ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII MÔN TIN HỌC 7
- Nội dung đề kiểm tra: gồm 2 phần
- Trắc nghiệm: (7 điểm) gồm 24 câu hỏi ( mỗi câu 0.25 điểm)
- Tự luận: (3 điểm) gồm 3 câu hỏi
I/ LÝ THUYẾT:
- Bài 6: Định dạng trang tính:
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân
5. Tô màu nền và kẻ đường biên
- Bài 7: Trình bày và in trang tính
1. Xem trước khi in: Nêu lợi ích của việc xem trước khi in?
2. Điều chỉnh ngắt trang: Nêu các bước điều chỉnh ngắt trang?
3. Đặt lề và hướng giấy in: Các bước đặt lề và hướng giấy in?
4. In trang tính:
- Bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu
1/ Sắp xếp dữ liệu là gì? Trình bày các bước để thực hiện sắp xếp dữ liệu?
2/ Có gì khác nhau giữa việc sử dụng nút lệnh sắp xếp trên thanh công cụ và trên thanh bảng chọn?
3/ Lọc dữ liệu là gì? Cho ví dụ thực tế? Hãy nêu các bước cần thực hiện lọc dữ liệu?
- Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
1/ Mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Hãy nêu những dạng biểu đồ thường được sử dụng nhất và cho biết trường hợp sử dụng?
2/ Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu?
-Bài đọc thêm: nêu chức năng các lệnh trong Toolkit Math, viết đúng ngữ pháp các lệnh đó?
II. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mục đích của việc sắp xếp và lọc dữ liệu là:
A. Dễ so sánh dữ liệu B. Làm cho bảng tính đẹp hơn C.Dễ tìm kiếm dữ liệu D. Cả A và C
Câu 2: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) để được câu đúng.
a. ……………………… dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
b. ……………………….... thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể. c. ……………………… rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
Nút lệnh | Ý nghĩa các nút lệnh |
1. (Fill Color) |
|
2 ( Save) |
|
3 (Copy) |
|
4 (Center) |
|
5 (Merge and Center) |
|
6 (Bold) |
|
7 ( Outside Border) |
|
8 (Font Color) |
|
9 ( Increase Decimal) |
|
10 (A à Z) |
|
Câu 4:
Câu 5: Nối cột A với cột B thành một nội dung đúng hoàn chỉnh.
CỘT A | CỘT B |
1/ Chart title 2/ Horizontal axis title 3/ Vertical axis title 4/ Legend | a/ Tiêu đề trục ngang b/ Tiêu đề của đồ thị (tên đồ thị) c/ Chú thích d/ Tiêu đề trục đứng e/ Hiện/ẩn trục ngang |
Câu 6: nhận xét nội dung và đánh ĐÚNG hoặc SAI.
1. Biểu đồ trình bày thông tin dưới dạng hình. |
|
2. Khi nội dung dữ liệu tạo biểu đồ thay đổi phải tạo mới lại biểu đồ |
|
3. Có thể chọn màu sắc cho biểu đồ tùy ý theo ý muốn |
|
4. Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của gi trị dữ liệu so với tổng thể |
|
5. Phần mềm Toolkit Math dùng để vẽ biểu đồ |
|
6. Để chọn các khối rời nhau, không liên tục sử dụng phím Ctrl |
|
7. Sau khi thực hiện lọc, dữ liệu được sắp xếp lại |
|