào đầu mùa đông và lạnh ẩm vào cuối mùa đông cho miền Bắc là
A. Gió mậu dịch nửa cầu Nam.
B. Gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan
C. Gió Đông Bắc
D. Gió Mậu dịch nửa cầu Nam
Câu 7: Vùng nội chí tuyến được hiểu là:
A. Vùng có vĩ độ từ 8034’ Bắc tới 23023’ Bắc
B. Vùng có khí hậu khô, nóng
C. Vùng nằm trên chí tuyến bắc và chí tuyến nam
D. Vùng giới hạn từ chí tuyến bắc tới chí tuyến nam.
Câu 8: Khu vực từ Đà Nẵng trở vào Nam về mùa đông có thời tiết đặc trưng là:
A. Ít lạnh và ẩm ướt B. Ít lạnh và khô
C. nóng và khô D. lạnh và ẩm
Câu 9: Nhiệt độ trung bình hằng năm của Việt Nam là
A. trên 250C B. 22-270C C. 18-220C D. trên 200C
Câu 10: Dựa vào biểu đồ trạm khí tượng ( trang 09 Atlat) thì tháng có mưa nhiều ở Đà nẵng là:
A. Tháng 10 B. Tháng 8 C. Tháng 12 D. Tháng 5
Câu 11: Khu vực nào dưới đây có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất là
A. Tây nam bộ B. Tây nguyên
C. Đông nam bộ D. Duyên hải Nam trung bộ
Câu 12: Độ ẩm không khí của nước ta dao động từ (%)
A. 80-100. B. 60-100. C. 70-100. D. 90-100.
Câu 13: Gió mùa mùa hạ không có đặc điểm:
A. tạo nên độ ẩm thấp cho vùng nam bộ
B. mang tới lương mưa lớn cho cả nước
C. gây ra gió phơn cho đồng bằng và trung du bắc bộ
D. di chuyển từ khu vực nóng ẩm tới nước ta
Câu 14: Các tháng có nhiều bão đổ bộ vào nước ta là:
A. Tháng 11 B. Tháng 8
C. Tháng 10 D. Tháng 9
Câu 15: Hướng gió mùa mùa Đông là
A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Đông Nam D. Tây Bắc
Câu 16: Khí hậu trong năm có 2 mùa mưa -khô thì không đúng với khu vực
A. Tây nguyên B. Tây bắc
C. Tây nam bộ D. Duyên hải Nam trung bộ
Câu 17: Nhân tố chính trong thiên tai Bão là:
A. Mưa B. sấm sét C. Gió D. Nước biển dâng
Câu 18: Tác động của gió phơn Tây Nam đến khí hậu nước ta là:
A. tạo sự đối lập khí hậu giữa Tây Nguyên và Đông Trường Sơn
B. gây ra thời tiết nóng, ẩm theo mùa
C. tạo kiểu thời tiết khô nóng, hoạt động từng đợt
D. mùa thu, đông có mưa phùn
Câu 19: Trong thời kỳ gió mùa Tây nam hoạt động thì khu vực mưa sớm nhất là
A. khu vực duyên hải miền trung B. khu vực phía bắc dãy núi Bạch mã
C. khu vực tây bắc bắc bộ D. khu vực nam bộ.
Câu 20: Gió mùa mùa Hạ ở nước ta không có đặc điểm.
A. Thổi từ các vùng áp cao phía Nam bán cầu tới.
B. Chủ yếu hoạt động từ tháng 10 tới tháng 4 năm sau.
C. Gây mưa nhiều cho nước ta.
D. Hoạt động cùng thời gian với mùa mưa bão
Câu 21: Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động mạnh.
A. Gió Mậu dịch B. Gió mùa mùa hạ C. Gió địa phương D. Gió mùa mùa đông
Câu 22: Ở đồng bằng Bắc Bộ, gió phơn hình thành khi:
A. khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn Nam
B. khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương mạnh lên vượt qua được hệ thống núi Tây Bắc.
C. áp thấp Bắc Bộ khơi sâu tạo sức hút mạnh gió mùa Tây Nam.
D. khối khí từ Trung quốc đi thẳng vào nước ta
Câu 23: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta thể hiện rõ:
A. tổng số giờ nắng 1400-3000 giờ/năm
B. tổng số giờ nắng 1400 giờ/năm
C. tổng số giờ nắng 3000 giờ/năm
D. tổng số giờ nắng >3000giờ/năm
Câu 24: Gió mùa Đông Bắc hoạt động vào những tháng nào là chủ yếu:
A. Tháng 9,10,11. B. Tháng 3,4,5 C. Tháng 12,1,2 D. Tháng 6,7,8
Câu 25: Gió mùa mùa hạ là loại gió chính của nước ta gây mưa cho
A. Tây Nguyên B. Nam Bộ C. Cả Nước D. Bắc Bộ
Câu 26: Mưa phùn là loại mưa:
A. diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc
B. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông
C. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông
D. diễn ra trong suốt mùa đông ở miền Bắc
Câu 27: Vào đầu mùa Hạ gió mùa Tây Nam gây mưa ở chủ yếu cho vùng:
A. Trên khắp cả nước B. Tây Nguyên và Nam Bộ
C. Phía Nam đèo Hải Vân D. Nam Bộ
Câu 28: Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là :
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc
B. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương
C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam
D. áp cao XiBia
Câu 29: Chứng minh tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta, thể hiện:
A. cân bằng bức xạ dương, nhiệt độ trung bình năm trên 200C
B. cân bằng bức xạ dương, nhiệt độ trung bình năm 270C
C. cân bằng bức xạ dương, nhiệt độ trung bình năm trên 250C
D. cân bằng bức xạ dương, nền nhiệt cao, giờ nắng nhiều
Câu 30: Hướng thổi của gió Mậu dịch nửa cầu Bắc ở khu vực dãy Bạch Mã trở ra Bắc từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau là:
A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Đông Nam
Câu 31: Nguyên nhân nào sao đây làm cho khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ
B. Vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến và chịu tác động của biển Đông
C. Một năm nước ta có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
D. Nhiệt độ cao, độ ẩm lớn
Câu 32: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hè là
A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Tây Nam D. Đông Nam
Câu 33: Lượng mưa trung bình năm của nước ta dao động trong khoảng (mm/năm)
A. 1500-2000. B. 1800-2000
C. 1700-2000. D. 1600-2000.
Câu 34: Thời gian hoạt động của gió mùa Đông Bắc vào tháng:
A. 11=>4 B. 10=>5 C. 4 =>11 D. 5=>10
Câu 35: Khối không khí lạnh di chuyển lệch về phía Đông qua biển vào nước ta gây nên thời tiết lạnh ẩm mưa phùn vào tháng:
A. tháng 2, 3,4 B. tháng 4, 5,6 C. tháng 7,8 ,9 D. tháng 11,12,1
Câu 36: Nhiêt độ trung bình năm của nước ta là (°C)
A. 27-28. B. Dưới 20
C. Lớn hơn 20 D. 28-32
Câu 37: Phạm vi hoạt động của gió mùa Đông Bắc ở:
A. ở miền Bắc đến hết dãy Trường Sơn Nam
B. ở miền núi Đông Bắc
C. Sườn tây của dãy núi trường sơn Bắc
D. ở miền Bắc đến dãy Bạch Mã
Câu 38: Tính chất của gió mùa Đông Bắc vào nửa đầu mùa Đông thể hiện:
A. lạnh ẩm B. lạnh, mưa nhiều C. rất lạnh D. lạnh khô
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khií hâụ nào dưới đây có nhiêṭ đô ̣trung bình̀ các tháng thấp nhất ?
A. Biểu đồ khí hậu điện biên phủ B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội
C. Biểu đồ khí ́ hậu Lạng̣ Sơn D. Biểu đồ khí hậu Sa Pa
Câu 40: Tác động của gió phơn (gió Tây) khô nóng đến khí hậu nước ta là:
A. tạo sự đối lập giữa Tây Nguyên và Đông Trường Sơn
B. tạo kiểu thời tiết khô nóng, hoạt động từng đợt
C. gây ra thời tiết nóng, ẩm theo mùa
D. mùa thu, đông có mưa phùn
Câu 41: Khí hậu nước ta có tính chất ẩm thể hiện:
A. lượng mưa trung bình từ 1500-2000mm, độ ẩm không khí trên 85%
B. lượng mưa trung bình từ 1500-2000mm, độ ẩm không khí trên 90%
C. lượng mưa trung bình từ 1500-2000mm, độ ẩm không khí dưới 80%
D. lượng mưa trung bình từ 1500-2000mm, độ ẩm không khí trên 80%
Câu 42: Nguồn gốc của gió mùa Tây Nam vào giữa và cuối mùa Hạ là:
A. áp cao XiBia
B. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam
C. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương
D. . áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc
Câu 43: Thời gian hoạt động của gió mùa Tây Nam vào tháng:
A. 5=>10 B. 4=>11 C. 11=>4 D. 10=>5
Câu 44: Gió Tây khô nóng thổi mạnh vào các tháng.
A. tháng 10, 11, 12 B. tháng 5, 6, 7 C. tháng 2, 3, 4 D. tháng 7, 8, 9
Câu 45: Nguồn gốc của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ là :
A. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương
B. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc
C. áp cao XiBia
D. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam
Câu 46: Nước ta có đặc điểm khí hậu mang tính chất:
A. nhiệt đới lục địa B. nhiệt đới hải dương
C. nhiệt đới gió mùa D. nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 47: Yếu tố nào không phải là nguyên nhân làm cho khu vực Nam bộ hầu như không có mùa đông :
A. Gió Đông bắc khi thổi tới thì không còn mạnh và nhiệt độ đã tăng lên > 200c.
B. Gió mùa Đông bị chặn bởi dãy núi Trường sơn nam
C. Địa hình khu vực Nam bộ thấp ,bằng phẳng
D. Vị trí xa khối khí mùa Đông
Câu 48: Dựa vào bản đồ khí hậu trong Atlat cho biết gió phơn Tây nam (gió Tây khô nóng) ở nước ta hoạt động chủ yếu ở khu vực:
A. Tây nguyên. B. Bắc trung bộ
C. Nam bộ. D. Vùng duyên hải Nam trung bộ
Câu 49: Gió Đông Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là:
A. Gió Mậu dịch ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm
B. Gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã
C. Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền
D. Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.
Câu 50: Gió mùa mùa Đông có tính chất lạnh là do:
A. Thổi từ ngoài Biển vào.
B. Thổi vào nước ta từ phía Bắc ( vùng xibia) tới
C. Ít gây mưa
D. Thổi vào nước ta từ tháng 11- tháng 4 năm sau
Câu 51: Khối không khí lạnh di chuyển lệch về phía Đông qua biển vào nước ta gây nên thời tiết lạnh ẩm mưa phùn cho vùng:
A. Cả nước B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng Bắc Bộ
Câu 52: Tính chất của gió mùa Đông Bắc vào nửa sau mùa Đông thể hiện:
A. lạnh, mưa nhiều B. lạnh ẩm C. lạnh khô D. rất lạnh
Câu 53: . Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta
A. Hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy núi Bạch Mã.
B. Tạo nên mùa đông có 2 đến 3 tháng lạnh( < 200C) ở miền Bắc
C. Chỉ hoạt động ở miền Bắc
D. Thổi liên tục trong suốt mùa đông.
Câu 54: Khí hậu nước ta có tính chất gió mùa là do:
A. hoạt động của gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ
B. hoạt động quanh năm của Tín phong ở bán cầu Bắc
C. sự phân mùa của khí hậu nước ta
D. nước ta có đầy đủ các mùa trong năm
{-- Xem đầy đủ nội dung tại Xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn một phần Đề cương ôn tập kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019, để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!